Trang -Mã đề 156 1/3 Së GD-§T B¾c Ninh Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 --------------- ĐỀ KH¶O S¸T CHÊT L-îng häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 M«n: Sinh học 10. (Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) §Ò gåm cã 3 trang, 50 c©u §Ò sè: 156 Họ tên thí sinh:.......................................................................................SBD:....................................................... C©u 1: Một mạch của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/ (T+X) = 0,40 thì trên mạch bổ sung tỉ lệ đó là: A. 0,60 B. 2,5 C. 0,52 D. 0,32 C©u 2: Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là: A. Axitamin B. Nucleotit C. Nucleoxom D. Polinucleotit C©u 3: Gen dài 5100 A0 và có A = 1,5 G sẽ có số liên kết Hidro là: A. 3600 B. 3900 C. 4500 D. 7200 C©u 4: Số lượng axitamin có trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen có 150 chu kỳ xoắn và có vùng mã hóa liên tục là: A. 499 B. 498 C. 999 D. 998 C©u 5: Trong tổng hợp protein ARN vận chuyển có vai trò gì? A. Vận chuyển các axitamin đặc trưng, đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axitamin B. Vận chuyển các axitamin đặc trưng C. Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axitamin D. Gắn với các axitamin trong môi trường nội bào C©u 6: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào của quá trình phân bào? A. Kì trung gian lúc nhiễm sắc thể ở trạng thái sợi mảnh. B. Kì giữa lúc nhiễm sắc thể ở trạng thái co xoắn cực đại C. Kì sau lúc nhiễm sắc thể đang phân li về hai cực tế bào D. Kì cuối lúc các tế bào con được hình thành C©u 7: Một gen có chiều dài 5100 A0 , nhân đôi hai đợt, mỗi gen con tạo ra phiên mã ba lần. Trên mỗi bản sao có 5 Riboxom trượt không lặp lại. Số phân tử protein do gen điều khiển tổng hợp được là: A. 15 B. 30 C. 60 D. 90 C©u 8: Quá trình tổng hợp protein diễn ra: A. Tại nhân con B. Tại các nhiễm sắc thể C. Tại thể gôngi D. Tại riboxom ở tế bào chất C©u 9: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là: A. ADN và protein không phải dạng Histon B. ADN và ARN C. ADN và protein dạng Histon D. ADN, protein dạng Histon và ARN C©u 10: Đơn vị cấu trúc cơ sở của nhiễm sắc thể là: A. Sợi cơ bản B. Cromatit C. Sợi nhiễm sắc D. Nucleoxom C©u 11: Hai tế bào con tạo ra có số lượng NST giảm một nửa và khác nhau về nguồn gốc NST là kết quả của A. Giảm phân 1 B. Giảm phân 2 C. Nguyên phân D. Trực phân C©u 12: ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình: A. Thụ tinh B. Nguyên phân C. Giảm phân D. Nguyên phân và giảm phân C©u 13: Một hợp tử của một loài sinh vật sau 7 đợt nguyên phân liên tiếp, môi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 1016 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là: A. 46 B. 48 C. 8 D. 22 C©u 14: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của gà là 2n = 78 xét một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái. Ở vùng sinh sản, tế bào sinh dục sơ khai đực nguyên phân liên tiếp 6 đợt, còn tế bào sinh dục sở khai cái nguyên phân liên tiếp 8 đợt các tế bào con sinh ra đều chuyển qua vùng 9. Số lượng tinh trùng và số lượng trứng là: A. 254 tinh trùng, 256 trứng. B. 256 tinh trùng, 256 trứng. C. 64 tinh trùng, 256 trứng. D. 256 tinh trùng, 64 trứng. C©u 15: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc thì trong di truyền học gọi là: A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ C. Thể ba D. Thể một C©u 16: Chất hóa học 5- Brom uraxin ( 5 BU) có tác dụng gây đột biến gen dạng: A. Thay thế T, Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X B. Thay thế A, Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X C. Thay thế G, Biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. Thay thế X, Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T Trang -Mã đề 156 2/3 C©u 17: Bộ NST lưỡng bội của một loài có 2n = 24. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể tứ bội? A. 32 B. 30 C. 28 D. 48 C©u 18: Trong số các loại đột biến dưới đây loại đột biến có thể làm thay đổi kích thước NST là: A. Đột biến đảo đoạn NST không mang tâm động B. Đột biến chuyển đoạn trên cùng một NST C. Đột biến chuyển đoạn giữa các NST D. Đột biến đảo đoạn NST mang tâm động C©u 19: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là: A. Cấu trúc NST bị phá vỡ B. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn C. Sự phân li không bình thường của NST ở kì sau của quá trình phân bào D. Quá trình nhân đôi NST bị rối loạn C©u 20: Đột biến gen là những biến đổi A. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào B. kiểu gen của cơ thể do lai giống C. liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN D. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường C©u 21: Gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến liên quan đến một cặp nucleotit thành alen mới có 3601 liên kêt hidro. Dạng đột biến tạo thành alen trên là A. Mất một cặp A-T B. Mất một cặp G-X C. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T D. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X C©u 22: Thể đột biến là: A. Tập hợp những kiểu hình đột biến B. Tập hợp những kiểu gen đột biến C. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình D. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình C©u 23: Axit phôtphoric gắn với đường đêôxiribô C5H10O4 ở vị trí cacbon số: A. 1’ B. 2’ C. 3’ D. 5’ C©u 24: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả: A. A +T = G + X B. A = G, T = X C. A/T = G/X D. (A+T)/(G+X) = 1 C©u 25: Một đoạn ADN, trên mạch một có số nucleotit loại A là 200, trên mạch hai có số nucleotit loại T là 200 A. Số nucleotit loại A của đoạn ADN trên là 400 B. Số nucleotit loại T của mạch 1 là 200 C. Không tính được số nucleotit loại A hoặc T của đoạn ADN D. Số liên kết Hidro giữa A và T của đoạn ADN là 400 C©u 26: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cở thể D. Mang các gen tham gia vào cở chế điều hòa sinh tổng hợp protein C©u 27: Nguyên tắc bán bảo toàn trong nhân đôi AND là từ một phân tử AND ban đầu tạo ra A. 2 ADN mới hoàn toàn B. 1 ADN hoàn toàn mới 1 ADN hoàn toàn cũ C. 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp D. 1 ADN mới C©u 28: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết định A. Số lượng, thành phần các loại ribonucleotit trong cấu trúc B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotit và cấu trúc không gian của ARN C. thành phần và trật tự của các loại ribonucleotit D. Cấu trúc không gian của các loại ARN C©u 29: Phân tử mARN được sao ra từ mạch mang mã gốc của gen được gọi là A. Bộ 3 mã sao B. Bản mã gốc C. Bộ 3 mã gốc D. Bản mã sao C©u 30: Các axitamin trong chuỗi polipeptit được nối với nhau bằng liên kết: A. Photphodieste B. Peptit C. Hidro D. Cao lăng C©u 31: Giả sử một gen được cấu tạo từ 2 loại nucleotit G và X. Trên mạch gốc của gen đó có thể có tối đa A. 8 loại mã bộ 3 B. 12 loại mã bộ 3 C. 16 loại mã bộ 3 D. 32 loại mã bộ 3 C©u 32: Mã bộ 3 mở đầu trên mARN là A. AAG B. AUG C. UAG D. UGA C©u 33: Mã di truyền trên mARN được đọc theo: A. Một chiều từ 5’ đến 3’ B. Một chiều từ 3’ đến 5’ C. Hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của các enzim D. Vị trí có mã bộ ba UAA C©u 34: Với 4 loại nucleotit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ ba không có G A. 64 mã bộ ba B. 32 mã bộ ba C. 27 mã bộ ba D. 16 mã bộ ba Trang -Mã đề 156 3/3 C©u 35: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ 3 đối mã là A. AUA B. AUX C. XUA D. UAX C©u 36: Axit amin metionin được mã hóa bởi mã bộ 3 A. AUA B. AUU C. AUG D. AUX C©u 37: Mã bộ 3 trên mARN tương ứng với chiều dài A. 9 A0 B. 3,4 A0 C. 10,2 A0 D. 51 A0 C©u 38: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST A. Hội chứng mèo kêu B. Hội chứng Đao C. Hội chứng Tơcno D. Hội chứng Claiphento C©u 39: Trường hợp bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị thừa hay thiếu một hoặc vài NST được gọi là trường hợp: A. Thể đa bội B. Thể dị bội C. Thể 1 nhiễm D. Thể đa nhiễm C©u 40: Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện: A. Toàn thể tế bào của cơ thể đều mang tế bào đột biến B. Chỉ có cở quan sinh dục mang tế bào bị đột biến C. Tất cả tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không D. Trong cơ thể sẽ có mặt của hai dòng tế bào bình thường và mang đột biến C©u 41: ở người sự rối loạn phân li ở cặp NST 18trong lần phân bào 1 của tế bào sinh tinh sẽ tạo ra A. Tinh trùng không có NST 18( chỉ có 22 NST không có NST 18) B. 2 tinh trùng binh thường( 23 NST với 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18( 24 NST với 2 NST 18) C. 2 tinh trùng thiếu NST 18( 22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST 18(24 NST, thừa 1 NST 18) D. 4 tinh trùng bình thường, thừa 1 NST 18 C©u 42: Đột biến đa bội là đột biến A. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST B. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn hoặc bằng 2n C. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n D. Bộ NST bị thiếu 2 hoặc vài NST C©u 43: Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở: A. Động, thực vật bậc thấp B. Động vật C. Thực vật D. Cơ thể đơn bào C©u 44: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: A. 4n B. 3n C. 2n +2 D. 2n +1 C©u 45: Khả năng khắc phục tính bất thụ lai xa của đột biến đa bội là do: A. Gia tăng khả năng sinh trưởng của cây B. Tế bào có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội C. Giúp các NST trượt dễ hơn trên thoi vô sắc D. Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điều kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo bình thường C©u 46: Bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24. NST được dự đoán ở thể tam bội là A. 46 B. 32 C. 28 D. 36 C©u 47: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A0. Biết rằng số nucleotit loại A = 20%. Số liên kết Hidro có trong phân tử ADN đó là: A. 3020 B. 2700 C. 3120 D. 3200 C©u 48: Một đoạn ADN của vi khuẩn E.coli dài 5100A0, đoạn đó nhân đôi liên tiếp 4 lần, số lượng nucleotit môi trường cần cung cấp là: A. 48000 B. 22500 C. 45000 D. 1200 C©u 49: Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp A. Đột biến đảo vị trí cặp nucleotit B. Đột biến thêm cặp nucleotit C. Đột biến mất cặp nucleotit D. Đột biến thay cặp nucleotit C©u 50: Xét cặp NST giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử A. X và Y B. X và O C. XX và YY D. XY và O ----------------- HÕt -----------------
Tài liệu đính kèm: