Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong

docx 3 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 150Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong
PHÒNG GD& ĐT KRONG BUK	KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM 2021-2022
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG	MÔN HÓA 8
	(Thời gian làm bài 45/)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
A- THIẾT LẬP MA TRẬN
Nội dung kiểm tra
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Chất –nguyên tử- phân tử
Câu 3 (0,5đ)
câu1 
(0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
3 câu (1,5đ)
2/ Phản ứng hoá học 
câu 7
(2,0đ)
1 câu (2,0đ)
3/ MOL và tính toán hóa học
câu 5
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 8
(2,0đ)
Câu 6
(0,5đ) 
Câu 9 (2,0đ)
Câu 10
(1,0đ)
6 câu (6,5đ)
Tổng số câu
Tỉ lệ:
2câu
(1,0đ)
= 10%
1 câu (2,0đ)
=20%
2câu
(1,0đ)
= 10%
1 câu
(2,0đ)
= 20%
2 câu
(1,0đ)
10%
 1câu
(2,0đ)
 =20%
1câu
(1,0đ)
 =10%
10câu (10,0đ)
B- NỘI DUNG ĐỀ:
I/TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Bản chất của phản ứng hóa học là: 
A/ Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất phản ứng.
B/ Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử bị biến đổi.
C/ Các nguyên tử tự tách rời nhau để tạo thành phân tử mới.
D/ cả 3 ý trên.
Câu 2: Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 0,15 mol khí O2 là: 
	A/ 3,36 lit	C/ 33,6 lit 
B/ 22,4 lit	D/ 24 lit
Câu 3: Nguyên tử khối của K; Mg;Al;O. lần lượt là
 	A/ 16 ; 24; 27; 39	C/ 39; 24; 27; 16 
B/ 24; 39; 27; 16	D/ 39; 24; 16 ; 27
Câu 4: khối lượng mol của CO2; SO2; Cl2; K2O lần lượt là:
	A/ 44g/mol; 64g/mol; 71g/mol; 94g/mol
	B/ 44g/mol; 64g/mol; 35,5g/mol; 94g/mol
	C/ 44g/mol; 64g/mol; 71g/mol; 78g/mol
	D/ 44g/mol; 80g/mol; 71g/mol; 94g/mol
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
	A/ Nung nóng sắt rồi rèn thành dao, cuốc, xẻng.
	B/ Hiện tượng sấm sét
C/ Cho đường vào nước rồi khuấy, ta thấy đường tan trong nước
D/ Rượu nhạt để lâu trong không khí bị chua.
Câu 6 : Ô xi trong phân tử hợp chất nào chiếm tỉ lệ thành phần về khối lượng cao nhất?
 	A/ Na2O	C/ N2O5 
B/ P2O5	D/ SO3
II-TỰ LUẬN (7,0Đ)
 Câu 7 (2,0đ): Hoàn thành các PTHH sau:
 a/ 	? 	 + 	O2 ---> MgO
b/ 	Al	 + 	? ---> AlCl3
c/ 	NaOH	+	H2SO4 ---> Na2SO4 	+	H2O 
d/ 	Mg 	+ 	HCl ---> 	MgCl2	+ H2
 Câu 8 (2,0đ): Một hợp chất A có thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 52,17 % C; 13,05% H ; 34,78% O. Biết hợp chất này có khối lượng mol là 46 g/mol.
 Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.
Câu 9 (2,0đ): Đốt cháy 46,5 g phốt pho trong bình chứa khí oxi thì thu được hợp chất Điphotpho pentaoxit P2O5
A/ Viết PTHH cho phản ứng trên ?
B/ Tính thể tích Ô xi trong không khí cần dùng ở đktc? 
Câu 10 (1,0đ ) một hợp chất X có thành phần các nguyên tố là: 30,43%N; 69,57%O.
Em hãy xác định Công thức hóa học của hợp chất X trên
( N = 14; O = 16; P= 31; C =12 ; H=1 )
C. ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (3,0Đ) mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
D
C
II. TỰ LUẬN: (7,0Đ)
CÂU 7 (2,0đ). Chọn chất đúng, mỗi CTHH: 0,25đ.
Cân bằng đúng: mỗi câu 0,5đ ( 2 câu a, b nếu chọn CTHH đúng, mỗi câu 0,25đ)
Câu 8( 2,0đ)
-Tính được khối lượng của nguyên tố C : (0,25đ ) ; H (0,25đ) và O (0,25đ)
- Tính được số mol của C : (0,25đ) ; H (0,25đ) và O (0,25đ)
- Thay đúng CTHH: C2H6O (0,5đ)
Câu 9 (2,0đ) ( Có áp dụng công thức , nếu làm đúng mà không ghi công thức áp dụng -0,25đ )
a/- Đổi ra số mol của P = 46,5/ 31= 1, 5 mol (0, 5đ)
 -Viết đúng PTHH (0,5đ) 4P + 5O2 T0 2 P2O5 
- Từ PTHH tính được số mol của O2 : = 1,875 mol (0,5đ) ( Nếu HS lấy 1,9 mol cũng chấm điểm tối đa)
b/Tính được thể tích khí O2 = 1,875. 22,4= 42 lit: (0, 5đ)
Câu 10 (1,0đ) 
-Đặt CTHH ở dạng chung: PxOy (0,25đ)
Ta có: mx : mo = %P :%O (0,25đ)
31x: 16y =56,36% : 43,64%
x : y =56,36/31 : 43,64/16
x: y =2:3
vậy CTHH của oxit là P2O3 (0,25đ)
	Pơngđrang, Ngày 29/12/2021
Tổ trưởng duyệt:	Người ra đề:
(đã kí)
Bùi Thị Hồng Hạnh	Đoàn Thị Thương Huyền

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tru.docx