ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (đề có 01 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2.5 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa sau: Al à Al2O3à Al2(SO4)3 à AlCl3 à Al(OH)3 à Al2O3. Câu 2: (2.0 điểm) a/ Cho các kim loại sau: Mg, Zn, Ag, Na, Fe, Al, Cu. Hãy sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần. b/ Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) của các thí nghiệm sau: Cho kim loại Natri vào nước. Cho dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3. Câu 3: (1.5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: Ca(OH)2, H2SO4, NaCl, Na2SO4 đựng riêng biệt trong từng lọ. Câu 4:(3.0 điểm) Cho 52 gam Bari clorua BaCl2 tác dụng vừa đủ với V (ml) dung dịch axit sunfuric H2SO4 nồng độ 20% (D= 1,14 g/ml) a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng và tính giá trị V. c/ Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng sau khi lọc bỏ kết tủa. Câu 5:(1.0 điểm) Một người thợ xây dùng một chất rắn A hòa vào nước, khuấy đều tạo thành dung dịch B và quét lên tường. Một thời gian sau, dung dịch B phản ứng với một chất khí D trong không khí tạo thành chất rắn E màu trắng không tan trong nước bám chặt lên tường giúp bảo vệ tường không bị ngấm nước. Em hãy: a/ Xác định tên các chất A, B, D, E. b/ Viết các phương trình minh họa cho hiện tượng trên. ---------------------------------HẾT-------------------------------- Cho Ba=137, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 9 HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2014-2015 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (2,5đ) Viết đúng 5 PTHH, cân bằng đúng Đúng chất, cân bằng sai : trừ 0,25đ/pt Thiếu điều kiện nhiệt độ: trừ 0,25 đ 0,5 x5=2,5 đ 2 (2đ) 2a(0,5đ) 2b(1,5đ) - Viết đúng dãy HĐHH kim loại theo chiều giảm dần. - 2 Na + 2 H2O à 2 NaOH + H2 Na tan trong nước, xuất hiện khí. - 2HCl + Na2CO3 à 2NaCl + CO2 + H2O Xuất hiên bọt khí Không cân bằng PT : trừ 0,25 đ/pt 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 3 (1,5đ) -Dùng quì tím: Qùi tím à xanh : nhận biết dd Ca(OH)2 Qùi tím à đỏ: nhận biết dd H2SO4 Qùi tím à không đổi màu: nhận biết 2 muối - Dùng dd BaCl2 Xuất hiện kết tủa trắng: nhận biết dd Na2SO4 Không hiện tượng: nhận biết dd NaCl Na2SO4 + BaCl2 à 2NaCl + BaSO4 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 4 (3đ) a (0,5đ) b (2đ) BaCl2 + H2SO4 à 2HCl +BaSO4 1 1 2 1 (mol) Số mol BaCl2 : 52/208 = 0,25 (mol) Số mol axit: 0,25 mol Khối lượng axit: 0,25 x 98 = 24,5 (g) Khối lượng dd axit: 24,5 x 100/20 = 122,5 (g) V = 122,5/ 1,14 =107,46 (ml) Số mol BaSO4 =0,25 mol Khối lượng kết tủa = 0,25 x 233 = 58,25 (g) Khối lượng dd mới: 52 +122,5 – 58,25 = 116,25 (g) Số mol HCl =0,25 mol Khối lượng dd HCl =0,25 x 36,5 = 18,25 (g) C% dd HCl = 18,25 x100/ 116,25= 15,69 % (nếu hs không tính số mol như trên mà ghi thẳng số mol các chất trên PT cho trọn 0,5 đ của 4 chất) 0,5 đ 0,125 đ 0,125 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,125 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,125 đ 0,25 đ 0,5 đ 5 (1đ) a (0,5đ) b (0,5đ) A:CaO, B: Ca(OH)2, D:CO2, E: CaCO3 CaO + H2O à Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: