Kiểm tra 1 tiết chương 5 học kì II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 2 Môn: Hóa 8

docx 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1423Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 5 học kì II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 2 Môn: Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 5 học kì II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 2 Môn: Hóa 8
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: . Lớp: 
KT 1 TIẾT CHƯƠNG 5 HKII(TN+TL) – ĐỀ 2
MÔN: HÓA 8
Thời gian: 45 phút 
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
 Câu 1 :(2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất.
 a) Ta thu khí hiđro được bằng cách đẩy nước do :
A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí 	B. Khí hiđro tan trong nước 
C. Khí hiđro nhẹ hơn nước. 	D. Khí hiđro không tan trong nước .
 b) Dựa vào tính nhẹ nhất trong các khí ta có thể :
 A. Thu khí hiđro vào lọ . 	 
 B. Thu khí hiđro vào lọ bằng cách úp miệng lọ xuống và thu khí hiđro.
 C. Thu khí hiđro vào lọ bằng cách đẩy nước.
 D. Thu khí hiđro vào lọ bằng cách đặt đứng lọ . 
 c). Trong các phương án nào sau đây, có tất cả các chất phản ứng với hđro.
 A. CuO, C, H2, NaCl	B. Fe2O3, C, O2, CuO 
. C. Fe2O3 , FeO, S, Al, CH4 	D. Cả phương án A,C.
 d) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hiđro từ :
 A. ddHCl và Zn , Al.	B. Nước	C. Các hợp chất giàu hiđro. 	D. Cả A, B, C.
Câu 2 (2đ) . Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án em cho là đúng nhất.
 a). Sự khử là :
A. Sự phân hủy hợp chất giàu hđro
B. Sự tác dụng của hiđro với oxit kim loại.
C. sự tác dụng của khí hiđro với dung dịch axit.	
D.Sự tách oxi khỏi hợp chất.
 b). Trong các phản ứng sau đây :
 1 - H2 + CuO Cu + H2O	2 - CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 3 - Zn + 2HCl ZnCl2 + H2	4 - 4P + 5O2 2P2O5.
 A. 4 là phản ứng hóa hợp; 1,3 là phản ứng thế.	B. 3 là phản ứng, 1, 4 là phẩn ứng thế.
 C. 1, 2, 3 là phản ứng thế, 4 là phản ứng hóa hợp.	D. 1 là phản ứng hóa hợp, 2, 3, 4 là phản ứng thế.
c). Phương án nào sau đây chỉ các c hợp chất toàn hợp chất axit:
 A. ZnCl2, HCl, HNO3. 	B. HCl, H2SO4, HNO3.
 C. AlCl3, HCl , ZnSO4. 	D. Cả A, B, C đều sai.
 d). Ta có thể sử dụng điều kiện nào sau đây để thử độ tinh khiết của khí hiđro khi thu: 
 A. Vì khí hiđro phản ứng được với oxi.	
 B. Vì khí hi đro nhẹ hơn không khí.
 C. Vì khí hi đro gây ra phản ứng cháy với khí hđro và đồng thời gây ra hiện tượng nổ.
 D. Ý khác.
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 3. (2 điểm) Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau :
PbO + H2 Pb + H2O
Fe3O4 + H2 Fe + H2O
H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2
HCl + Fe FeCl2 + H2
Câu 4. ( 2 điểm). Hoà thành sơ đò phản ứng hóa học sau đây:
 Fe Fe2O3 Fe FeCl2 FeCl3
5. ( 2 điểm) Dẫn V lít khí hiđro (đktc) đi qua16 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn màu gạch và hỗn hợpp khí A.
a. Viết phương trình phản ứng ? Tính m ?
b. Nếu dùng lượng khí A trên cho tác dụng vớii khí oxi thì hết 1,12 (l) khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính V ?
C. Đáp án và biểu điểm.
 A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : ( 2 điểm). Mỗi ý đúngng 0,5 điểm.
a. D	b. B	c. B 	d. A
Câu 2 : (2 điểm). Mỗi ý đúngng 0,5 điểm.
a. D	b. A	c. B	d. C
 B. Phần tự luận:
Câu 3. (2 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
PTHH: 
 PbO + H2 Pb + H2O
 Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O	
3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2
2HCl + Fe FeCl2 + H2.	
.Câu 4. ( 2 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm:
4Fe + 3O2 2Fe2O3
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Câu 5. ( 2 điểm).
a. PTHH : H2 + CuO H2O + CuO (1)
	 nH = n CuO = nCu = (mol) mCu = 0,2 .64 = 12,8 gam. (1 đ)
b. PTHH : 2H2 + O2 2H2O (2)
 Từ PTHH (2) ta có : nH = 2nO = 2..2 = 0,1 ( mol)
 Vậy : V = (0,2 + 0,1). 22,4 = 6,72 (lít) . (1 đ)
vvv

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_45p_hoa_8_chuong_5_DA.docx