Đẻ thi thử THPT quốc gia lần III môn Hóa học - THPT Chuyên ĐH Vinh

pdf 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đẻ thi thử THPT quốc gia lần III môn Hóa học - THPT Chuyên ĐH Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đẻ thi thử THPT quốc gia lần III môn Hóa học - THPT Chuyên ĐH Vinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐẺ THI TH Ử THPT QUỐC GIA LẦN III
TRƯỜNG THPT CHUYỂN Năm 2015 - 2016
M ã đề: 485 Môn: Hóa Học
(Thòi gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; He = 4; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137.
Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. C2H5OH B. CH3-CH3
c. C H 3 -O -C H 3 D. CH3COOH
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
a, Glyxin là một chất có tính luỡng tính
b, Ở nhiệt độ thuờng, etan không phản ứng với nuớc brom.
c, Ở nhiệt độ thuờng, eten phản ứng đuợc với dung dịch KMnO 4
d, Ở nhiệt độ thuờng, Cu(OH) 2 tan đuợc trong glixerol 
Số phát biểu đúng là
A. 4 B .2 c. 3 D. 1
Câu 3: Cho 20,55 gam Ba vào luợng du dung dịch M gS 04 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu đuợc m gam kết tủa. gái trị của m là
A. 43,65 B. 34,95 c. 3,60 D. 8,70
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phuơng tâm khối
B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH ..)2 s o 4 . A12(S 04)3,24H20
c. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeC 03
D. Cho Fe30 4 tác dụng với dung dịch H 2S 0 4 loãng, sinh ra hai muối
Câu 5: Aspừin là loại duợc phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm, ... Axit axetylsalixylic 
là thành phần chính của aspirin, nó đuợc tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong 
axit axetylsalixylic có chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% o . Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với 
công thức phân tử của axit axetylsalixylic là
A. ,C 6H4(COOH)(OCOC2H5). (thơm) B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm) 
c. C6H4(OH)(COOH) (thơm) D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm)
Câu 6: Dung dịch X có chứa 0,3 mol N a+; ),1 mol B a2+ ; 0,05 mol M g2+ ; 0,2 mol c ư ; và X mol 
NO3 . Cô cạn dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 68,6 B. 53,7 c. 48,9 D. 44,4
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào phản ứng đuợc với dung dịch H 2S 0 4 loãng ?
A. CuS B. FeS c. s D. Cu
Câu 8: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Tổng số hạt mang điện có trong một nguyên tử 
nguyên tố X là
A. 7 B. 15 c. 14
Câu 9: Tính chất không phải của dung dịch axit axetic là
D. 21
A. hóa đỏ quỳ tím B. tham gia phản ứng trùng hợp
c. có vị chua D. tác dụng được với C aC 03
Câu 10: Ch 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa m 
gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 12,5 c. 12,3 D. 15.0
Câu 11: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. N a2CƠ3 B. (NH4)2C 0 3 c. Al(OH)3 D. N aH C 03
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
a, Phân đạm NH4NƠ3 không nên bón cho loại đất chua.
b, Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K20 ương ứng với 
lượng kali có trong thành phần của nó.
c, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2P 0 4)2
d, Nitrophotka là hốn hợp của NH4H 2P 0 4 và K N 03.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 c. 3 D. 4
Câu 13: Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A ..C nH2n_2 . ( n > 2 ) B. CnH2n (n > 2 )
c. C„H2n+2 ( n > l ) D. CnH2n_2 (n > 3 )
Câu 14: Khi đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với
A. o 2 B. Kim loại Na c. Kim loại Fe D. Kim loại AI
Câu 15: Cho C2H5OH tác dụng với CuO nung nóng thu được anđehit có công thức cấu tạo thu gọn 
là
A. CH3CHO b . h c o o h c . c h 3c o o h d . c 2h 5c h o
Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic ?
A. NaOH B. Na c. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 17: Ancol etylic, tinh bột, axit axetic, saccarozơ là những hợp chất hữu cơ được sử dụng 
thường xuyên trong đời sống hàng ngày, trong các hợp chất đó hợp chất không tan trong nước 
nguội là
A. saccarozơ B. ancol etylic c. axit axetic D. tinh bột
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí C 0 2 từ dung dung dịch HC1 và C aC 03
Khí C 0 2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua. Đế thu được khí C 0 2khô thì bình (1) và 
bình (2 ) lần lượt đựng
A. dung dịch H 2S 0 4 đặc và dung dịch N a2C 0 3 bão hòa
B. dung dịch H 2S 0 4 đặc và dung dịch N aHC03 bão hòa
c. dung dịch N a2C 0 3 bão hòa và dung dịch H 2S 0 4 đặc
D. dung dịch N aHC03 bão hòa và dung dịch H 2S 0 4 đặc
Câu 19: Cation kim loại nào sau đây không bị AI khử thành kim loại ?
A. Cu2+ B. Ag+ c. Fe2+ D. M g2+
Câu 20: Cho luồng khí co dư đi qua hỗn hợp X gồm: A120 3, ZnO, Fe20 3, CuO nung nóng. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm 
A. A120 3, ZnO, Fe, Cu B. Al, Zn, Fe, Cu
c. A120 3, ZnO, Fe20 3, Cu D. A120 3, Zn, Fe, Cu
Câu 21: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,...), 
polime (nhựa anilin - fomandehit,...), dược phẩm (streptoxit, sunfaguanidin,...). Anilin có công 
thức hóa học là
A. C6H5N 0 2 (thơm) B. C6H5OH (thơm)
c. C6H5NH2 (thơm) D. CH3 -C H (N H 2)-C O O H
Câu 22: Cặp công thức hóa học và tên gọi không phù hợp là
A. CH3 -C H 2 -C H 2 -O H ancol propylic
B. CH3COOC2H5 etyl axetat 
c. C2H5 - 0 - C 2H5 đietyl ete
D. CH3 -C H 2 - N H - C H 3 Isopropylamin
Câu 23: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y —>• z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ 
của chất X là 0,2 mo 1/1. Sau 40 giây, nồng độ của chất X là 0,04 mo 1/1. Tốc độ trung bình của phản 
ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là 
A. 4 ,0 .10~3 mo 1/(1.s) B. 5,0.10"3 mol/(l.s)
c. 4,0.10"4 mol/(l.s) D. 1,0.10~3 mol/(l.s)
Câu 24: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3 0 2 — 2Cr 20 3. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa 0 2 B. sự khử Cr và sự oxi hóa 0 2
c. sự khử Cr và sự khử 0 2 D. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa 0 2
Câu 25: Cho dãy các chất: H 20 , H 2, C 0 2, HC1, N2, 0 2, NH3. số chất trong dãy mà phân tử có
chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 26: Amino axit X (có mạch cacbon không phân nhánh) là nguyên liệu được dùng để sản xuất 
một loại gia vị dùng nhiều trong đời sống, trong phân tử X có một nhóm - NH2 và hai nhóm -
COOH. Đem 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1 thu được dung dịch chứa 18,35 gam 
muối. Công thức hóa học phù hợp với điều kiện của X là
A. NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 ) - COOH
B. HOOC - CH( CH3 ) - CH( NH2) - COOH
C. HOOC - CH2 - CH( NH2 ) - COOH
D. HOOC - CH2 - CH2 - CH( NH2 ) - COOH
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp bột X gồm AI và K vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được dung dịch Y ; 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại 0,12m gam chất rắn không tan. Giá 
trị của m là
A. 22,50 B. 17,42 c. 11,25 D. 8,71
Câu 28: Hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng bạc là
A. CH3COOCH3 B. CH3CHO c. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 29: Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường ?
a . c 2h 5o h B. CH3COOH c. c 2h 5n h 2 d . C2H4(OH)2
Câu 30: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô
nhiễm môi trường ?
