Ôn tập Hóa 8

docx 20 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2519Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Hóa 8
ÔN TẬP HÓA 8
Dạng 1: Các bài tập cơ bản
Bài 1:
Hãy nêu công thức liên hệ giữa số mol (n), khối lượng (m) và khối lượng mol (M)
Tính số mol S có trong 16 gam lưu huỳnh, số mol nước có trong 5,4 gam nước; số mol Fe3O4 có trong 6,96 gam sắt từ oxit.
Bài 2:
Tính khối lượng của 0,15 mol O2; 0,4 mol NaOH
Cần lấy bao nhiêu mol HCl để có được 7,3 gam HCl
Tính khối lượng mol nguyên tử của kim loại M biết 0,5 mol của M có khối lượng 11,5 gam
Bài 3:
Số mol CO2 có trong 3,36 lit khí cacbonic (đktc); số mol N2 có trong 44,8 lit Nitơ (đktc)
Thể tích (đktc) của 2,2 g CO2; của 4,8 g O2
Bài 4:
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
Để đốt cháy m gam chất rắn A cần dùng 4,48 lit Oxi (đktc), thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Tính m
Đốt cháy 16 gam chất X cần dùng 44,8 lit oxi (đktc), thu được khí cacbonic và hơi nước theo tỉ lệ số mol là 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và H2O tạo thành. 
Bài 5:
Cân bằng các phương trình phản ứng:
KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 ® KCl + O2
Fe(OH)2 + O2 + H2O ® Fe(OH)3
Fe3O4 + Al ® Fe + Al2O3
Zn + HNO3 đặc ® Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
KMnO4 + HCl ® KCl + Cl2 + H2O
 Bài 6:
Silic đioxit có thành phần phân tử gồm 2 nguyên tố : Si (hoá trị IV) và O.
	a) Viết công thức phân tử của silic đioxit.
	b) Tính % khối lượng từng nguyên tố.
Bài 7:
 Lập công thức phân tử của các chất sau :
	a) Phân tử gồm nguyên tố nitơ (III) và nguyên tố hiđro.
	b) Thành phần phân tử có 50% nguyên tố lưu huỳnh và 50% nguyên tố oxi về khối lượng.
	c) Thành phần phân tử gồm nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối lượng.
	d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
Bài 8:	Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH sau
1.	H2 	 + O2	H2O
2.	Al 	 + O2 	 Al2O3 
 3. 	Fe 	 + HCl 	 FeCl2 + H2
 4. Fe2O3 + H2 	 Fe 	 + H2O
5. 	NaOH + CuSO4 	Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + KOH 	K2SO4 + H2O
7. AgNO3 + FeCl3 	AgCl 	 + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + HCl	 CaCl2 + H2O + CO2 
9. 	CH4 	 + O2 	 CO2 	 + H2O
 10. Fe	 + Cl2	 FeCl3
Bài 9: Đốt cháy một thanh sắt nặng 5,6 gam trong không khí, sau một thời gian đem cân, thấy thanh sắt nặng 8,8 gam. Biết sắt đã phản ứng với oxi thành sắt từ oxit (Fe3O4)
Viết phương trình hóa học của phản ứng và biểu thức tính khối lượng của oxi.
Tính khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng với sắt.
Bài 10. Trong bài tập 1, biết người ta đã lấy một viên kẽm có khối lượng là 6,5g để cho vào cốc đựng 50g dung dịch axit clohidric(HCl). Và sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, người ta thu được 56,3g.
Viết PTHH và biểu thức tính khối lượng của khí Hidro đã thoát ra. Biết dung dịch còn lại trong cốc là muối kẽm clorua (ZnCl2)
Tính Thể tích khí hidro thoát ra.
Bài 11. 
a. Tính số mol của: 6,5 g Zn;	16g FeO	9,6g SO2	3,36l O2
b. Tính khối lượng của:	0,01 mol Fe2O3	0,224l CO2	336ml NO
c. Tính thể tích của các khí sau: 4,4g CO2	4,6g NO2	0,175mol H2
Các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Dạng 2: Tính theo PTHH
1. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 100g dung dịch HCl . Xác định nồng độ % dd HCl cần dùng. 
2. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 21,9% . Xác định khối lượng dd HCl cần dùng. 
3: Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl .Xác định nồng độ Mol/ lít dd HCl cần dùng. 
4. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 6M .Xác định thể tích dd HCl cần dùng. 
 5. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 6 M ( d = 1,2 g/ml). Xác định khối lượng dd HCl cần dùng. 
6. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 120g dung dịch HCl ( d = 1,2 g/ml). Xác định nồng độ Mol/lít dd HCl cần dùng. 
7. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 21,9%( d = 1,2 g/ml). Xác định thể tích dd HCl cần dùng. 
8. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 120 g dung dịch HCl 6 M . Xác định khối lượng riêng dd HCl cần dùng. 
9. Cho 7,2 g kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với 83,3 ml dung dịch HCl 21,9% . Xác định khối lượng riêng dd HCl cần dùng. 
Dạng 3: Bài toán lượng dư
1: Cho 22,4g Fe tác dụng với dd loãng có chứa 24,5g axit sulfuric.
Tính số mol mỗi chất ban đầu và cho biết chất dư trong pư?
Tính khối lượng chất còn dư sau pư?
Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
Tính khối lượng muối thu được sau pư
2: Cho dd chứa 58,8g H2SO4 tác dụng với 61,2g Al2O3.
Tính số mol mỗi chất ban đầu của hai chất pư?
Sau pư chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành?
(biÕt H2SO4 + Al2O3 Al2(SO4)3 + H2O )
3: Dùng 6,72 lít khí H2 (đktc) để khử 20g Sắt (III) oxit.
Viết PTHH của pư?
Tính khối lượng oxit sắt từ thu được?
4: Cho 31g Natri oxit vào 27g nước.
Tính khối lượng NaOH thu được?
Tính nồng độ % của dd thu được sau pư?
5: Cho 4,05g kim loại Al vào dd H2SO4, sa pư thu được 3,36 lít khí đktc.
Tính khối lượng Al đã pư?
Tính khối lượng muối thu được và khối lượng axit đã pư?
Để hòa tan hết lượng Al còn dư cần phải dùng them bao nhiêu gam axit?
6. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
d. Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là bao nhiêu?
Dạng 4: Bài toán hỗn hợp
1. Cho 8,4 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng với 3,65 g HCl 
a. Chứng minh rằng sau phản ứng axit vẫn còn dư ?
b. Nếu thoát ra 4,48 lít khí ở (đktc) . Hãy tính số gam Mg và Al đã dùng ban đầu
2. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 0,5 mol dung dịch H2SO4 
a. Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?
b. Nếu phản ứng trên làm thoát ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính % về khối lượng của Mg và Al đã dùng ban đầu ?
3. Hoà tan hỗn hợp gồm 37,2 gam Zn và Fe trong 1 mol dung dịch H2SO4
 a. Chứng minh rằng hỗn hợp tan hết.
 b. Nếu hoà tan hỗn hợp trên với lượng gấp đôi vào cùng lượng axit trên thì hỗn hợp có tan hết không.
4. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch đựng 7,3 gam HCl ta thu được 0,18 gam H2. Chứng minh sau phản ứng vẫn còn dư axit.
5. Nguời ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1: Cho 2,02 gam hỗn hợp Mg, Zn vào cốc đựng 200ml dung dịch HCl . Sau phản ứng đun nóng cho nước bay hơi hết thu được 4,86 gam chất rắn.
TN2: Cho 2,02 gam hỗn hợp trên vào cốc đựng 400ml dung dịch HCl trên. Sau khi cô cạn thu được 5,57 gam chất rắn.
Chứng minh trong TN1 axit hết, TN2 axit dư.
Tính thể tích khí (đktc) bay ra ở TN1.
Tính số mol HCl tham gia phản ứng.
Tính số gam mỗi kim loại
6. Cho 22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch chứa 0,6 mol HCl . Chứng minh hỗn hợp X tan hết.
7. Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 0,25mol HCl và 0,125 mol H2SO4 ta thu được dung dịch B và 4,368 lit H2 (đktc) .
a. Chứng minh trong dung dịch vẫn còn dư axit.
b. Tính % các kim loại trong A.
8. Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 0,25mol HCl và 0,125 mol H2SO4 ta thu được dung dịch B và 4,368 lit H2 (đktc) .
a. Chứng minh trong dung dịch vẫn còn dư axit.
b. Tính % các kim loại trong A.
9. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,24 lit khí. Chứng minh sau phản ứng kim loại vẫn còn dư.
10. Hoà tan 13,2 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại có cùng hoá trị vào 0.6 mol HCl . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,7 gam hỗn hợp muối khan.
a. Chứng minh hỗn hợp A không tan hết.
b. Tính thể tích hiđro sinh ra (đktc).
HÓA 9
Bài 1:
Oxit là gì? Thế nào là oxit bazơ, oxit axit và oxit lưỡng tính.
Trình bày cách gọi tên oxit, cho thí dụ minh hoạ.
Bài 2:
Cho các oxit sau: CO2, SO2, SO3, N2O5, Mn2O7, tính hoá trị của các nguyên tố S, C, N, Mn, O và viết công thức của các axit tương ứng.
Bài 3:
Trong các oxit cho dưới đây, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit lưỡng tính: Al2O3, CaO, Mn2O7, P2O5, N2O5, FeO, SiO2, ZnO.
Có 3 oxit màu trắng MgO, Al2O3, Na2O. Chỉ dùng nước có thể nhận biết được các oxit đó hay không?
Bài 4: Tìm công thức của 1 oxit Sắt trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng.
Câu 1: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,	B. Na2O.	C. SO2,	D. P2O5
Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.	B. CuO.	C. P2O5.	D. CaO.
Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O.	B. CuO.	C. CO.	D. SO2.
Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO	B. BaO,	C. Na2O	D. SO3.
Câu 10: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2	B. O2	C. N2	D. H2
Câu 11: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.	B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit	D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 12: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.	B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.	D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 13: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.	B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.	D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 14: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3.	B. Fe3O4.	C. FeO. 	D. Fe3O2.
Câu 15: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.	B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.	D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 16: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl.	B. 0,1mol HCl.	C. 0,05mol HCl.	D. 0,01mol HCl.
Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5mol H2SO4.	B. 0,25mol HCl.	C. 0,5mol HCl.	D. 0,1mol H2SO4.
Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.	B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.	D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 19: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.	B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.	D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 20: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.	B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.	D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 21: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.	B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.	D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 22: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.	B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO.	D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 23: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.	B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3.	D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 24: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.	B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.	D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 25: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.	B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.	D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 26: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.	B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.	D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 27: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.	B. K2O và NO.	C. Fe2O3 và SO3.	D. MgO và CO.
Đáp án: A.
Câu 28: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.	B. P2O5.	C. PO2.	D. P2O4.
Câu 29: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Câu 30: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.	B. 0,156 tấn.	C. 0,126 tấn.	D. 0,467 tấn.
Câu 31: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.	B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.	D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 32: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím.	B. Chỉ dùng axit	C. Chỉ dùng phenolphtalein	D. Dùng nước 
Câu 33: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: 
A. 11,2 lít.	B. 16,8 lít.	C. 5,6 lít.	D. 8,4 lít.
Câu 34:Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3.	B. Ca(HCO3)2	C. CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. CaCO3 và CaHCO3.
Câu 36: Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%: 
A. SO2.	B. SO3.	C. SO.	D. S2O4.
Câu 37: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.	B. CuO.	C. FeO.	D. ZnO.
Câu 38: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước.	B.Giấy quì tím.	C. Dung dịch HCl.	D. dung dịch NaOH.
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.	B. NaHCO3.	C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.	D. Na(HCO3)2.
Câu 40:Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%.	B. 6%.	C. 4,5%	D. 10%
Câu 41: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,25M.	B. 0,5M	C. 1M.	D. 2M.
Câu 42 : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
 A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 43: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
 A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 44 : Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
 A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 45 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
 A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 46 : Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
 A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 47: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
 A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 48: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 
 A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 49 : Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
 A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 50 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
 A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 51 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
 A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 52: Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
 A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 53 : Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
 A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Câu 54 :Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung 
dịch chứa:
 A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl
Câu 55 :Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
 A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 56 : Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
 A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn
Câu 57 : Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?
 A. CO B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 58 : Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: 
 A . Giấy quỳ tím ẩm	B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
 C . Than hồng trên que đóm	D . Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 59 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
 A . CO2 B. SO2 C. N2 	D. O3 
Câu 60 : Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
 A. 25% và 75% 	B. 20% và 80% C. 22% và 78% D. 30% và 70%
Câu 61 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
 A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g 
Câu 62 :Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
 A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 63 : Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
 A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 64 : Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua :
 A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn
Câu 65 : Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau :
 A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS
Câu 66 : Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là :
 A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g
Câu 67 : Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M . 
 Khối lượng muối thu được là :
 A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g
Câu 68 :Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
 A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. NO
Câu 69 : Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
 A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3
Câu 70 : Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
 A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO
Câu 71 : Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
 A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
 C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 72 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
 A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 73 : Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
 A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
 C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 74 : Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
 A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8
Câu 75 : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 76 : Vôi sống có công thức hóa học là :
 A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 77 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
 A. NaOH và CO2 	B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 	D. NaOH và SO2
Câu 78 : Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:
 A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O
B- AXIT
Câu 79: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. 	C. Zn, Fe, Al. 	D. Fe, Zn, Ag
Câu 80:Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. 	C. BaO, SO3, P2O5.	 D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 81: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. 	C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO.
