Trang 1 PHẦN A: TỔNG HỢP KIẾN THỨC HOÁ HỌC THCS `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 2 Nhiều chất trộn lại Vật thể Vật thể tự nhiên v vật thể nhân tạo Đơn Chất (Do 1 nguyên tố cấu tạo nên) Hợp Chất (Do 2 hay nhiều nguyên tố tạo nên) Kim loại Phi kim Oxit Axit Bazơ Muối Tạo nên từ nguyên tố hoá học: L tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số Proton trong hạt nhân Hợp chất hữu Hợp chất vô cơ Có CTHH trùng với KHHH A Rắn Lỏng, khí Có CTHH gồm KHHH kèm theo chỉ số Ax Có CTHH gồm 2 hay nhiều KHHH kèm theo các chỉ số tương ứng AxBy Hỗn hợp Hỗn hợp đồng nhất Hỗn hợp không đồng nhất Chất Phân tử gồm 1 nguyên tử Phân tử gồm 2 hay nhiều nguyên tử cùng loại liên kết với nhau Phân tử gồm 2 hay nhiều nguyên tử khác loại liên kết với nhau `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 3 TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN HOÁ HỌC 8 Các khái niệm: 1. Vật thể, chất. - Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm 2 loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo - Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. - Mỗi chất có những tính chất nhất định. Bao gồm tính chất vật lý và tính chất hoá học. o Tính chất vật lý: Trạng thái (R,L,K), màu sắc, mùi vị, tính tan, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ sôi (t0s), nhiệt độ nóng chảy (t0nc), khối lượng riêng (d) o Tính chất hoá học: Là khả năng bị biến đổi thành chất khác: Khả năng cháy, nổ, tác dụng với chất khác 2. Hỗn hợp và chất tinh khiết. - Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp được gọi là 1 chất thành phần. - Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất - Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào khối lượng và số lượng chất thành phần. - Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất định, không thay đổi. - Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu được các chất tinh khiết. Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp người ta có thể sử dụng các phương pháp vật lý và hoá học: tách, chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, chưng cất, dùng các phản ứng hoá học 3. Nguyên tử. a. Định nghĩa: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất b. Cấu tạo: gồm 2 phần Hạt nhân: tạo bởi 2 loại hạt: Proton và Nơtron - Proton: Mang điện tích +1, có khối lượng 1 đvC, ký hiệu: P - Nơtron: Không mang điện, có khối lượng 1 đvC, ký hiệu: N Vỏ: cấu tạo từ các lớp Electron - Electron: Mang điện tích -1, có khối lượng không đáng kể, ký hiệu: e Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp từ trong ra. + Lớp 1: có tối đa 2e + Lớp 2,3,4 tạm thời có tối đa 8e Khối lượng nguyên tử = số P + số N + số e = số P + số N (vì e có khối lượng rất nhỏ) 4. Nguyên tố hoá học. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân Những nguyên tử có cùng số P nhưng số N khác nhau gọi là đồng vị của nhau 5. Hoá trị. Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử Quy tắc hoá trị: a b x yA B ta có: a.x = b.y (với a, b lần lượt là hoá trị của nguyên tố A và B) SO SÁNH ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 4 ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT VD Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì Nước, muối ăn, đường K/N Là những chất do 1 nguyên tố hoá học cấu tạo nên Là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hoá học cấu tạo nên Phân loại Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim. Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ Phân tử (hạt đại diện) - Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi kim rắn - Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi kim lỏng và khí - Gồm các nguyên tử khác loại thuộc các nguyên tố hoá học khác nhau CTHH - Kim loại và phi kim rắn: CTHH KHHH (A) - Phi kim lỏng và khí: CTHH = KHHH + chỉ số (Ax) CTHH = KHHH của các nguyên tố + các chỉ số tương ứng AxBy SO SÁNH NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ Định nghĩa Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất của chất Sự biến đổi trong phản ứng hoá học. Nguyên tử được bảo toàn trong các phản ứng hoá học. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác Khối lượng Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ nặng nhẹ khác nhau giữa các nguyên tử và là đại lượng đặc trưng cho mỗi nguyên tố NTK là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon Phân tử khối (PTK) là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị Cacbon PTK = tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử. ÁP DỤNG QUY TẮC HOÁ TRỊ 1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố - Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a) - Áp dụng QTHT: a.x = b.y a = b.y/x - Trả lời 2. Lập CTHH của hợp chất. - Gọi công thức chung cần lập - Áp dụng QTHT: a.x = b.y '' x b b y a a - Trả lời. *** Có thể dùng quy tắc chéo để lập nhanh 1 CTHH: Trong CTHH, hoá trị của nguyên tố này là chỉ số của nguyên tố kia. Lưu ý: Khi các hoá trị chưa tối giản thì cần tối giản trước 6. Phản ứng hoá học. Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 5 Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất được tạo thành gọi là sản phẩm Được biểu diễn bằng sơ đồ: A + B C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D A + B C đọc là A kết hợp với B tạo thành C A C + D đọc là A bị phân huỷ thành C và D `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 6 - Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu H Ợ P C H Ấ T V Ô C Ơ OXIT (AxOy) AXIT (HnB) BAZƠ- M(OH)n MUỐI (MxBy) Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, Oxit trung tính: CO, NO Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 . Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 Muối trung ho: NaCl, KNO3, CaCO3 PHÂN LOẠI HCVC HNO3 H2SO4 HCl H3PO4 H2SO3 CH3COOH H2CO3 H2S `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 7 OXIT AXIT BAZƠ MUỐI ĐỊNH NGHĨA Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit. CTHH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là: - A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn Gọi gốc axit là B có hoá trị n. CTHH là: HnB Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: M(OH)n Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: MxBy TÊN GỌI Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ. - Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric - Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ) - Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric) Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. TCHH 1. Tác dụng với nước - Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit - Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước 4. Oxax + Oxbz tạo thành muối 1. Làm quỳ tím đỏ hồng 2. Tác dụng với Bazơ Muối và nước 3. Tác dụng với oxit bazơ muối và nước 4. Tác dụng với kim loại muối và Hidro 5. Tác dụng với muối muối mới và axit mới 1. Tác dụng với axit muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím xanh - Làm dd phenolphtalein không màu hồng 3. dd Kiềm tác dụng với oxax muối và nước 4. dd Kiềm + dd muối Muối + Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân oxit + nước 1. Tác dụng với axit muối mới + axit mới 2. dd muối + dd Kiềm muối mới + bazơ mới 3. dd muối + Kim loại Muối mới + kim loại mới 4. dd muối + dd muối 2 muối mới 5. Một số muối bị nhiệt phân Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng - Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - Muối axit có thể phản ứng như 1 axit `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 8 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ + dd Muối + axit + dd bazơ + kim loại t0 + dd muối t0 + axit + Oxax + Oxit Bazơ + Bazơ + dd Muối + KL + Nước + Nước O X IT A X IT O X IT B A Z Ơ MUỐI + NƯỚ C AXIT KIỀM MUỐI + dd Axit + dd Bazơ A X IT MUỐI + H2O Q U Ỳ T M Đ Ỏ MUỐI + H2 MUỐI + AXIT M U Ố I BAZƠ KIỀM K.TAN Q U Ỳ T M X A N H PH E N O L PH A L E IN K .M ÀU H Ồ N G MUỐI + H2O OXIT + H2O M U Ố I + A X IT MUỐI + BAZƠ MUỐI + MUỐI MUỐI + KIM LOẠI CÁC SẢN PHẨM KHÁC NHAU TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT TCHH CỦA MUỐI TCHH CỦA BAZƠ Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. MUỐI + BAZƠ `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 9 CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP 4Al + 3O2 2Al2O3 CuO + H2 0t Cu + H2O Fe2O3 + 3CO 0t 2Fe + 3CO2 S + O2 SO2 CaO + H2O Ca(OH)2 Cu(OH)2 0t CuO + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O CaO + CO2 CaCO3 Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH NaOH + HCl NaCl + H2O 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl SO3 + H2O H2SO4 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O 2NaNO3 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 2HCl + Fe FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3 CaCl2 + 2H2O Phân huỷ + H2O + dd Kiềm + Oxbz + Bazơ + Axit + Kim loại + dd Kiềm + Axit + Oxax + dd Muối t0 + H2O + Axit + Oxi + H2, CO + Oxi MUỐI + H2O OXIT AXITOXIT BAZƠ BAZƠ KIỀM K.TAN + Oxax KIM LOẠI PHI KIM + Oxbz + dd Muối AXIT MẠNH YẾU Lưu ý: - Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O không bị H2, CO khử. - Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7, - Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng. - Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà. VD: NaOH + CO2 NaHCO3 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O - Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro VD: Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì H CH OA HO C.C O Trang 10 ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ ` 19 20 21 13 14 15 16 17 18 12 6 7 8 9 10 11 1 2 3 5 4 KIM LOẠI + OXI PHI KIM + OXI HỢP CHẤT + OXI OXIT NHIỆT PHÂN MUỐI NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN BAZƠ PHI KIM + HIDRO OXIT AXIT + NƯỚC AXIT MẠNH + MUỐI KIỀM + DD MUỐI OXIT BAZƠ + NƯỚC ĐIỆN PHÂN DD MUỐI (CÓ MÀNG NGĂN) AXIT 1. 3Fe + 2O2 0t Fe3O4 2. 4P + 5O2 0t 2P2O5 3. CH4 + O2 0t CO2 + 2H2O 4. CaCO3 0t CaO + CO2 5. Cu(OH)2 0t CuO + H2O 6. Cl2 + H2 askt 2HCl 7. SO3 + H2O H2SO4 8. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 9. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH 10. CaO + H2O Ca(OH)2 11. NaCl + 2H2O dpdd NaOH + Cl2 + H2 AXIT + BAZƠ OXIT BAZƠ + DD AXIT OXIT AXIT + DD KIỀM OXIT AXIT + OXIT BAZƠ DD MUỐI + DD MUỐI DD MUỐI + DD KIỀM MUỐI + DD AXIT MUỐI KIM LOẠI + PHI KIM KIM LOẠI + DD AXIT KIM LOẠI + DD MUỐI 12. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O 13. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 15. CaO + CO2 CaCO3 16. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl 17. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 18. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 19. 2Fe + 3Cl2 0t 2FeCl3 20. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 21. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C. M Trang 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao Chú ý: - Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro. - Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro. + Axit + O2 + Phi kim + DD Muối KIM LOẠI OXIT MUỐI MUỐI + H2 MUỐI + KL 1. 3Fe + 2O2 0t Fe3O4 2. 2Fe + 3Cl2 0t 2FeCl3 3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 4. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 12 SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - t0nc = 6600C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. - t0nc = 15390C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 0t 2AlCl3 2Al + 3S 0t Al2S3 2Fe + 3Cl2 0t 2FeCl3 Fe + S 0t FeS Tác dụng với axit 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Tác dụng với dd muối 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Tác dụng với dd Kiềm 2Al + 2NaOH + H2O 2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ - Fe(OH)2 màu trắng xanh - Fe(OH)3 màu nâu đỏ Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III GANG VÀ THÉP Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S (%C=25%) - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%) Sản xuất C + O2 0t CO2 CO2 + C 0t 2CO 3CO + Fe2O3 0t 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4 0t 3Fe + 4CO2 CaO + SiO2 0t CaSiO3 2Fe + O2 0t 2FeO FeO + C 0t Fe + CO FeO + Mn 0t Fe + MnO 2FeO + Si 0t 2Fe + SiO2 Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 13 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. + Oxit KL + O2 Ba dạng thù hình của Cacbon + NaOH + KOH, t0 + H2O + Kim loại + Hidro + Hidro + O2 + Kim loại PHI KIM OXIT AXIT MUỐI CLORUA SẢN PHẨM KH CLO HCl OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI HCl + HClO NaCl + NaClO Nước Gia-ven KCl + KClO3 CACBON Kim cương: L chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện Lm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính Than chì: L chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Lm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì Cacbon vô định hình: L chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ. Lm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc CO2KIM LOẠI + CO2 CC PHƯƠNG TRÌNH HO HỌC ĐNG NHỚ 1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2. Fe + S 0t FeS 3. H2O + Cl2 HCl + HClO 4. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O 5. 