A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ và biển
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ và biển.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phenol tham gia phản ứng cộng hợp với brom trong nước
B. Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nitơ 
c. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
D. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí C 0 2 và giải phóng khí 0 2
Câu 32: Ba chất hữu cơ bền X, Y, z chứa c , H, o có phân tử khối lập thành một cấp số cộng khi 
đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kì của X, Y, z đều thu được khối lượng C 0 2 gấp 44/9 lần khối 
lượng H 2ơ . X và Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1 và 1:2. Cho 0,12 mol hỗn hợp 
cùng số mol của X, Y, z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOs trong NH3, sau các phản ứng 
hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dung dịch. Khối lượng của T có thể là
A. 18,44 gam B. 14,88 gam c. 16,66 gam D. 8,76 gam
Câu 33: Trong các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2
(d) Tơ nilon - 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 5 c. 2 D. 3
Câu 34: Cho dãy các chất: Cr2ơ 3, Cr, Al, A120 3, CuO, C r0 3, NaHS, NaH2PƠ4. số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe30 4 vào dung dịch HI.
(2) Đốt Ag2S trong khí 0 2.
(3) Cho khí NH3 đi qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho dung dịch K 2Cr20 7 vào dung dịch HC1 đặc và đun nóng.
(5) Cho N a2S20 3 vào dung dịch H 2S 0 4 loãng.
Số thí nghiệm có đơn chất sinh ra là
A. 4 B. 2 c. 5 D. 3
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 500 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5 M và 
HCl 1 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. 
Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,0 gam B. 7,2 gam c. 14,4 gam D. 13,8 gam
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng 0 2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết
X vào dung dịch Ba(O H )2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 13,2 B. 12,0 c. 24,0 D. 48,0
Câu 38: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 moi chất béo tristearin (glixerol
tristearat) bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được tối đa khối lượng glixerol là
A. 13,8 gam B. 4,6 gam c. 13,5 gam D. 9,2 gam
Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, E, F.
C h at
T h u ố c t h ĩ T ' ^ ^ ^
X Y z E F
D u n g dịch 
NaHC03
K h ô n g sủ i 
b ọ t k h í
K h ô n g sủ i 
b ọ t k h í
S ủ i b ọ t k h í K h ô n g sủi 
b ọ t kh í
K h ô n g sủ i 
b ọ t k h í
D u n g dịch 
A gN 03 /NH3 đ u n 
nhẹ
K h ô n g có 
kểt tủ a
A g ị A g ị K h ô n g có 
k ế t tủ a
K h ô n g có 
k ế t tủ a
Cu(OH)í lắc nhẹ Cu (OH)2 
k h ô n g ta n
D u n g đ ịch 
x a n h lam
D u n g dịch 
x a n h lam
D u n g dịch 
x a n h lam
Cu(OH)2 
k h ô n g ta n
N ư ớ c b ro m K h ô n g có 
kết tủ a
K h ô n g có 
k ế t tủ a
K h ô n g có 
kế t tủ a
K h ô n g có 
k ế t tủ a
C ó k ề t tủ a
Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là
A. etyl axetat, glucozo, axit formic, glixerol, phenol
B. etyl axetat, glucozo, axit axetic, etylen glicol, anilin 
c. etyl format, glucozo, axit formic, glixerol, anilin
D. etyl axetic, fructozo, axit formic, ancol etylic, phenol 
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3
(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K ?Cr20 7
(3) Sục khí H 2S vào dung dịch FeCl3
(4) Cho dung dịch Ba(O H )2 tới dư vào dung dịch Al2 (S 0 4)3
(5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch F eS 04
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3 B. 4 c. 2 D. 5
Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 
gam M cần 0,09 moi 0 2 và thu được 1,8 gam H 20 . Nếu lấy 0,1 mol M đem tác dụng với Na dư 
thì thu được 0,672 lít H 2 (đktc). Phần trăm số moi của axit axetic trong hỗn hợp M là
D. 24,59%A. 25,00% B. 40,00% c. 20,00%
Câu 42: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
X + 4NaOH — Y + Z + T + 2NaCl + Xj 
Y + 2[ A g(N H 3) ]OH C2H4N 0 4Na + 2Agị + 3 NH3 + H 20
Z + HC1 -»• C3H 60 3 + NaCl 
T + Br2 + H 20 —ỳ C2H40 2 + 2X2 
Phân tử khối của X là
A .227 B. 231 C. 220 D. 225
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 
