Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 8: Bài luyện tập 1

ppt 17 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 8: Bài luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 8: Bài luyện tập 1
Người thực hiện: 
Môn: Hóa học 8 
Kiểm tra bài cũ  
Viết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối các nguyên tố sau: Magie, Cacbon, Nhôm, Bari, Photpho. 
 KHHH NTK  - Magie Mg 24 - Cacbon C 12 - Nhôm Al 27 - Bari Ba 137 - Photpho P 31 
Bài luyện tập 1 
I.Kiến thức cần nhớ. 
1.Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm . 
 Vật thể ( Tự nhiên và nhân tạo) 
Chất 
(Tạo nên từ nguyên tố hóa học) 
Đơn chất 
Hợp chất 
(Tạo nên từ 1 nguyên tố) 
(Tạo nên từ 2 nguyên tố trở lên) 
Đơn chất 
Hợp chất 
Kim loại 
Phi kim 
Hợp chất vô cơ 
Hợp chất hữu cơ 
(Hạt hợp thành là nguyên tử, 
phân tử) 
(Hạt hợp thành là phân tử) 
Natri,magie, 
sắt,... 
dẫn điện 
và nhiệt 
Phot pho đỏ, 
khí nitơ, khí 
clo,...không 
dẫn điện, nhiệt 
(trừ than chì) 
Cacbon đioxit, 
canxi cacbonnat, 
axit clohiđric... 
Glucozơ, 
axit axetic, tinh 
bột...( sẽ đề cập 
 ở cuối lớp 9 
I.Kiến thức cần nhớ. 2.Tổng kết về chất, nguyên tử và phân tử  2.1. Các vật thể tự nhiên cũng như nhân tạo đều gồm có hoặc được làm từ một số  a. chất b. hỗn hợpc. cả 2 ý trên đúng d. cả 2 ý trên sai   
c. cả 2 ý trên đúng 
2.2 .  có những tính chất vật lí và hóa học nhất định, các tính chất đo được như nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi .luôn có giá trị không đổi.Các chất được tạo nên từ nguyên tử. 
Mỗi chất 
2.3. Hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện là ..(1)...... . Trong một nguyên tử có số p ...(2).. số e. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng ......(3)... . Những nguyên tử cùng loại có cùng số .....(4)... trong hạt nhân được gọi là ........(5)........... . Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng .. (6)....    
bằng 
proton 
nguyên tử 
hạt nhân 
đơn vị cacbon 
nguyên tố hóa học 
Phân tử là gì? 
 - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.  
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử, có giá trị bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử 
Phân tử khối là gì? 
II. Bài tập 
Bài tập 1: Hãy chỉ ra từ nào chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, từ nào chỉ chất trong các câu sau: 
A. Chậu có thể làm bằng nhôm hay chất dẻo 
B. Đường ăn được sản xuất từ cây mía, củ cải đường. 
Trả lời: 
Vật thể tự nhiên: 
Vật thể nhân tạo: 
Chất: 
Cây mía, củ cải đường 
Chậu 
Nhôm, chất dẻo, đường 
Bài tập 2: Hãy cho biết các phân tử chất sau là đơn chất hay hợp chất. A . Phân tử ozon gồm 3 O liên kết với nhau. B . Phân tử axit sunfuric gồm 2 H, 1 S và 4 O liên kết với nhau.  C . Phân tử đồng (II) hiđroxit gồm 1 Cu, 2 O và 2 H liên kết với nhau. D . Phân tử Khí Nitơ gồm 2 N liên kết với nhau. 
Đơn chất 
Hợp chất 
Đơn chất 
Hợp chất 
Tính phân tử khối: 
 23.2 + 12 + 16.3 = 106đvC 
Bài tập 3 : Phân tử Natri cacbonnat gồm 2 Na, 1 C và 3 O liên kết với nhau, có phân tử khối bằng 
a . 106 đvC b . 98 đvC c . 116 đvC d . 118 đvC 
106 đvC 
Bài tập 4: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần. 
a. Tính phân tử khối của hợp chất. 
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X . 
a. Phân tử Hidro gồm 2 H liên kết với nhau nên phân tử khối : 1.2 = 2 đvCPhân tử khối hợp chất: 2 X 31 = 62 đvC  
b. Phân tử khối của hợp chất: X . 2 + 16 = 62 
 = > 2X = 46 
 = > X = 23 
 Vậy X có nguyên tử khối là 23 đvC 
 X là Natri , KHHH : Na 
 Củng cố   
Câu hỏi 1 : Trong các chất sau, đâu là đơn chất ? 
A. Khí clo 
B. Nước 
C. Kim loại magie 
D. Cả A & C 
D. Cả A và C 
Câu hỏi 2 : Khí nitơ được tạo nên từ 2 N. - Phân tử khối là  a . 14 đvC b . 28đvC c . 24đvC d . 48 đvC 
 Khí nitơ là đơn chất hay hợp chất? 
- Khí nitơ kim loại hay phi kim? 
Đơn chất 
Phi kim 
b. 28 đvC 
Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 1,4,5 sgk và các bài trong sách bài tập- Xem trước bài số 9. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_8_bai_luyen_tap_1.ppt