4HCl + MnO2 0tMnCl2 + Cl2 + 2H2O 6. NaCl + 2H2O dpdd mnx 2NaOH + Cl2 + H2 6. C + 2CuO 0t 2Cu + CO2 7. 3CO + Fe2O3 0t 2Fe + 3CO2 8. NaOH + CO2 NaHCO3 9. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O HỢP CHẤT HỮU HIDRO CACBON DẪN XUẤT CỦA RH Hidrocabon no Ankan CTTQ CnH2n+2 VD: CH4 (Metan) Hidrocacbon không no Anken CTTQ: CnH2n VD: C2H4 (Etilen) Hidrocacbon không no Ankin CTTQ: CnH2n-2 VD: C2H4 (Axetilen) Hidrocacbon thơm Aren CTTQ CnH2n-6 VD: C6H6 (Benzen) Dẫn xuất chứa Halogen VD: C2H5Cl C6H5Br Dẫn xuất chứa Oxi VD: C2H5OH CH3COOH Chất béo Gluxit Dẫn xuất chứa Nitơ VD: Protein PHN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO HO AH O .CO M Trang 1 Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức cấu tạo C H H H H Liên kết đơn C H H H C H Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền C HH C Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất hoá học - Giống nhau Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O - Khác nhau Chỉ tham gia phản ứng thế CH4 + Cl2 anhsang CH3Cl + HCl Có phản ứng cộng C2H4 + Br2 C2H4Br2 C2H4 + H2 0, ,Ni t P C2H6 C2H4 + H2O C2H5OH Có phản ứng cộng C2H2 + Br2 C2H2Br2 C2H2 + Br2 C2H2Br4 Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó) C6H6 + Br2 0,Fe t C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 asMT Ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín. Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV Điều chế Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín C2H5OH 0 2 4 ,H SO d t C2H4 + H2O Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 Sản phẩm chưng nhựa than đá. Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu Clo Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C. OM Trang 2 ngoài as nước RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC Công thức CTPT: C2H6O CTCT: CH3 – CH2 – OH c h och h h h h CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3 – CH2 – COOH c h och h ho Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất hoá học. - Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 - Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat CH3COOH + C2H5OH 0 2 4 ,H SO d t CH3COOC2H5 + H2O - Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O - Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ Điều chế Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường C6H12O6 030 32Men C 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước C2H4 + H2O ddaxit C2H5OH - Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O - Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4 `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 3 GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ Công thức phân tử C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n 1200 – 6000 Xenlulozơ: n 10000 – 14000 Trạng thái Tính chất vật lý Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng Tính chất hoá học quan trọng Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O , oddaxit t C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O , oddaxit t nC6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 4 PHẦN B: C ÁC CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN BỒI DƯỠNG HSG MÔN HOÁ THCS `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 1: CƠ CHẾ VÀ CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC I/ Phản ứng oxi hoá- khử, và không oxi hoá- khử. 1/ Phản ứng hoá hợp. - Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. Ví dụ: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 4Al (r) + 3O2 (k) ----> 2Al2O3 (r) Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. BaO (r) + H2O (l) ----> Ba(OH)2 (dd) 2/ Phản ứng phân huỷ. - Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. Ví dụ: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 2KClO3 (r) -------> 2KCl (r) + 3O2 (k) Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. CaCO3 (r) -----> CaO (r) + CO2 (k) II/ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 1/ Phản ứng thế. - Đặc điểm của phản ứng: Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. Ví dụ: Zn (r) + 2HCl (dd) ----> ZnCl2 (dd) + H2 (k) 2/ Phản ứng oxi hoá - khử. - Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự nhường electron và sự nhận electron. Ví dụ: CuO (r) + H2 (k) ------> Cu (r) + H2O (h) Trong đó: - H2 là chất khử (Chất nhường e cho chất khác) - CuO là chất oxi hoá (Chất nhận e của chất khác) - Từ H2 -----> H2O được gọi là sự oxi hoá. (Sự chiếm oxi của chất