0,0875 mol 0 2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản
ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với 
khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X 
tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH IM, đun nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối 
của hai amino axit (đều chứa một nhóm -COOH và một nhóm -N H 2, phân tử khối hơn kém nhau 
14 đvC). Giá trị của m là
A. 5,80 gam B. 5,44 gam c. 6,14 gam D. 6,50 gam
Câu 44: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch X
chứa a mol M S 0 4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở
anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Neu thời 
gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng 
dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Phát biểu 
nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị của a là 0,15
B. Giá trị của m là 9,8
c. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot
D. Tại thời điểm l,4 t giây, nước chưa bị điện phân ở anot
Câu 45: Chia 47,1 gam hỗn hợp bột X gồm Zn, Fe và Mg thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào 
500 ml dung dịch HC1 nồng độ a mol/lít, làm khô hỗn hợp sau phản ứng thu được 33,45 gam chất 
rắn khan. Cho phần 2 tác dụng với 450 ml dung dịch HC1 nồng độ 2a mol/lít, làm khô hỗn hợp sau 
phản ứng thu được 40,55 gam chất rắn khan. Phần 3 tác dụng với lượng dư dung dịch A gN 03 thu
được 86,4 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các quá trình làm khô hỗn hợp 
không xảy ra phản ứng hóa học. Gía trị của a và phần trăm số mol của Mg có trong hỗn hợp X lần 
lượt là
A. 0,5 và 22,93% B. 1,0 và 42,86% C. 0,5 và 42,96% D. 1,0 và 22,93%
Câu 46: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe FeO FeC 03 Mg MgO và M gC 03 tác dụng vừa đủ
với dung dịch H 2S 0 4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm C 0 2,H 2 và dung dịch z 
chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của 
M gS04 có trong dung dịch z là 
A. 38,0 gam B. 33,6 gam C. 36,0 gam D. 30,0 gam
Câu 47: Trộn 8,1 gam bột AI với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe30 4, FeO, Fe20 3 và 
F e (N 0 3), thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HC1 và 0,15 mol 
H N 03 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch z (không chứa ion NH4) 
và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N20 . Cho dung dịch AgNOa đến dư vào dung dịch z. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất của N +5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của F e (N 0 3), trong Y là 
A. 76,70% B. 41,57% c . 51,14% D. 62,35%
Câu 48: Đun nóng 0,03 mol hai ancol với H 2S 0 4 đặc ở 140°c thu được 0,742 gam hỗn hợp 3 ete. 
Tách lấy toàn bộ sản phẩm ancol chưa tham gia phản ứng (ancol có phân tử khối nhỏ còn 40% và 
ancol có phân tử khối lớn hơn còn 60% so với khối lượng mỗi chất ban đầu), đun với H 2S 0 4 đặc ở
170°c (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%) thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai anken đồng 
đẳng kế tiếp. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,358 B. 0,336 c. 0,670 D. 0,448
Câu 49: Hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro là 19,5. Lấy 4,48 lít X 
(đktc) trộn với 0,09 mol H 2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tác Ni, đốt nóng, sau các phản 
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hidrocacbon. Dẩn Y qua dung dịch chứa 0,15 mol 
AgNƠ3 trong dung dịch NH3 dư, sau khi A gN 03hết thu được 20,77 gam kết tủa và có 2,016 lít
khí z (đktc) thoát ra. z phản ứng tối đa m gam brom trong CC14. Giá trị của m là
A. 19,2 B. 24,0 C. 22,4 D. 20,8
Câu 50: Dung dịch X chứa X mol NaOH và y mol Na2Z n02 (hoặc Na2[Z n(O H )4]) ; dung dịch 
Y chứa z mol B a(O H )2 và t mol Ba(A102)2 (hoặc B a[A l(O H )4 ) (trong đó X < 2z). Tiến hành
hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HC1 vào dung dịch X. 
Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HC1 vào dung dịch Y. 
Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của y và t lần lượt là
A. 0,075 và 0,10 B. 0,075 và 0,05 C. 0,15 và 0,05 D. 0,15 và 0,10
— Hết —

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHoa_Chuyen_DH_Vinh_Lan_3_2016.pdf