Ôn tập Hóa 10 kì 2

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 8510Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa 10 kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Hóa 10 kì 2
Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2 ® Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử làA. Fe	B. Cu(NO3)2	C. Fe(NO3)2	D. Cu
Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/1.	B. 1/4.	C. 1/1.	D. 1/2.
Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4 ® 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là A. 1: 2	B. 1 : 3	C. 3 : 1	D. 2: 1
Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2®cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.	B. 3 : 2.	C. 2 : 1.	D. 3 :1.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen làA. ns2np4	B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA làA. ns2np4 B. ns2np3	C. ns2np5	D. ns2np6
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí	B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2	B. H2O	C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch NaOH
Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO	B. NaCl, NaClO2	C. NaCl, NaClO3	D. chỉ có NaCl.
Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là
A. KCl, KClO	B. KCl, KClO2	C. KCl, KClO3	D. KCl, KClO4
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.	B. Fe.	C. F2.	D. KMnO4.
Câu 13: Công thức phân tử của clorua vôi là A. Cl2.CaO	B. CaOCl2	C. CaCl2	D. Ca(OH)2 và CaO
Câu 14: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là A. HF	B. HCl đặc	C. H2SO4 đặc	D. HNO3 đặc
Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là
A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O	B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O	D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2
Câu 16: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4	B. Al2O3; KMnO4; Cu	 C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2	D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là
A. CuSO4.	B. KOH.	C. hồ tinh bột.	D. AgNO3.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.	B. Iot là chất rắn màu đỏ.C. Clo là khí màu vàng lục.	D. Flo là khí màu vàng.
Câu 19: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
Câu 24: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3, CaO, MnO2	B. KMnO4, H2O2, KClO3	 C. KMnO4, MnO2, NaOH	D. KMnO4, H2O, không khí
Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:
A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột C. dung dịch KI có hồ tinh bột	D. dung dịch NaOH
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng	B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm	D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh.	B. bột sắt.	C. cát.	D. nước.
Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.	B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.	D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
Câu 30: Chất nào có tên gọi không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).	B. H2SO3 (axit sunfurơ).C. H2SO4 (axit sunfuric).	D. H2S (hiđrosunfua).
Câu 31: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Zn, Al.	B. Cr, Zn, Fe.	C. Al, Fe, Cr.	D. Cu, Fe, Al.
Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. Quỳ tím.	B. Dung dịch NaOH.	C. Dung dịch Ba(OH)2.	D. Dung dịch AgNO3
Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe	B. Mg	C. Cu	D. Al
Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?
A. Cu	B. Ag	C. Al	D. Fe
Câu 35: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là
A. KOH	B. AgNO3	C. Quỳ tím	D. BaCl2
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na	B. Ag, Ba, Fe, Cu	C. K, Mg, Al, Fe, Zn	D. Au, Pt, Al
Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SO4 + C ® CO + SO3 + H2	B. 2H2SO4 + C ® 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C ® H2S + 4CO	D. 2H2SO4 + 2C ® 2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp:
A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4	D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4
Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội	B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2	D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng
Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF<HBr<HI<HCl	B. HI<HBr<HCl<HF	C. HF<HI<HBr<HCl	D. HF<HCl<HBr<HI
Câu 42: Công thức hóa học của clorua vôi là:A. CaClO2	B. CaClO	C. CaCl2	D. CaOCl2
Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa	B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa	D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là A. Quỳ tím	B. BaCl2	C. AgNO3	D. KI + hồ tinh bột
Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:A. HClO	B. HClO4	C. HCl và HClO	D. HCl
Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là
A. 4:7	B. 4:11	C. 2:3	D. 4:5
Câu 47: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr	B. S + HBr	C. H2S + HBr	D. H2SO4 + HBr
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng	B. HOH	C. Ca(OH)2 loãng	D. NaCl
Câu 49: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:
A. 1,3,2	B. 1,2,3	C. 2,1,3	D. 3,1,2
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất: A. KClO3	B. H2SO4	C. Fe3O4	D. NaCl
Câu 51: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF	B. HCl	C. Br2	D. H2SO4
Câu 52: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2	B. F2 >Cl2>I2 >Br2	C. F2 >Br2 >Cl2> I2	D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 53: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:
A. Ag	B. Cu	C. Fe	D. Mg
Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:A. HCl	B. H2S	C. H2SO4	D. H2SO3
Câu 55: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:A. F>Cl>Br>I	B. I>Br>Cl>F	C. Br>F>I>Cl	D. Cl>F>Br>I
Câu 56: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2	B. 2, 2, 3, 1	C. 3, 1, 3, 1	D. 1, 2, 3, 2
Câu 57:Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:A. Na2SO3 ,H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng và Cu C. S và O2D. FeS2, O2.
