Đề kiểm tra học kì II - Môn Hoá học - lớp 10 THPT

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1627Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn Hoá học - lớp 10 THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II - Môn Hoá học - lớp 10 THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HOÁ HỌC - LỚP 10 THPT - năm học 2006-2007
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:................................................................Lớp:......................
Câu:1 Sau khi chuyển 1 thể tích khí oxi thành ozon thì thấy thể tích giảm đi 5ml (biết các thể tích đo ở cùng điều kiện) Thể tích oxi đã tham gia pứ là :
	A/ 14ml	B/ 16ml	C/ 17ml	D/ 15ml
Câu:2 Cho pứ: H2SO4+ Fe®Fe2(SO4)3+H2O+SO2. Tỉ lệ số ptử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và môi trường là:
	A/ 6:1	B/ 1:6	C/ 1:1	D/ 1:3
Câu:3 Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3 g kim loại thu được 23,62 g muối kim loại .Muối kim loại thu được là:
	 A/ NaCl B/ LiCl	C/ KCl	D/ AgCl 
Câu:4 Có những pứ hoá học: Cl2+2NaBr®2NaCl+Br2 (1) Br2+2NaI®2NaBr+I2 (2). Từ 2 pứ này rút ra nhận xét
	A/ Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom	B/ Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot
	C/ Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom,brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo
	D/ Clo oxi hoá được ion Br-,brom oxi hoá được ion I- 
 . Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.
Câu:5 Khối lượng dd axit H2SO4 98% và khối lượng H2O cần dùng để pha chế 300g dd H2SO4 36% tương ứng là: A/ 98g và 202g	B/ 60g và 240g	C/ 110,2g và 189,8g	D/ 92,5g và 207,5g
Câu:6 Phản ứng sản suất nước javen: Cl2+NaOH®NaCl+NaClO+H2O. Clo đóng vai trò là: 	A/ Chất oxi hoá 	 B/ Chất khử 	
	C/ Vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử 	 D/ Không là chất oxi hoá,không là chất khử
Câu:7 Ở 8500C,hằng số cân bằng của pứ: CO2+H2CO+H2O(k) bằng 1.Nồng độ ban đầu các chất như sau: [CO2]=0,2mol/l [H2]=0,8mol/l .Nồng độ khí CO ở trạng thái cân bằng là: 
	A/ 0,24mol/l	B/ 0,32mol/l	C/ 0,64mol/l	D/ 0,16mol/l
Câu:8 Thí nghiệm cho biết: HBr+H2SO4 đặc®Br2+SO2­+H2O; HCl+H2SO4 đặc không xảy ra phản ứng.Từ thí nghiệm rút ra nhận xét
	A/ HBr khử được H2SO4 đặc 	B/ HBr có tính khử mạnh hơn HCl 
	C/ HCl có tính khử mạnh hơn HBr nên H2SO4 không oxi hoá được 
	D/ H2SO4 đặc oxi hoá được HBr,nhưng không oxi hoá được HCl. 
 Hãy cho biết nhận xét nào sai.
Câu:9 Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn,cho dung dịch bay hơi đến khô.Chất rắn thu được là: 
	A/ Muối NaHSO4 	B/ Hỗn hợp muối NaHSO4,Na2SO4 
	C/ Muối Na2SO4 	D/ Hỗn hợp NaHSO4,Na2SO4,NaOH
Câu:10 Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k)+Cl2(k)2HCl(k) ; DH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch,khi tăng:
 A/ Nhiệt độ 	 B/ Áp suất	 C/ Nồng độ H2	D/ Nồng độ Cl2 
Câu:11 Cho 2mol khí NO tác dụng với 1 lượng O2 trong bình dung tích với 1 lít , ở 400C, xảy ra phản ứng : 2NO+O22NO2. Khi pứ đạt tới trạng thái cân bằng,nồng độ các chất là:[O2]=0,0156mol/l ;[NO2] =0,500mol/l. Hằng số cân bằng K của pứ ở nhiệt độ đó bằng:
	 A/ 7,12 	B/ 4,42	C/ 14,1	D/ 21,4
Câu:12 Axit sunfuric đặc pứ được với: 1/ Đồng 2/ Kim loại vàng 3/ Bazơ 4/ Cacbon 5/ Oxit lưỡng tính 6/ Bạc 7/ Hidro clorua 8/ Đường glucozơ 9/ Đồng sunfat .Những ý đúng là:
	A/ 1,3,5,6,8	B/ 2,4,6,8	C/ 1,2,4,5,7	D/ 3,5,6,8,9
Câu:13 Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; DH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận, nếu:
	A/ Giảm nồng độ của SO2 	B/ Tăng nồng độ của SO2	C/ Tăng nhiệt độ	D/ Giảm áp suất của hệ
Câu:14 Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được gồm:
 A/ KCl,KOH dư	 	 B/ KCl,KClO3,KOHdư	 C/ KCl,KClO,KOHdư D/ KClO3, KOH dư
Câu:15 Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp là:
	A/ Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO2	B/ Đun nhẹ HCl với MnSO4
	C/ Cho NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4	D/ Đun HCl với K2MnO4
Câu:16 Cho axit H2SO4 đậm đặc tác dụng với 58,5g NaCl đun nóng .Khí sinh ra cho hoà tan vào 146g nước .Nồng độ % dung dịch thu được là:(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
	A/ 25%	 B/ 5,2%	C/ 20%	 D/ 15%
Câu:17 Sục khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa :
	A/ Ca(OH)2	 B/ CuSO4	C/ AgNO3 D/ Pb(NO3)2
Câu:18	Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí hiđro ( đktc ) được giải phóng sau phản ứng là bao nhiêu lít?
 A/ 4,48 lít 	 B/ 2,24 lít 	 C/ 6,72 lít	 D/ 7,84 lít
Câu:19 Cần lấy bao nhiêu gam FeS2 để điều chế 1 lít dung dịch H2SO4 1M (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) - A/ 120 gam B/ 60 gam 	C/ 240 gam 	 D/ 88 gam
Câu:20 Hidrô peôxit có thể tham gia những phản ứng hoá học : 
	H2O2 + 2KI ® I2 + 2KOH (1)	H2O2 + Ag2O ® 2Ag + H2O + O2 (2)
 Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là:
	A/ Có tính oxi hoá 	B/ Vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử.
	C/ Không có tính oxi hoá và không có tính khử D/ Có tính khử
Câu:21 Trong phản ứng : SO2 + H2S à 3S + 3H2O . Câu nào diễn tả đúng :
	A/ Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử 	B/ Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá
 C/ Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hoá D/ Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hoá
Câu:22 Đốt cháy hoàn toàn 8,8g FeS và 12g FeS2 , khí thu được cho vào Vml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml) được muối trung tính. Tính V?
	A/ 96ml	B/ 75ml	C/ 122,88ml	D/ 125ml
Câu:23 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc :
	A/ H2SO4 + Cu ® CuSO4 + H2O + SO2­	B/ H2SO4 + Zn ® ZnSO4 + H2­
	C/ H2SO4 + Fe(OH)2 ® FeSO4 + H2O	D/ H2SO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O
Câu:24 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp ?
 A/ 2NaCl 2Na + Cl2 B/ 2NaCl + 2H2O--(đf có mn)® H2+2NaOH + Cl2
 C/ MnO2 + 4HCl(đ)MnCl2+ Cl2 +2H2O D/ F2+2NaCl® NaF + Cl2
Câu:25 Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất dưới đâyđể làm sạch dung dịch muối NaCl ?
 A/ Khí clo B/ Khí oxi	C/ Khí HCl	D/ Khí flo
Câu:26 Cho 12g kim loại M hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lit khí(00C,1atm). Kim loại M là: A/ Ca	 B/ Fe	 C/ Zn	 D/ Mg
Câu:27 Lưu huỳnh dioxit tác dụng với khí oxi và có mặt của chất xúc tác , tạo ra lưu huỳnh trioxit:
 2SO2 (k) + O2(k)2SO3(k) . Cho hỗn hợp gồm 1 mol O2 và 2 mol SO2 vào một bình kín ,ở một nhiệt độ nhất định thì phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng. Lúc này trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Số mol khí O2 còn lại ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
	A/ 0 mol	B/ 0,125 mol	C/ 0,250 mol	D/ 0,875 mol
Câu:28 Ở nhiệt độ thích hợp , hỗn hợp khí N2 và H2 đạt đến trạng thái cân bằng : N2(k)+3H2(k) 2NH3(k)
 Hỗn hợp khí thu được có thành phần : 1,5 molNH3 ; 2,0 molN2 và 3,0 molH2 . Có bao nhiêu mol H2 có mặt khi phản ứng ban đầu?
	A/ 4 mol	B/ 3 mol	C/ 4,5 mol	D/ 5,25 mol
Câu:29 Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng?
 CO2(k)+H2(k) CO (k)+ H2O(k) ; DH >0
	A/ Giảm nồng độ của hơi nước	B/ Tăng nồng độ của khí H2
	C/ Tăng thể tích của bình chứa.	D/ Tăng nhiệt độ của bình chứa.
Câu:30 Cho phản ứng: H2SO4 (đ) + 8HI ® 4I2 +H2S + H2O . Câu nào diễn tả không đúng tính chất các chất?
	A/ H2SO4 là chất oxi hoá , HI là chất khử	B/ HI bị oxi hoá thành I2 , H2SO4 bị khử thành H2S
	C/ H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S
	D/ I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI 
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc