Tuyển tập Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia Hóa + Lý (Phần 2)

doc 48 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia Hóa + Lý (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia Hóa + Lý (Phần 2)
Phần 2: LUYỆN ĐỀ VẬT LÝ
Đề 1
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO- CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng.	 B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm.
Câu 4: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng l. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A. l = πA.	B. l = 2πA.	C. l = πA/2.	D. l = πA/4.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110pt) A mỗi giây đổi chiều
A. 100 lần B. 120 lần	 C. 99 lần	D. 110 lần
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: 
 A. 0,75mm	B. 1,5mm	C. 0,25mm	D. 2mm
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng.	 B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.	 D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có điện trở càng lớn.	 B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.
D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A. B. C. D. 
Câu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc a0. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ a là:
	A. B. C. D. 
Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào.
Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60W, , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: 
A. 180 W	B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Wm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: 
A. 93,75%	B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88%
Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(wt+j1) và i2=I0cos(wt+j2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A. 	 B. 	 C. Ngược pha	 D. Vuông pha
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30W và R=120W thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
A. 150W	B. 24W C. 90W D. 60W
Câu 17: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF.	 B. 4pF đến 400pF.	 C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF.
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm	B. 8mm C. 24mm	 D. 6mm
Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là: A. 0,015 rad.	B. 0,0150.	 C. 0,24 rad.	 D. 0,240.
Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . C. vuông pha với nhau.	D. lệch pha .
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A. 60Hz	B. 130Hz C. 27,7Hz	D. 50Hz
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.	B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt.	 B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. B. C. D. 
Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức . Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A. 	B. C. 	D. Đáp án khác. 
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
A. 4 đường.	B. 7 đường. C. 5 đường.	D. 6 đường.
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A. 1,6m	 B. 16m.	C. 16cm	 D. Đáp án khác. 
Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. tần số riêng của mạch càng lớn.
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình . Sau thời gian kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
A. cm	B. 6cm C. 4cm	D. Đáp án khác. 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: 
 A. 	 B. 	 C . 	 D. 
Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha. A. Ud=Up. B. Up=Ud. C. Ud=Up. D. Ud=3Up.
Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: 
A. C=5pF B. C=5µF 	 C. C=25nF D. Đáp án khác. 
Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:
A. 2 cm.	B. 4 cm.	C. 5 cm.	D. 6 cm.
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình . Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s.	B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. 	D. 4 cm/s.
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi và thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là
A. B. C. D. 
Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm.	D. Cường độ âm.
Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80%	D. giảm 11,80%
Câu 46: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(wt +j). Chọn câu phát biểu sai:
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu j chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc w phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A. 100 V	B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác. 
Câu 48: Ở mạch điện R=100W; . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch pha nhau . Giá trị L là: 
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối B. 1 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần.	 B. Tụ điện.	
C. Điện trở.	 D. Cuộn dây thuần cảm.
Đáp án
1A
2C
3B
4A
5D
6B
7A
8A
9C
10A
11A
12A
13C
14C
15B
16D
17B
18A
19A
20D
21A
22C
23D
24C
25A
26C
27D
28A
29B
30B
31D
32B
33A
34D
35C
36C
37A
38D
39B
40C
41A
42A
43A
44A
45C
46C
47C
48B
49A
50A
Đề 2
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1
Câu 1: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp . i = Iocost là cường độ dòng điện qua mạch và là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
 A. 	B. 	 C. 	D. .
Câu 2 : Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 3,14s. B. 6,28s C. 4s.	 D. 2s.
Câu 3: Một dây thép dài 90cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà:
	A. 15m/s 	B. 60 m/s	C. 30m/s 	D. 7,5m/s
Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
 A. Z = R 	B. ZL > ZC 	 C. ZL < ZC 	D. ZL = R
 Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn thì phương trình dao động của quả cầu là:
 A. B. C. D. 
 Câu 6 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
	 A. 5 m/s.	B. 50 cm/s.	C. 40 cm/s	D. 4 m/s.
Câu 7: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos?
	A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
	B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
	C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
	D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cos0,8.
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
	 A. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
	 C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ.
Câu 9: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là:
	A. 560m.	B. 875m.C. 1120m.	D. 1550m.
Câu 10: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
	 A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
	 B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
