Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học (Đề 4)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học (Đề 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học (Đề 4)
Câu 1: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm () lần lượt là 
	A. 13 và 13.	B. 13 và 14.	C. 12 và 14.	D. 13 và 15.
Câu 2: Trong các phản ứng phân huỷ dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá- khử:
A. 2KMnO4 " K2MnO4 + MnO2 + O2.	B. 2Fe(OH)3 " Fe2O3+ 3H2O.
 	C. 4KClO3 " 3KClO4+ KCl.	D. 2KClO3 " 2KCl + 3O2.
Câu 3: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3 (k); = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
	A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.	B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
 C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.	 D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 4: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5 	B. 4 	C. 1 	D. 3
Câu 5: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
	A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2.	B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl.
	C. O2 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.	D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
Câu 6: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là:
	A. 0,10	B. 0,16	C. 0,05	D. 0,02.
Câu 7: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? 
	A. 21,3 gam 	B. 12,3 gam. 	C. 13,2 gam. 	D. 23,1 gam. 
Câu 8: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là 	
	A. 27%. 	B. 51%. 	C. 64%. 	 	D. 54%. 
Câu 9: Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy: 
A. Na, Ca, Al	B. Na, Ca, Zn	C. Na, Cu, Al	D. Fe, Ca, Al
Câu 10: Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dung với hỗn hợp dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn ta thu được chất rắn D gồm 3 kim loại và dung dịch B. Thành phần chất D là:
A. Mg, Fe và Cu	B. Fe, Cu và Ag	C. Mg, Cu và Ag	D. Mg, Fe và Ag
Câu 11: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
	A. Na2CO3 và HCl	B. Na2CO3 và Na3PO4.	
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.	D. NaHCO3 và Ca(OH)2.
Câu 12: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây
	A. FeCl2.	B. FeCl3.	C. MgCl2.	D. AlCl3.
Câu 13: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
	A. hematit.	B. manhetit.	C. xiđerit.	D. pirit.
Câu 14: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
	A. Pb, Ni, Sn, Zn	B. Pb, Sn, Ni, Zn	C. Ni, Sn, Zn, Pb	D. Ni, Zn, Pb, Sn
Câu 15: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là
	A. (1), (2), (3).	B. (1), (3), (4).	C. (1), (2), (4).	D. (2), (3), (4).
Câu 16: Để phân biệt khí CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
	A. dung dịch Ba(HCO3)2.	B. dung dịch HCl.	C. dung dịch KOH.	D. dung dịch Br2
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.	B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. 
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.	D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính 
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.	B. CH3-CH2-CHBr-CH3. 
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . 	D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 19: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 20: Axit nào sau đây tạo nên vị chua của giấm ăn?
	A. Axit lactic.	B. Axit axetic.	C. Axit fomic.	D. Axit oxalic.
Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,4. 	B. 16,4. 	C. 13,2.	D. 17,6
Câu 22: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A.  etyl axetat.	B.  etyl fomat.	C.  metyl fomat.	D.  metyl axetat.
Câu 23: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 24: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là 
A. C3H5N 	B. C3H7N 	C. CH5N 	D. C2H7N
Câu 25: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. H2N-C3H6-COOH.	 	B. H2N-C2H4-COOH. 	C. H2NC3H5(COOH)2. 	D. (NH2)2C3H5COOH.
Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 	B. 4 	C. 3 	D. 5
Câu 27: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
 	A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.	B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. 	
 	C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. 	 	D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 28: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
	A. C6H5CH=CH2. 	B. CH2 =CHCOOCH3.	
C. CH3COOCH=CH2.	D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 29: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. 	B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. 	D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 30: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 31: Các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; 	(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan; 	(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; 	(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin; 	(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức;
Số chất hữu cơ cho trên khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :
A. 5 	B. 4 	C. 6 	D. 7
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
	(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
	(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
	(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
	(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
	Số phát biểu đúng là
	A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
	(a) Sục khí vào dung dịch H2S	(b) Sục khí F2 vào nước
	(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc	(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
	(e) Cho Si vào dung dịch NaOH	(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
	Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
	A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí. Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:
KClO3 + MnO2
1
KClO3 + MnO2
2
KClO3 + MnO2
3
KClO3 + MnO2
4
	A.1 và 2	B. 2 và 3	C. 1 và 3	D. 3 và 4
Câu 35: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là 
	A. 66% và 34%.	B. 65,66% và 34,34%.	C. 66,67% và 33,33%.	D. 65% và 35%.
Câu 36: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.	B. 50%.	C. 62,5%.	D. 75%.
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 250 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
	A. 0,12M và 0,2M. B. 0,15M và 0,25M. 	C. 0,28M và 0,15M. 	D. 0,25M và 0,1M.
Câu 38: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:	
A. 13,79	B. 19,70	C. 23,64	D. 7,88
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. 
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. 
(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. 
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. 
(e) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. 	
(f) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. 
Số thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: 
A. 2. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3	(b) Nung FeS2 trong không khí	
(c) Nhiệt phân KNO3	(d) Cho dd CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
	(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 	(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
	(h) Nung Ag2S trong không khí 	(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ưng kết thúc là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5.
Câu 41: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF	(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S	
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng	(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH	(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag
(7) Cho dd NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
	A. 7	B. 6	C. 5	D. 4.
Câu 42: Đốt 16,8 gam Fe trong không khí thu được m gam chất rắn X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là
	A. 18	B. 20	C. 22	D. 24
Câu 43: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,08 và 4,8.	B. 0,04 và 4,8.	C. 0,14 và 2,4.	D. 0,07 và 3,2
Câu 44: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 45,6 gam        	B. 57,0 gam         	C. 48,3 gam               	D. 36,7 gam 
Câu 45: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,15	B. 0,2	C. 0,05	D. 0,1
Câu 46: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là 
	A. 0,16.	B. 0,18.	C. 0,12.	D. 0,15.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp khí Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hới của Y so với hiđrô bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,7	.	B. 29,25.	C. 48,75.	D. 32,5.
Câu 48: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.	B. 0,65.	C. 0,70.	D. 0,55.
Câu 49: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-val-gly-val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly- Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y thu đuợc 4 amino axit, trong đó có 30g glyxin và 28,48g alanin. Giá trị của m:
A. 73,4	B. 77,6	C. 83,2	D. 87,4
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Tên gọi của CxHyCOOH là
	A. axit acrylic.	B. Axit metacrylic.	C. Axit axetic.	D. Axit propionic.
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPTQG_2262016.doc