khác) - Từ CuO ----> Cu được gọi là sự khử. (Sự nhường oxi cho chất khác) `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 2 III/ Phản ứng không có thay đổi số oxi hoá. 1/ Phản ứng giữa axit và bazơ. - Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được là muối và nước. Ví dụ: 2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l) NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> NaHSO4 (dd) + H2O (l) Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) ----> CuCl2 (dd) + 2H2O (l) Trong đó: Phản ứng trung hoà (2 chất tham gia ở trạng thái dung dịch). - Đặc điểm của phản ứng: là sự tác dụng giữa axit và bazơ với lượng vừa đủ. - Sản phẩm của phản ứng là muối trung hoà và nước. Ví dụ: NaOH (dd) + HCl (dd) ----> NaCl (dd) + H2O (l) 2/ Phản ứng gữa axit và muối. - Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu. Ví dụ: Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) ----> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k) BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) -----> BaSO4 (r) + 2HCl (dd) Lưu ý: BaSO4 là chất không tan kể cả trong môi trường axit. 3/ Phản ứng giữa bazơ và muối. - Đặc điểm của phản ứng: + Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước) + Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu. + Chú ý các muối kim loại mà oxit hay hiđroxit có tính chất lưỡng tính phản ứng với dung dịch bazơ mạnh. Ví dụ: 2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) ----> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r) Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) ---> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd) NH4Cl (dd) + NaOH (dd) ---> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l) AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) ----> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r) Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) ---> NaAlO2 (dd) + H2O (l) 4/ Phản ứng giữa 2 muối với nhau. - Đặc điểm của phản ứng: + Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước) + Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu. Ví dụ: NaCl (dd) + AgNO3 (dd) ----> AgCl (r) + NaNO3 (dd) `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 3 BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) ----> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) ----> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd) GIỚI THIỆU 1 SỐ PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC. 1/ Cân bằng phương trình theo phương pháp đại số. Ví dụ: Cân bằng phương trình phản ứng P2O5 + H2O -> H3PO4 Đưa các hệ số x, y, z vào phương trình ta có: - Căn cứ vào số nguyên tử P ta có: 2x = z (1) - Căn cứ vào số nguyên tử O ta có: 5x + y = z (2) - Căn cứ vào số nguyên tử H ta có: 2y = 3z (3) Thay (1) vào (3) ta có: 2y = 3z = 6x => y = 2 6x = 3x Nếu x = 1 thì y = 3 và z = 2x = 2.1 = 2 => Phương trình ở dạng cân bằng như sau: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 Ví dụ: Cân bằng phương trình phản ứng. Al + HNO3 (loãng) ----> Al(NO3)3 + NO + H2O Bước 1: Đặt hệ số bằng các ẩn số a, b, c, d trước các chất tham gia và chất tạo thành (Nếu 2 chất mà trùng nhau thì dùng 1 ẩn) Ta có. a Al + b HNO3 ----> a Al(NO3)3 + c NO + b/2 H2O. Bước 2: Lập phương trình toán học với từng loại nguyên tố có sự thay đổi về số nguyên tử ở 2 vế. Ta nhận thấy chỉ có N và O là có sự thay đổi. N: b = 3a + c (I) O: 3b = 9a + c + b/2 (II) Bước 3: Giải phương trình toán học để tìm hệ số Thay (I) vào (II) ta được. 3(3a + c) = 9a + c + b/2 2c = b/2 ----> b = 4c ---> b = 4 và c = 1. Thay vào (I) ---> a = 1. Bước 4: Thay hệ số vừa tìm được vào phương trình và hoàn thành phương trình. Al + 4 HNO3 ----> Al(NO3)3 + NO + 2 H2O Bước 5: Kiểm tra lại phương trình vừa hoàn thành. 2/ Cân bằng theo phương pháp electron. Ví dụ: Cu + HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Bước 1: Viết PTPƯ để xác định sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố. Ban đầu: Cu0 ----> Cu+ 2 Trong chất sau phản ứng Cu(NO3)2 Ban đầu: N+ 5 (HNO3) ----> N+ 4 Trong chất sau phản ứng NO2 `Ìi`ÊÜÌ ÊÌ iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ vÝÊ*ÀÊ*Ê `ÌÀÊ /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì HO CH OA HO C.C OM Trang 4 Bước 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi. Cu0 ----> Cu+ 2 N+ 5 ----> N+ 4 Bước 3: Viết các quá trình oxi hoá và quá trình khử. Cu0 – 2e ----> Cu+ 2
Tài liệu đính kèm: