Đề thi khảo sát chất lượng khối 10 lần 2 năm học 2015-2016 Môn: Hóa Học - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1748Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng khối 10 lần 2 năm học 2015-2016 Môn: Hóa Học - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng khối 10 lần 2 năm học 2015-2016 Môn: Hóa Học - Trường THPT Liễn Sơn
Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
Trường THPT Liễn sơn
ĐỀ THI KSCL KHỐI 10. LẦN 2. NĂM HỌC 2015-2016.
Môn: Hóa Học.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, HCl, SO2. Chất nào chứa liên kết ion, chất nào chứa liên kết cộng hóa trị, chất nào chứa liên kết "cho-nhận"? Viết CTCT và công thức electron minh họa.
Câu 2:Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản p, n, e bằng 52. Trong đó số khối của X bằng 35.
1)Viết cấu hình e của X và cho biết vị trí của X trong HTTH.
2)Nguyên tố X là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? Tại sao? So sánh tính phi kim của X với các nguyên tố lân cận xung quanh.
3)Viết công thức phân tử, công thức electron, công thức cấu tạo hợp chất khí của X với hidro và của hidroxit cao nhất chứa X. Hai hợp chất này có tính axit hay bazo. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 3: Cân bằng các phường trình phản ứng oxi hóa- khử sau theo phương pháp bảo toàn electron:
1)FeSO4 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
2)FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO +H2O.
3)Fe(NO3)2 + KHSO4→ Fe2(SO4)3 +Fe(NO3)3 + NO +KNO3+ K2SO4 + H2O.
Câu 4: a.Cho 6,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg( trong đó số mol Fe= số mol Mg) phản ứng hết với dung dịch Y chứa đồng thời 2 axit HCl và H2SO4 loãng) thu được 5,6 lít khí H2(đktc). Tinh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Có thể tính chính xác được khối lượng muối khan sau phản ứng không? Giải thích?
 b.Cho 10,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg phản ứng vừa đủ với 8,96 lít hh khí X(đktc) gồm Clo và Oxi thu được 34,7 gam hh chất rắn Y. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A và số mol mỗi khí trong X.
***Giám thị coi thi không giải thích gì thêm***
HƯỚNG DẪN CHẤM+THANG ĐIỂM.
Câu
Gợi ý, hướng dẫn chấm
Điểm
1(1,5)
Học sinh xác định đúng loại lk trong mỗi chất cho 0,25 đ
Viết CTCT và CT electron đúng mỗi chất cho 0,25 đ
2(2,5 điểm)
Lập hệ phương trình tìm ra X số P của X bằng 17. X là Clo.
Suy ra cấu hình e của X
Vị trí:ô, chu kỳ, nhóm.
0,5 điểm
X là phi kim vì có 7 e lớp ngoài cùng. Tính phi kim của X yếu hơn F, mạnh hơn S, Br.
0,25 điểm
HCl, HClO4: CT electron
H:Cl; 
 CTCT: ; H-Cl
HCl+NaOH→NaCl+H2O
HClO4+NaOH→NaClO4+H2O
Mỗi CT được 0,25 điểm
0.25
3(2,5 điểm)
1)Học sinh có thể dùng thăng bằng e hoặc ion-e đều được.
Viết quá trình nhường e và nhận e; 
cân bằng ptpu
0,25 đ
0,25 đ
2)Viết quá trình nhường e và nhận e; 
cân bằng ptpu
0,5 đ
0,5 đ
3)Viết quá trình nhường e và nhận e; 
cân bằng ptpu
0,5 đ
0,5 đ
4(3,5 điểm)
 a. Tìm ra số mol:Al=0,1 mol;số mol Mg=số mol Fe=0,05 mol
 Tính ra khối lương mỗi kim loại
 Không thể tính được khối lượng muối vì không thể tính được từng số mol axit phản ứng là bao nhiêu.
0,5
0,5
 0,5 
 b. Tính được số mol Mg=số mol Al=0,2 mol
 Tính được số mol Cl2=0,3; số mol O2=0,1 mol
0,5
 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CHUYEN_DE.doc