Câu 58: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl	B. dd NaNO3	C. Quì tím	D. dd NaOH
Câu 59: Thuốc thử để nhận ra iôt làA. Hồ tinh bột	B. Nước brôm	C. Quì tím	D. Phenolphtalein
Câu 60: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:A. SO2	B. H2SO4	C. Na2SO3	D. Na2S
Câu 61: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. không có hiện tượng gì xảy ra	B. Có bọt khí bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen	D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 62: Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này:
A. HCl	B. AgNO3	C. Quì tím	D. BaCl2 
Câu 63: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O	B. HCl + Mg →MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH →NaCl + H2O	D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 65: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2	B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O	D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
Câu 66: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O	B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O	D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 67: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .	B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2	D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
Câu 68: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.	D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2	B. FeO, FeCl2	C. Fe3O4, FeCl2	D. Fe2O3, FeCl2
Câu 70: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4	B. Na2S + HCl NaCl + H2S
C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4	D. HCl + NaOH NaCl + H2O
Câu 71: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2 Ag2S + H2O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.	B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa.	D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 72: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại?
A. Ag	B. Mg	C. Cu	D. Fe
Câu 73: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa làA. 1:3	B. 2:1	C. 3:1	D. 1:2
Câu 74: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loạiA. Cu	B. Fe	C. Mg	D. Zn
Câu 75: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3	B. NaHSO3	C. Na2SO3 và NaHSO3	D. NaHSO3 và NaOH
Câu 77: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 78: Khí Cl2 không tác dụng vớiA. khí O2	B. H2O	C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch NaOH
Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng	B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm	D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O	B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) ¾® FeSO4 + H2O	D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) ¾® Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu	B. Na, Mg, Au	C. Cu, Ag, Hg	D. Hg, Au, Al
Câu 84: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O	D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3
Câu 85: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít.	B. 0,4 lít.	C. 0,3lít	.	D. 0,6 lít.
Câu 86: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3	B. NaHSO3, H2O.	C. Na2SO3, H2O.	D. Na2SO3, NaOH, H2O.
Câu 87: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO2 (đktc) đã tham gia 
phản ứng là:A. 3,36 lít	B. 1,68 lít	C. 1,12 lít	D. 2,24 lít
Câu 88: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 12,6 gam	B. 37,8 gam	C. 25,2 gam	D. 50,4 gam
Câu 89: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được
A. 11,5 (g)	B. 10,4 (g)	C. 12,6 (g)	D. 12, 9 (g)
Câu 90: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành làA. 14,35 gam	B. 10,8 gam	C. 21,6 gam	D. 27,05 gam
Câu 91: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,24 lít	B. 2,3gam; 2,24lít	C. 4,6gam; 4,48lít	D. 2,3gam; 4,48 lít
Câu 92: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít	B. 1,12 lít	C. 2,24 lít	D. 3,36 lít
Câu 93: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:A. 51	B. 5,1	C. 153	D. 15,3
Câu 94: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A. 1,68 lít	B. 2,24 lít	C. 3,36 lít	D. 1,12 lít
Câu 95: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là:
A. 2,7	B. 5,4	C. 0,81	D. 4,05
Câu 96: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng là:A. 150ml	B. 80ml	C. 200ml	D. 100ml
Câu 97: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M:A. 200mlB. 150mlC. 300ml D. 250ml
Câu 98: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại:
A. Nhôm	B. Sắt	C. Kẽm	D. Đồng
Câu 99: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? 
 A. 0,1M.	B. 0,4M.	C. 1,4M.	D. 0,2M.
Câu 100: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là
A. Zn	B. Cu	C. Fe	D. Mg
Câu 101: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)A. 2,24 lít B. 5,04 lít	C. 3,36 lít	D. 10,08 lít
Câu 102: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.	B. 2,24.	C. 6,72.	D. 1,12.
Câu 103: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc). 
Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:A. 1,12	B. 0,448	C. 0,84	D. 0,56
Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
A. 50,45%	B. 85,73%	C. 36,84%	D. 73,68%
Câu 105: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là A. 26,75g.	B. 25,82g.	C. 37,65g.	D. 27,75g.
Câu 106: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt:A. 50% và 50%.	B. 64% và 36%.	C. 70% và 30%.	D. 60% và 40%.
Câu 107: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng làA. 15,54 gam.	B. 10,78 gam.	C. 14,28 gam.	D. 13,28 gam.
Câu 108: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là:
A. 35% và 65%.	B. 40% và 60%.	C. 45% và 55%.	D. 50% và 50%.
Câu 1. Tốc độ phản ứng là :
	A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
	B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
	C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
	D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
	A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất.	C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .	D. cả A, B và C.
Câu 3. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?	A. Niệt độ, áp suất. B. tăng diện tích.	C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 4. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.	B. Thay dung dịch H2SO4 4m bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.	D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 5. Cho phản ứng hóa học : A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k).	Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
	A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. B. Giảm áp suất.	D. Giảm nồng độ của A
Câu 6. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẩn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần. B. Chỉ có giảm dần.C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần. 	D. Chỉ có tăng dần.
Câu 7. Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
	A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.	B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.	
	C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.	D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 8. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia ?
	A. Chất lỏng 	B. Chất rắn 	C. Chất khí. 	D. Cả 3 đều đúng.
Câu 9. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohydric:
Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.	B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.	D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Câu 10. Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên 
	A. 18 lần. 	B. 27 lần.	C. 243 lần. 	D. 729 lần.
Câu 11. Có phương trình phản ứng: 2A + B → C 	Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức:
 v = k [A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc :
A. Nồng độ của chất B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng . D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 12. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng , nếu :A. Giảm nồng độ của SO2. 	B. Tăng nồng độ của SO2.
C. Tăng nhiệt độ.	 	D. Giảm nồng độ của O2.
Câu 13. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) (H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:A. Nhiệt độ. B. Áp suất.	C. Nồng độ khí H2. 	D. Nồng độ khí Cl2
Câu 14. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) C(k) + D(k) Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:A. Sự tăng nồng độ của khí B. 	B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C. 	D. Sự giảm nồng độ của khí D.
Câu 15. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là:
A. 64,00s. 	B. 60,00s. 	C. 54,54s. 	D. 34,64s. 
Câu 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
	A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k).
	B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
	C. 2NO(k) N2(k) + O2(k)
	D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k) 
Câu 17. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì 
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 18. Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
	 N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; H = – 92kj
	 Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
	A. Giảm nhiệt độ và áp suất.	B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 	D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 19. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
	A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.	C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 20. Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 21. Cho các yếu tố sau: 
a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc 
	Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
	A. a, b, c, d. 	B. b, c, d, e.	C. a, c, e. 	D. a, b, c, d, e. 
Câu 22. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
	A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá.	C. Cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng. 
Câu 23. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa. 
Câu 24. Hệ số cân bằng k của phản ứng phụ thuộc vào :
	A. Áp suất 	B. Nhiệt độ.	C. Nồng độ. 	D. Cả 3.
Câu 25. Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
D. Không có ph ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 26. Phản ứng tổng hợp amoniac là:
	N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH = – 92kJ
	Yếu tố không giúp tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac là :
	A. Tăng nhiệt độ. 
	B. Tăng áp suất.
	C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
	D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 27. Một bình kín chứa NH3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546oC và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k) .Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:
A. 1,08.10-4 	B. 2,08.10-4 	C. 2,04.10-3 	D. 1,04.10-4
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là 
A. 2, 3. 	B. 3, 4. 	C. 3, 5. 	 D. 4, 5.
Câu 29. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
 A. Giảm nhiệt độ và áp suất	 B. Tăng nhiệt độ và áp suất 
 C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất	 D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 30. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) 
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
 A. KC = . B. KC = . C. KC =. D. KC = 
Câu 31. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
	4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
 A. Tăng nhiệt độ	B. Thêm chất xúc tác.	C. Tăng áp suất	 D. Loại bỏ hơi nước

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HOA_10_KI_2.doc