	 C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.	D. không cản trở dòng điện.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.	 B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.	D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 12: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 13: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
 A. 4,5 Wb.	B. 5 Wb.	C. 6 Wb.	D. 5 Wb.
Câu 14 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
	A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên.	D. giảm rồi sau đó lại tăng.	
 Câu 15: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,0 63s. Âm do lá thép phát ra là
	 A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. 	C. hạ âm.	D.Siêu âm
Câu 16: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? 
	A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
	B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
	C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
 D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 17. Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian	D. Thế năng giảm dần theo thời gian
Câu 18 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11.	B. 8.	C. 5.	D. 9.
Câu 19.Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương x = 4cos(wt - ) cm; x = 4sin(wt) (cm) ℓà?
 	A. x = 4cos(wt - p/3) cm 	B. x = 4cos(wt - p/4) cm 
	C. x = 4cos(wt - p/3) cm 	D. x = 4cos(wt - p/3) cm
Câu 20. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào?
 	A. Không thay đổi 	B. Giảm ℓần 	C. Tăng ℓần 	D. Không đáp án
Câu 21. Có hai ℓò xo K1 = 50 N/m và K2 = 60 N/m. Gắn nối tiếp hai ℓò xo trên vào vật m = 0,4 kg. Tìm chu kỳ dao động của hệ? A. 0,76s 	B. 0,789 	C. 0,35 	D. 0,379s
Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng:
	A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
	B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
	C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
	D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
Câu 23. Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động của vật.
	A. 1,5N; 0,5N 	B. 2N; 1.5N 	C. 2,5N; 0,5N 	D. Không đáp án
Câu 24: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là: 	 A. 2s. B. 30s.	C. 0,5s.	D. 1s.
Câu 25: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
	 A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 26 :Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : 
	A. 60 m/s 	B. 80 m/s 	C. 40 m/s 	D. 100 m/s
Câu 27: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng :
	 A. 1,00 s. 	B. 1,50 s. 	C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu?
	 A. 50.	B. 100.	C. 200.	D. 400.
Câu 29: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
 C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm
Câu 30: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là
	 A. 0,01J. 	B. 0,1J.	C. 0,5J. 	D. 0,05J.
Câu 31: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
 A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta dùng vật m có khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ:
	A. .	B. . C. .	D. .
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị là A. 100 V.	 B. 150 V. 	C. 300 V. 	D. 250 V.
Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: 
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. 
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 hoặc R = R2 = 80 thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 là
A. ; .	B. ; .
C. ; .	D. ; .
 Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng 
 A. 0,41W 	 B. 0,64W 	 C. 0,5W 	 D. 0,32W
Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/(H) và r = 30; tụ có C = 31,8F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos(100t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng: 
 	A. R = 50; PRmax = 62,5W.	 B. R = 25; PRmax = 65,2W.	
	C. R = 75; PRmax = 45,5W.	 D. R = 50; PRmax = 625W.	
Câu 38: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A.	B. 	C. D. hoặc 
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng : 
A. 250 V. 	B. 100 V. C. 160 V. 	D. 150 V. 
Câu 40: Kéo con lắc đơn có chiều dài = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là	
	 A. 3,6s. B. 2,2s.	C. 2s.	D. 1,8s.
Câu 41: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100t-/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4cos(100t-/3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A. R = 50; C = 31,8F. B. R = 100; L = 31,8mH. C. R = 50; L = 3,18H. 	D. R = 50; C = 318F.
Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là: 	 A. 8. B. 32. 	C.16. 	D. 20.
Câu 43: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 A. .	B. .
 C. .	D. .
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là: A. 0,42 s. 	B. 0,21 s.	C. 0,16 s. 	D. 0,47 s.
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt + ). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu? 	
	A. 1. 	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 46: Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng
 A. 50 Hz.	B. 75 Hz.	C. 25 Hz.	D. 100 Hz.
Câu 47: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120 dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:	A. 360 m. B. 736 m. 	C. 500 m.	D. 1000 m. 
Câu 48: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 = 10 cm, ; A2 (thay đổi được), . Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là: 	
	A. 10 cm.	B. cm.	C. 0.	D. 5 cm.
Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = (), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
 A. H.	B. H.	C. H.	D. H.
Câu 50: Cho một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, biết độ cứng của lò xo là 500 N/m, vật m = 50 g. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động tắt dần với hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,3. Biết biên độ của vật giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Tỉ số q giữa hai biên độ dao động liên tiếp là: 
A. 0,68 B. 0,78 C. 0,88 D. 0,98
1B
2C
3C
4C
5A
6A
7B
8C
9A
10B
11C
12D
13D
14A
15C
16C
17C
18D
19C
20C
21A
22D
23A
24A
25D
26D
27D
28C
29C
30D
31D
32A
33C
34C
35D
36C
37A
38D
39C
40D
41A
42B
43A
44D
45B
46A
47D
48B
49B
50C
Đề 3
 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg	 B. 1,2 kg	C.0,8 kg	D.1,0 kg
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
	A.1	B.	C.2	D. 
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
	A.7	B. 5	C. 8.	D. 6
Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
	A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng	B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
	C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân	D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạ

Tài liệu đính kèm:

  • docPhần 2.doc