Đề kiểm tra học kì 2 môn: Hóa 12 nâng cao

pdf 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1275Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn: Hóa 12 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn: Hóa 12 nâng cao
 Trang 1/2 - Mã đề thi 125 
Cho: H = 1, Be = 9, C = 12, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, 
Sr = 88, Ag = 108, Ba = 137. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về 
A. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử 
C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử D. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá 
Câu 2: Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, Cl-, SO4
2-, HCO3
-. Dùng chất nào sau đây để làm mất tính cứng của nước 
A. Na2CO3 B. NaCl C. H2SO4 D. HCl 
Câu 3: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm 
A. 1,51 gam B. 0,65 gam C. 1,3 gam D. 0,755 gam 
Câu 4: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là 
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 
Câu 5: Cho Ba kim loại vào lần lượt các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 
Câu 6: Khi phản ứng với chất nào sau đây thì sắt tạo hợp chất Fe(II), nhưng crom lại tạo hợp chất Cr(III) 
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. S D. Cl2 
Câu 7: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84 gam Fe và 0,88 gam CO2. Công thức hóa học của oxit sắt là 
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe2O D. Fe3O4 
Câu 8: Cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO, ZnO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
Số kim loại trong sản phẩm là 
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 
Câu 9: Xét phương trình phản ứng 
+X +Y
2 3
FeCl Fe FeCl  . Hai chất X, Y lần lượt là 
A. Mg, Cl2 B. FeCl3, Cl2 C. Cl2, FeCl3 D. Zn, HCl 
Câu 10: Cặp chất không xảy ra phản ứng là 
A. dung dịch NaOH và Al2O3 B. Na2O và H2O 
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl 
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là 
A. Ag B. Na C. Cu D. Fe 
Câu 12: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc. Khối lượng từng chất 
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là 
A. 16,2 gam và 15 gam B. 6,4 gam và 24,8 gam C. 10,8 gam và 20,4 gam D. 11,2 gam và 20 gam 
Câu 13: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe 3O4 tác dụng hoàn toàn với CO dư (nung nóng) thu được chất rắn và khí. 
Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 72 gam kết tủa. Nếu cũng cho lượng A như trên tác dụng vừa đủ với Al 
(nung nóng chảy) thì thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại. Giá trị của m là 
A. 64 B. 34,16 C. 56,08 D. 57,52 
Câu 14: Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với 
H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là 
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có 
trong dung dịch X là 
A. 10,6 gam B. 5,3 gam C. 15,9 gam D. 21,2 gam 
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 và 0,4 mol Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được chất rắn có khối lượng là 
A. 25,6 gam B. 19,2 gam C. 39,6 gam D. 6,4 gam 
Câu 17: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2,5 A, sau thời gian 1930 giây thấy dung dịch vẫn còn 
màu xanh. Khối lượng catot tăng thêm 
A. 3,2 gam B. 1,6 gam C. 1,92 gam D. 0,72 gam 
Câu 18: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M . Khối lượng muối thu được là 
A. 90 gam B. 60 gam C. 80 gam D. 85 gam 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai 
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước 
B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ 
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần 
D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh 
Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có chứa AlCl3, CuCl2, FeSO4, MgSO4, HCl. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí 
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm 
A. CuO, Fe2O3, Mg B. CuO, FeO, Al2O3, MgO C. CuO, Fe2O3, MgO D. CuO, FeO, MgO 
Câu 21: Ngâm 1 lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3 , ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3, FeCl3. Số muối 
có phản ứng với Ni là 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 
Câu 22: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là 
A. NH3 B. KOH C. HCl D. NaOH 
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) 
hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat (không có NH4NO3 sinh ra) là 
