Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh học 10

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1328Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh học 10
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THCS & THPT ĐĂNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề thi 132
Họ và tên :....................................................................Lớp 10A......
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Tại sao nói "dạ dày - ruột ở người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật"?
A. Vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha
B. Trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các sản phẩm dị hóa
C. Môi trường dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định
D. Trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và thải ra các sản phẩm dị hóa
Câu 2: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. Oxi hoá khử .	B. Tổng hợp.	C. Thuỷ phân.	D. Phân giải
Câu 3: Thời gian của chu kỳ tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tùy điều kiện môi trường sống tác động vào
B. Tùy loại tế bào trong cơ thể và tùy loài sinh vật
C. Tùy thuộc vào giai đoạn phát triển trong vòng đời sống của cá thể sinh vật
D. Tùy giai đoạn phát triển của cơ thể
Câu 4: Pha tối quang hợp xảy ra ở :
A. Trong các hạt grana	B. Ở màng của các túi tilacôit
C. Trong chất nền của lục lạp	D. Ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 5: Các điều kiện gây bệnh truyền nhiễm ?
A. Độc lực (khả năng gây bệnh) và số lượng đủ lớn.
B. Độc lực (khả năng gây bệnh) và con đường xâm nhập thích hợp.
C. Số lượng đủ lớn và con đường xâm nhập thích hợp.
D. Độc lực (khả năng gây bệnh), số lượng đủ lớn và con đường xâm nhập thích hợp.
Câu 6: HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì
A. Làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh.
B. Phá huỷ tế bào LimphôT và các đại thực bào.
C. Tăng tế bào bạch cầu.
D. Làm vỡ tiểu cầu.
Câu 7: Đặc điểm có ở vi khuẩn mà không có ở virus là
A. Chưa có cấu tạo tế bào.	B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C. Chứa cả ADN và ARN.	D. Sinh sản dựa vào tế bào vật chủ.
Câu 8: Trong môi trường nuôi cấy , vi s inh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
A. Pha tiềm phát	B. Pha cân bằng động	C. Pha luỹ thừa	D. Pha suy vong
Câu 9: Kết quả của nguyên phân từ một tế bào ban đầu là?
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n	B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n
C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n	D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n
Câu 10: Vi sinh vật có đặc điểm chung là:
A. Có nhiều hình thức sinh sản.
B. Phân giải và chuyển hóa chất dinh dương nhanh.
C. Sống nhiều nơi ẩm.
D. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Câu 11: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
A. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
C. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
D. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
Câu 12: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín và có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu 13: Quá trình nảy chồi ở nấm men diễn ra như thế nào?
A. Chồi lớn dần rồi tách ra thành vi khuẩn mới
B. Trên bề mặt tế bào mẹ xuất hiện một chồi, chồi lớn dần nhận được đầy đủ các thành phần của tế bào rồi tách ra tiếp tục sinh trưởng cho đến khi đạt được kích thước của tế bào mẹ
C. Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành chuỗi bào tử
D. Tế bào tăng kích thước tạo nên thành và màng tổng hợp mới enzim, ribôxôm và nhân đôi NST
Câu 14: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. Chất hữu cơ.	B. Chất vô cơ và CO2.
C. Ánh sáng và chất hữu cơ.	D. Ánh sáng và CO2.
Câu 15: Quang hợp chỉ được thực hiện ở
A. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.	B. Tảo, thực vật, động vật.
C. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.	D. Tảo, thực vật, nấm.
Câu 16: Quá trình đường phân xảy ra ở :
A. Trong tất cả các bào quan khác nhau	B. Trong tế bào chất
C. Trong nhân của tế bào	D. Trên màng của tế bào
Câu 17: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
Câu 18: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
A. Bại liệt	B. Viêm gan B	C. Lang ben	D. Quai bị
Câu 19: Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối loảng khoảng 5- 10 phút?
A. Nước muối loãng gây co nguyên sinh làm cho vi sinh vật không phát triển
B. Nước muối có tác dụng oxy hóa rất mạnh
C. Nước muối làm cho prôtêin của vi khuẩn bất hoạt
D. Nước muối làm biến tính các prôtêin và màng tế bào vi khuẩn
Câu 20: Ở người 2n = 46, một tế bào sinh tinh (tinh bào 1) diễn ra quá trình giảm phân. Sau lần giảm phân I, số NST kép ở mỗi tế bào con là:
A. 92 NST kép	B. 23 NST kép	C. 46 NST kép	D. 69 NST kép
Câu 21: Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm
A. Axit nucleic và lipit.	B. Protein và axit amin.
C. Protein và lipit	D. Protein và axit nucleic
Câu 22: Miễn dịch tế bào là miễn dịch
A. Của tế bào.	B. Mang tính bẩm sinh.
C. Sản xuất ra kháng thể.	D. Có sự tham gia của tế bào T độc
Câu 23: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là:
A. Làm bất hoạt các prôtêin	B. Gây biến tính các prôtêin
C. Oxy hóa các thành phần tế bào	D. Diệt khuẩn có tính chọn lọc
Câu 24: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
A. 64	B. 32	C. 16	D. 8
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm )
Câu 1: Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân? (1,5 điểm)
Câu 2: Nêu chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ ? (2,5 điểm)
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_sinh_cac_nam.doc