Câu 82: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
 	A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. 	B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . 
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.	D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Câu 83: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. 	B. Cu, CuO, Cu(OH)2. 
C. Na2O, NaOH, Na2CO3.	D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Câu 84: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
 	A. Al, Fe, Pb. 	B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. 
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. 	D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Đáp án: D
Câu 85: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 
Câu 86: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: 
A. Dung dịch không màu. 	B. Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam.	D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 87: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
 	A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric 
C. Magie nitrat và natri hidroxit	 D.Magie clorua và natri clorua
 	Đáp án: B
Câu 88: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
 	A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng 
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng	 D Bari clorua và axit sunfuric loãng
Đáp án: C
Câu 89: Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:
 	A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. 
 B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu
 D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 90: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3
Câu 91: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
 A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO
Câu 92: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
 A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. 
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.	 D. Chất khí không tan trong nước.
Câu 93: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam:
 A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu	D. CuO, Cu(OH)2
Câu 94: Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây:
 A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. 
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl.	 D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.
Câu 95: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
 A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 96: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
 A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 97: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
 A. BaO, Fe, CaCO3 	B. Al, MgO, KOH	C. Na2SO3, CaCO3, Zn	 D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 
Câu 98: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?
 A. Quỳ tím 	B. Dung dịch phenolphtalein
 C. CO2 	 	D. Dung dịch NaOH
Câu 99: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
 A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH	B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
 C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl	D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
Câu 100: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
 A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.	B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH	D. Dung dịch BaCl2 và dd phenolphtalein.
Câu 101: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 102: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? 
 	A. Dung dịch BaCl2 	 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 	 D. Zn
Câu 103: Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Cu , Ca 	B. Pb , Cu . 	C. Pb , Ca 	D. Ag , Cu
Câu 104: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
 	A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu 
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
 Đáp án: C
 Câu 105: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:
 	A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. 
C. Màu xanh không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.
Câu 106: Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
 	A. Màu xanh.	B. Không đổi màu.	C. Màu đỏ.	D. Màu vàng nhạt.
Câu 107: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
 	A. Màu đỏ B. Màu xanh 	C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 108: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 X và Y lần lượt là:
 A. H2SO4 và BaSO4	B. HCl và BaCl2	C. H3PO4 và Ba3(PO4)2	D. H2SO4 và BaCl2 
Câu 109: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:
 	A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu
Câu 110: Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:
 	A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 111: Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
 A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.	B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. 
 C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .	D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dd Ba(NO3)2.
Câu 112: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.
 	A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
 	B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
 	C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
 	D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Câu 113: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
 A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 114: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g
Câu 115: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít
Câu 116: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: 
A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g
Câu 117: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là:
A. 	B. 
C. D. 
Câu 118: Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
 A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml
Câu 119: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: 
 A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37%	C. 61,5% và 38,5%	D. 65% và 35%
Câu 120: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
 A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml 
Câu 121: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
	A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 122: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dd axit sunfuric 4,9%:
A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g
Câu 123: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. 	B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. 	D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M. 
Câu 124: Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là: 
A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g 	C. 8 g và 12 g 	D. 14 g và 6 g. 
Câu 125: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
 A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g
Câu 126:Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là:
 A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g
Câu 127:Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:
 A. 33,06% và 66,94% 	B. 66,94% và 33,06%
 C. 33,47% và 66,53% 	D. 66,53% và 33,47%
 Câu 128: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.	B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.	
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.	D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 129: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm.	B. Đỏ.	C. Xanh lam.	D. Da cam.
Câu 130: Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
A. SO2.	B. CO2.	C. CuO.	D. CO.
Câu 131: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn(NO3)2	B. NaNO3.	C. AgNO3.	D. Cu(NO3)2.
Câu 132: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nước vào axit đặc.	B. Rót từ từ nước vào axit đặc.	
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.	D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 133: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2.	B. SO2.	C. SO3.	D. H2S.
Câu 134: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.	B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.	
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.	D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 135: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.	B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.	
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.	D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 136: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCl.	B. HCl, Na2SO4.	C. H2SO4, BaCl2.	D. AgNO3, HCl.
Câu 137: Dãy các chất 

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_tap_Hoa_8_va_chuong_1_Hoa_hoc_9.docx