TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI MƠN HĨA HỌC 10 --- o0o --- Câu 1: Trong nhĩm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai : A/. Bán kính nguyên tử tăng dần. B/. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần. C/. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần. D/. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần. Câu 2 : Trong nhĩm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Hãy chọn câu trả lời đúng : A/. Tính oxihĩa tăng dần, tính khử giảm dần. B/. Năng lượng ion hĩa I1 tăng dần. C/. Ái lực electron tăng dần. D/. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời tính kim loại tăng dần . Câu 3 : Khác với nguyên tử S, ion S2– cĩ : A/. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B/. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn . C/. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. D/. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Câu 4 : Trong nhĩm VIA chỉ trừ oxi, cịn lại S, Se, Te đều cĩ khả năng thể hiện mức oxi hĩa +4 và +6 vì : A/. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d cịn trống . B/. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s cĩ thể nhảy lên phân lớp d cịn trống để cĩ 4 e hoặc 6 e độc thân. C/. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d cịn trống. D/. Chúng cĩ 4 hoặc 6 electron độc thân. Câu 5 : Một nguyên tố ở nhĩm VIA cĩ cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hĩa +6 là : A/. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6 . B/. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4 C/. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d1 D/. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 Câu 6 : Oxi cĩ số oxi hĩa dương cao nhất trong hợp chất: A/. K2O B/. H2O2 C/. OF2 D/. (NH4)2SO4 Câu 7 : Oxi khơng phản ứng trực tiếp với : A/. Crom B/. Flo C/. cacbon D/. Lưu huỳnh Câu 8 : Hidro peoxit tham gia các phản ứng hĩa học: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). nhận xét nào đúng ? A/. Hidro peoxit chỉ cĩ tính oxi hĩa. B/. Hidro peoxit chỉ cĩ tính khử. C/. Hidro peoxit vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử. D/. Hidro peoxit khơng cĩ tính oxi hĩa, khơng cĩ tính khử Câu 9 : Khi cho ozon tác dụng lên giấy cĩ tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do : A/. Sự oxi hĩa ozon . B/. Sự oxi hĩa kali. C/. Sự oxi hĩa iotua. D/. Sự oxi hĩa tinh bột. Câu 10 : Trong khơng khí , oxi chiếm : A/. 23% B/. 25% C/. 20% D/. 19% Câu 11 : Hỗn hợp nào sau đây cĩ thể nổ khi cĩ tia lửa điện : A/. O2 và H2 B/. O2 và CO C/. H2 và Cl2 D/. 2V (H2) và 1V(O2) Câu 12 : O3 và O2 là thù hình của nhau vì : A/. Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B/. Cùng cĩ tính oxi hĩa. C/. Số lượng nguyên tử khác nhau. D/. Cả 3 điều trên. Câu 13 : Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là : A/. O2 → O + O. B/. O3 → O2 + O. C/. O + O → O2. D/. O + O2 → O3. Câu 14 : O3 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn O2 vì : A/. Số lượng nguyên tử nhiều hơn B/. Phân tử bền vững hơn C/. Khi phân hủy cho O nguyên tử D/. Cĩ liên kết cho nhận. Câu 15 : Chọn câu đúng : A/. S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt . B/. Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion. C/. S là chất rắn khơng tan trong nước . D/. S là chất cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao. Câu 16 : Lưu huỳnh cĩ số oxi hĩa là +4 và +6 vì : A/. Cĩ obitan 3d trống. B/. Do lớp ngoải cùng cĩ 3d4 . C/. Lớp ngồi cùng cĩ nhiều e. D/. Cả 3 lý do trên. Câu 17 : Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều kiện : A/. S rắn, nhiệt độ thường. B/. Hơi S, nhiệt độ cao. C/. S rắn , nhiệt độ cao. D/. Nhiệt độ bất kỳ Câu 18 : Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta cĩ thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây: A/. dd Ba(OH)2 dư. B/. dd Br2 dư. C/. dd Ca(OH)2 dư. D/. A, B, C đều đúng Câu 19 : So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy : A/. Lưu huỳnh>Oxi>Ozon. B/. Oxi>Ozon>Lưu huỳnh. C/. Lưu huỳnh<Oxi<Ozon. D/. Oxi<Ozon<Lưu huỳnh. Câu 20 : Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử lưu huỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng hoá trị là do nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu hình electron là: A/. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 B/. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C/. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D/. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 Câu 21: Các đơn chất của dãy nào vừa cĩ tính chất oxi hĩa, vừa cĩ tính khử ? A/. Cl2 , O3 , S3. B/. S8 , Cl2 , Br2. C/. Na , F2 , S8 D/. Br2 , O2 , Ca. Câu 22 : Các chất của dãy nào chỉ cĩ tính oxi hĩa ? A/. H2O2 , HCl , SO3. B/. O2 , Cl2 , S8. C/. O3 , KClO4 , H2SO4 . D/. FeSO4, KMnO4, HBr. Câu 23 : Chất nào cĩ liên kết cộng hĩa trị khơng cực ? A/. H2S. B/. S8 C/. Al2S3. D/. SO2 . Câu 24 : Hợp chất nào sau đây của nguyên tố nhĩm VIA với kim loại cĩ đặc tính liên kết ion khơng rõ rệt nhất ? A/. Na2S. B/. K2O C/. Na2Se D/. K2Te. Câu 25 : Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản cĩ số liên kết cộng hĩa trị là : A/. 1. B/. 2 C/. 3. D/. 4. Câu 26 : Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H2S và Cl2 4) H2S và N2 Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là: A/. (2) và (3) . B/. (1), (2), (4) . C/. (1) và (4) . D/. (3) và (4) . Câu 27 : Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây: A/. HCl > H2S > H2CO3 B/. HCl > H2CO3 > H2S C/. H2S > HCl > H2CO3 D/. H2S > H2CO3 > HCl Câu 28 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 : A/. Khơng cĩ hiện tượng gì cả . B/. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan . C/. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục cĩ màu vàng do S khơng tan. D/. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt . Câu 29 : Trong các chất dưới đây , chất nào cĩ liên kết cộng hĩa trị khơng cực ? A/. H2S B/. S8 . C/. Al2S3 D/. SO2. Câu 30 : Hidro peoxit là hợp chất : A/. Vừa thể hiện tính oxi hĩa,vừa thể hiện tính khử. B/. Chỉ thể hiện tính oxi hĩa . C/. Chỉ thể hiện tính Khử. D/. Rất bền. Câu 31 : Sục khí ozon vào dung dịch KI cĩ nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là : A/. Dung dịch cĩ màu vàng nhạt. B/. Dung dịch cĩ màu xanh . C/. Dung dịch cĩ màu tím. D/. Dung dịch trong suốt. Câu 32 : Để phân biệt oxi và ozon cĩ thể dùng chất nào sau đây ? A/. Cu B/. Hồ tinh bột. C/. H2. D/. Dung dịch KI và hồ tinh bột . Câu 33 : Để nhận biết oxi ta cĩ thể dùng cách nào sau đây : A/. Kim loại. B/. Dung dịch KI. C/. Phi kim. D/. Mẫu than cịn nĩng đỏ . Câu 34 : Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là: A/. Dd Ca(OH)2. B/. Dd thuốc tím (KMnO4). C/. Nước Brơm D/. Cả B và C. Câu 35 : Dd H2S để lâu ngày trong khơng khí thường cĩ hiện tượng. A/. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B/. Bị vẩn đục, màu vàng. C/. trong suốt khơng màu D/. Xuất hiện chất rắn màu đen Câu 36 : Khi sục SO2 vào dd H2S thì A/. Dd bị vẩn đục màu vàng. B/. Khơng cĩ hiện tượng gì. C/. Dd chuyển thành màu nâu đen. D/. Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 37 : Trong các chất sau đây, chất nào khơng phản ứng với oxi trong mọi điều kiện : A/. Halogen. B/. Nitơ. C/. CO2. D/. A và C đúng . Câu 38 : Cặp chất nào là thù hình của nhau ? A/. H2O và H2O2 B/. FeO và Fe2O3. C/. SO2 và SO3. D/. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương . Câu 39 : Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : A/. Cu ; Al. B/. Al ; Fe C/. Cu ; Fe D/. Zn ; Cr Câu 40 : Câu nào diễn tả khơng đúng về tính chất hĩa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ? A/. Lưu huỳnh vừa cĩ tính oxi hĩa ,vừa cĩ tính khử. B/. Hidrosunfua vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. C/. Lưu huỳnh dioxit vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử. D/. Axit sunfuric chỉ cĩ tính oxi hĩa. Câu 41: Trong phản ứng : SO2 + H2S → 3S + 2H2O . Câu nào diễn tả đúng ? A/. Lưu huỳnh bị oxi hĩa và hidro bị khử. B/. Lưu huỳnh bị khử và khơng cĩ sự oxi hĩa C/. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hĩa. D/. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hĩa. Câu 42 : Câu nào diễn tả đúng tính chất của H2O2 trong hai phản ứng ? H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); 2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2) A/. (1):H2O2 cĩ tính khử ; (2) : H2O2 cĩ tính oxi hĩa . B/. (1) : H2O2 bị oxi hĩa ; (2) : H2O2 bị khử. C/. (1) :H2O2 cĩ tính oxi hĩa ;(2)H2O2cĩ tính khử. D/. Trong mỗi pứ, H2O2 vừa cĩ tính oxi hĩa và vừa cĩ tính khử . Câu 43 : Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nĩng theo phản ứng sau :3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này cĩ tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hĩa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A/. 2 : 1. B/. 1 : 2. C/. 1 : 3. D/. 2 : 3. Câu 44 : Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng ? A/. H2O2 là chất oxi hĩa. B/. KMnO4 là chất khử. C/. H2O2 là chất khử. D/. H2O2 vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử. Câu 45 : Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.Câu nào diễn tả khơng đúng tính chất của chất ? A/. H2SO4 là chất oxi hĩa, HI là chất khử. B/. HI bị oxi hĩa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C/. H2SO4 oxi hĩa HI thành I2 , và nĩ bị khử thành H2S. D/. I2 oxi hĩa H2S thành H2SO4 và nĩ bị khử thành HI. Câu 46 : Chất nào sau đây cĩ liên kết cộng hĩa trị khơng cưc? A/. H2S B/. Al2S3 C/. O2 D/. SO2 Câu 47: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nĩng: S + H2SO4 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hĩa là A/. 1 : 2 B/. 2 : 1 C/. 1 : 3 D/. 3 : 1 Câu 48 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử? A/. S, Br2, Cl2 B/. Cl2, O3, S C/. Na, F2, S D/. Br2, O2, Ca Câu 49 : Lưu huỳnh đioxit cĩ thể tham gia những phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A/. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hĩa. B/. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hĩa. C/. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hĩa, H2S là chất khử. D/. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hĩa, phản ứng (2): H2S là chất khử. Câu 50 : Cho phản ứng hĩa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A/. Cl2 là chất oxi hĩa, H2S là chất khử. B/. H2S là chất oxi hĩa, Cl2 là chất khử. C/. H2S là chất khử, H2O là chất khử. D/. Cl2 là chất oxi hĩa, H2O là chất khử. Câu 51 : Một hợp chất cĩ thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này cĩ cơng thức hĩa học là A/. H2SO3. B/. H2S2O7. C/. H2SO4. D/. H2S2O8. Câu 52 : Số oxi hĩa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A/. +2. B/. +6. C/. +4. D/. +8. Câu 53 : Cho phương trình hĩa học: H2SO4 (đặc) + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O Câu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính chất các chất? A/. H2SO4 chất oxi hĩa, HI là chất khử. B/. HI bị oxi hĩa thành I2, H2SO4 bị khử H2S. C/. I2 oxi hĩa H2S thành H2SO4 và nĩ bị khử HI. D/. H2SO4 oxi hĩa HI thành I2 và nĩ bị khử thành H2S. Câu 54 : Khác với nguyên tử O, ion oxit O2- cĩ A/. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. B/. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. C/. bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn. D/. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. Câu 55 : Khí oxi điều chế được cĩ lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khơ? A/. Al2O3. B/. Dung dịch HCl. C/. Dung dịch Ca(OH)2. D/. CaO. Câu 56 : Cho phản ứng hĩa học: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 Hệ số của chất oxi hĩa và hệ số của chất khử trong PTHH của phản ứng trên là: A/. 1 và 1. B/. 2 và 1. C/. 1 và 2. D/. 2 và 2. Câu 57 : Chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử ? A/. H2S. B/. O3. C/. SO2. D/. H2SO4. Câu 58 : Cĩ những phân tử và ion sau đây: A/. SO32-. B/. S2-. C/. SO2. D/. SO42-. Phân tử hoặc ion nào cĩ nhiều electron nhất? Câu 59 : Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2 M là A/. 10 mol. B/. 2,5 mol. C/. 5,0 mol. D/. 20mol. Câu 60 : Một hỗn hợp gồm 13 g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phĩng sau phản ứng là A/. 4,48 lít. B/. 6,72 lít. C/. 2,24 lít. D/. 67,2 lít. Câu 61 : Khối lượng (g) của 50 lít khí oxi ở đktc là: A/. 68 B/. 71,4 C/. 75 D/. 84 Câu 62 : Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi khơng khí: A/. CO B/. CH4 C/. H2 D/. CO2 Câu 63 : Cĩ bao nhiêu mol FeS2 tác dụng với oxi để thu được 64 g khí SO2 theo PTHH: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 A/. 0,4 B/. 1,2 C/. 0,5 D/. 0,8 Câu 64 : Một lít nước ở đktc hịa tan 2,23 lít khí hiđro sunfua. Nồng độ % của H2S trong dung dịch thu được là: A/. 0,23% B/. 0,35% C/. 0,34% D/. 3,4% Câu 65 : Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng nhau. Khối lượng nước thu được là: A/. 1,6 g B/. 0,9 g C/. 1,2 g D/. 1,4 g Câu 66 : Cho dãy biến hĩa sau: E F G H Na2SO4 E, F, G, H cĩ thể lần lượt là dãy các chất nào sau đây? A/. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 B/. SO2, S, SO3, NaHSO4 C/. SO2, FeS, SO3, NaHSO4 D/. Tất cả đều đúng. Câu 67 : Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm: A/. Na2SO4 B/. NaHSO3 C/. Na2SO3 D/. NaHSO3 và Na2SO3 Câu 68 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối? A/. Fe B/. Cu C/. Al D/. Ag
Tài liệu đính kèm: