( SỞ GD- ĐT B̀NH PHƯỚC TRƯỜNG PT CẤP 2-3 ĐAKIA Họ và tên:... Lớp:..SBD:. Mă đề: 132 KIỄM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài 22,5 phút; Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂM Lời nhận xét của giám khảo Giám khảo Bằng số Bằng chữ Bài thi có tờ Câu 1: Quang dị dưỡng có ở : A. Vi khuẩn màu tía C. Vi khuẩn sắt B. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn nitrat hoá Câu 2: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha S C. Pha G1 và pha G2 B. Pha G1 D. Pha G2 Câu 3: Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành : A. Một hàng C. Ba hàng B. Hai hàng D. Bốn hàng Câu 4: Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : A. Bằng nhau C. Bằng 2 lần B. Bằng 4 lần D. Giảm một nửa Câu 5: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? A. Mônôsaccarit C. Phênol B. Prôtêin D. Pôlisaccarit Câu 6: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là A. Thời gian sinh trưởng và phát triển B. Thời gian sinh trưởng C. Thời gian một thế hệ D. Thời gian tiềm phát Câu 7: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là : A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể C. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền Câu 8: Trong hô hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là : A. Một chất vô cơ như NO2, CO2 B. Một chất hữu cơ C. D.Một phân tử cacbonhidrat D. Ôxi phân tử Câu 9: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng C. Giao tử B. Tế bào sinh dục chín D. Tế bào xô ma Câu 10: Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 11: Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , được gọi là : A. Lên men C. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp D. Hô hấp kị khí Câu 12: Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Làm tương C. Muối dưa B. Làm nước mắm D. Làm giấm Câu 13: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá tự dưỡng C. Quang tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 14: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là : A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín C. Cả a, b, c đều đúng D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng Câu 15: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là : A. 110 B. 100 C. 128 D. 148 Câu 16: Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm : A. 2 pha C. 4 pha B. 1 pha D. 3 pha Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là : A. Cả a và b đúng B. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều C. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt D. Do một nguyên nhân khác Câu 18: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là : A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi B. Số chết đi ít hơn số được sinh ra C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi D. Không có chết , chỉ có sinh. Câu 19: Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là : A. Có 2 lần phân bào B. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi C. Có sự phân chia của tế bào chất D. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể Câu 20: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men A. Muối dưa , cà C . Tạo rượu B. Làm sữa chua D. Làm dấm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: