Đề thi thử THPT Quốc gia lần I môn: Hóa học - Trường THPT Chúc Động

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần I môn: Hóa học - Trường THPT Chúc Động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần I môn: Hóa học - Trường THPT Chúc Động
TRƯỜNG THPT CHÚC ĐỘNG
ĐỀ THI THỬ
(Đề gồm 06 trang)
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA – LẦN 1
MÔN: Hóa học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
Thí sinh không được phép mang tài liệu vào phòng thi)
Mã đề: 132
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH.. SỐ BD
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 1,5 gam CaC2 tinh khiết thu được khí X, dẫn toàn bộ lượng khí X vào nước có xúc tác thích hợp thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với Ag2O trong NH3 dư thu được 3,24g kết tủa. Hiệu suất quá trình từ CaC2 ra Y là:
A. 57,6%	B. 64%	C. 32%	D. 84%
Câu 2: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là:
A. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.
B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
C. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.
D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.
Câu 3: Từ chất X bằng một phản ứng có thể điều chế ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng có thể điều chế ra chất X. Trong các chất sau: C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là:
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 4: Cho 13,6g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag, biết dX/H2=34. Nếu cho lượng chất hữu cơ trên tác dụng với H2 (Ni/t0C) thì cần ít nhất bao nhiêu lít H2 (đktc) để chuyển hóa hoàn toàn X thanh chất hữu cơ no?
A. 13,44 lít	B. 8,96 lít	C. 4,48 lít	D. 6,72 lít
Câu 5: Chất X có CTPT C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau:
 X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
 nX3 + nX4 ® nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O 
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH2)6OOCH	B. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)4COOCH3	D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 6: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =6	B. pH =7	C. pH =8	D. pH =5
Câu 7: Hai cốc đựng dung dịch HCl (có cùng nồng độ) đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO3 vào cốc A và 4,784gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B ( dung dịch HCl lấy dư) . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M?
A. Na	B. Cs	C. K	D. Li
Câu 8: Cho các chất sau: ancol etylic(1), đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 6 > 2	B. 3 > 1 > 6 > 2 > 5	C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2	D. 3 > 1 > 5 > 2 > 6
Câu 9: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl2.xH2O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hoà tan phần chất rắn còn lại vào nước được dung dịch B, rồi cho B vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Công thức của khoáng trên là:
A. 2KCl.1MgCl2.6H2O.	B. KCl.2MgCl2.6H2O.
C. KCl.3MgCl2.6H2O.	D. KCl.MgCl2.6H2O.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp của nhau có tỉ khối so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. CTCT của 2 este là
A. CH3COOCH=CHCH3; CH3COOC(CH3)=CH2
B. C2H5COOCH=CH2; CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH3; CH3COOCH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH=CHCH3
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam	B. 6,55 gam	C. 8,88 gam	D. 5,04 gam
Câu 12: Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH2O; CH2O2; C2H2O3 và C3H4O3. 
Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 13: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
C. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là
A. 25%	B. 37,5%	C. 62,5%	D. 75%
Câu 15: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
	(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
 (b) Nhỏ vài giọt iot vào dung dịch hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện; đun nóng,màu xanh biến mất; để nguội,màu xanh xuất hiện trở lại.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
	(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
	(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2 / NaOH thu được Cu2O
	(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
	Số phát biểu đúng là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:
A. 87,5%	B. 93,75%	C. 80%	D. 75,6%
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3,	B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
C. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3.	D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
Câu 18: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al(Z=13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -	B. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al.
C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+.	D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.
Câu 19: Trong các phản ứng sau: 
1, dung dịch BaS + dd H2SO4	 2, dung dịch Na2CO3 +dd FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2 	 4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl
5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,4,6	B. 1,5,6	C. 1,2,6	D. 3,4,5
Câu 20: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY <74). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403	B. 1,333	C. 1,304	D. 1,3
Câu 21: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. V là:
A. 11,2	B. 7,84	C. 16,8	D. 8,4
Câu 22: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6	B. 9	C. 8	D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. 
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. 
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO( sản phẩm khử duy nhất). 
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 17,4 gam hoặc 63,3 gam	B. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
C. 33,6 gam hoặc 47,1 gam	D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 24: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số: 
 (1) CO2, SO2, N2, HCl.	(2) Cl2, CO, H2S, O2.	 (3) HCl, CO, N2, Cl2. 
 (4) H2, HBr, CO2, SO2. 	(5) O2, CO, N2, H2, NO. 	(6) F2 , O2 , N2 , HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 25: Trong phương trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 ¾® dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(c¸c hệ số a, b, c... Là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 10.	B. 18.	C. 15.	D. 13.
Câu 26: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được sản phẩm chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25% và 75%	B. 37,5% và 62,5%	C. 40% va 60%	D. 50% và 50%
Câu 27: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
B. Tên của este X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
	(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
	(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
	(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
	(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm –CH2 - là đồng đẳng của nhau
	(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
	(g) Hợp chất C7H8BrCl có vòng benzen trong phân tử
	Số phát biểu đúng là
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 29: Cho 0,25a/17 mol P2O5 vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4. Giá trị a ở trong khoảng:
A. 17 < a< 34	B. 4,25 <a < 8,5	C. 8,5 < a< 17	D. 8,5 < a < 34
Câu 30: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 ¾® C2H2 ¾® CH2=CH-Cl ¾® [-CH2-CHCl-]n.
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4450 m3.	B. 4375 m3.	C. 4480 m3.	D. 6875 m3.
Câu 31: Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 32: Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:
A. 62,5	B. 26,1	C. 52,2	D. 51,89
Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
A. 1,41A0.	B. 1,67 A0.	C. 1,28 A0.	D. 1,97 A0.
Câu 34: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X– , tổng số hạt (proton , nơtron , electron) trong phân tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số khối của ion M2+ nhiều hơn X– là 21. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. M là
A. Fe	B. Be	C. Mg	D. Ca
Câu 35: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 14,88.	B. 1,92.	C. 20,00.	D. 9,28.
Câu 36: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:
 (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
 (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
 (3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
 (4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+
 (5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
 (6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein
 (7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
 (8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 37: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 38: Trong một bình kín dung tích không đổi là V lít chứa chất hữu cơ X mạch hở và O2 ở 139,90C. Áp suất trong bình là 2,71 atm (thể tích O2 gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy hoàn toàn X lúc đó nhiệt độ trong bình là 8190K và áp suất là 6,38 atm. Biết phân tử X có dạng CnH2nO2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H3O2	B. C3H6O2	C. C2H4O2	D. C4H8O2
Câu 39: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 43,39%	B. 50%	C. 46,61	D. 40%
Câu 40: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 167,38 gam	B. 150,88 gam	C. 212,12 gam	D. 155,44 gam
Câu 41: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4 .nSO3	B. H2SO4 .4SO3	C. H2SO4 .3SO3	D. H2SO4 .2SO3
Câu 42: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
B. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, dung dịch NaCl có tác dụng giữ lại HCl khí.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Thay đổi vị trí của bình đựng dd NaCl và dd H2SO4 đặc cho nhau không làm ảnh hưởng đến thành phần khí clo thu được ở bình eclen
Câu 43: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là:
A. 9,72	B. 8,64	C. 2,16	D. 10,8
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam	B.  20,1 gam	C. 8,9 gam	D. 15,7 gam
Câu 45: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là
A. axit propionic.	B. axit acrylic.	C. Axit metacrylic.	D. axit axetic.
Câu 46: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic.Muối natri của axit này (mono natri glutamat) là mì chính (bột ngọt). Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là:
A. 137,96 gam.	B. 173,96 gam.	C. 137,69 gam.	D. 138,95 gam.
Câu 47: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo.
A. C2H2	B. NH3	C. HCl	D. H2S
Câu 48: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là :
A. 8.	B. 5.	C. 4.	D. 7.
Câu 49: Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) H < 0
(3) CaO(r) + CO2(k) ⇌ CaCO3(r) H 0
(5) N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) H > 0 (6) 4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇌ 2N2 (k) + 6H2O(h) <0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất:
A. 2, 3 ,6.	B. 2, 3.	C. 1, 5.	D. 1, 5, 4.
Câu 50: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46	B. 68	C. 45	D. 85.
-----------------------HẾT--------------------
(Học sinh không được hỏi gì thêm)
(Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu THPT QG THPT Chuc Dong lan 1.doc