A. 30,6 gam B. 39,9 gam C. 43 gam D. 55,4 gam 
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NH 2013 – 2014 
MÔN THI: HÓA HỌC 12 - NÂNG CAO 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 125 
 Trang 2/2 - Mã đề thi 125 
Câu 24: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 
4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là 
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba 
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Cu B. Au C. Al D. Fe 
Câu 26: Các số oxi hóa đặc trưng của Cr trong hợp chất là 
A. +1, +2,+4, +6 B. +2, +3, +6 C. +3, +4, +6 D. +2, +4, +6 
Câu 27: Quặng hematit đỏ có công thức là 
A. Fe2O3 B. Fe2O3.nH2O C. Fe3O4 D. FeCO3 
Câu 28: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch riêng biệt: AlCl3, NaCl, MgCl2, FeCl3 
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl 
Câu 29: Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chiếm 
A. 0,01 – 2% khối lượng B. 2 – 5% khối lượng C. trên 15% khối lượng D. 8 – 12% khối lượng 
Câu 30: Khi cho hỗn hợp gồm Zn và Fe ngâm trong nước biển thì 
A. Zn bị ăn mòn hoá học B. Zn bị ăn mòn điện hoá C. Fe bị ăn mòn điện hoá D. Fe bị ăn mòn hoá học 
Câu 31: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là 
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu 
Câu 32: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là 
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K, Ca D. Li, Na, Mg 
II. PHẦN RIÊNG 
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) 
Câu 33: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa 
A. Tôn (sắt tráng kẽm) B. Sắt nguyên chất C. Sắt tây (sắt tráng thiếc) D. Hợp kim gồm Al và Fe 
Câu 34: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4
0t
 cFe + dAl2O3
(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, 
c, d là 
A. 25 B. 24 C. 27 D. 26 
Câu 35: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng bạc ban đầu có thể dùng dung 
dịch 
A. AgNO3 dư B. HCl dư C. FeCl3 dư D. HNO3 dư 
Câu 36: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit 
A. BaO B. CrO3 C. Fe2O3 D. K2O 
Câu 37: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch 
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NH3 
Câu 38: Trộn 50ml dung dịch AlCl3 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1,7M được dung dịch X. Lượng kết tủa (gam) thu được sau phản 
ứng là 
A. 5,46 B. 2,34 C. 3,9 D. 1,56 
Câu 39: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch FeCl3 
Câu 40: Cho phản ứng: CrCl3 + NaOH + Cl2 → Na2CrO4 + NaCl + H2O 
Số mol NaOH phản ứng vừa đủ với 0,01 mol CrCl3 là 
A. 0,08 B. 0,03 C. 0,16 D. 0,14 
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) 
Câu 41: Chọn phát biểu đúng 
A. Thiếc là kim loại có tính khử mạnh hơn kẽm và niken 
B. Vàng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn bạc và đồng 
C. Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí do tạo thành Ag2O 
D. Ở nhiệt độ thường, Ni bền với không khí, nước và một số dung dịch axit do trên bề mặt có một lớp màng oxit bảo vệ 
Câu 42: Hợp chất của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên 
A. CaCO3 B. CaSO4 C. Ca(HCO3)2 D. CaO 
Câu 43: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là 
A. 
2Ba , 3Al , 

4HSO , 

Cl B. Na , K , 

3HCO , 
OH C. 3Fe , Na , 
2
4SO , 
I D. Na , 
2Mg , 3NO , 
2
4SO 
Câu 44: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là 
A. Li B. Na C. K D. Cs 
Câu 45: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa 2Cr + 3Cu2+ → 3Cu + 2Cr3+. Biết Eo (Cu2+/Cu) = +0,34V và Eo (Cr3+/Cr) = 
-0,74V. Pin điện hóa trên có giá trị Eo là 
A. 0,4 V B. 1,08 V C. 1,25 V D. 2,5 V 
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A; cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH 
dư thu được kết tủa B; nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là 
A. 24 gam B. 36 gam C. 32 gam D. 28 gam 
Câu 47: Có các phát biểu sau : 
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi. (2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ. 
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. (4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. 
Phát biểu đúng là 
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. (2) và (4) 
Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ 
A. không màu sang màu da cam B. màu da cam sang màu vàng 
C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu vàng 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHoa_12NC_HK2_THPT_Gia_Dinh_201314.pdf