Bài tập Trắc nghiệm về Sắt

pdf 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1121Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm về Sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Trắc nghiệm về Sắt
BÀI T P TR C NGHI M V S TẬ Ắ Ệ Ề Ắ
(Luy n thi Đ i h c 2010)ệ ạ ọ
( 33 câu tr c nghi m - đ y đ ph ng pháp )ắ ệ ầ ủ ươ
H và tên thành viên : .............................................................. L p : ........................................ọ ớ
H NG D N GI I BÀI T P V S T :ƯỚ Ẫ Ả Ậ Ề Ắ
1/ Các ph ng pháp dùng trong gi i toán :ươ ả
- B o toàn kh i l ngả ố ượ
- B o toàn nguyên tả ố
- B o toàn electronả
- Ph ng pháp quy đ iươ ổ
- Ph ng pháp ion - electron ( electron bi n đ i )ươ ế ổ
- Dùng công th c tính nhanhứ
2/Ph ng pháp tìm CTPT c a oxit s t : ươ ủ ắ tìm t l s mol c a Fe ( nguyên t ) và O ( nguyên t ) t dỉ ệ ố ủ ử ử ừ ữ 
ki n bài choệ
3/M t vài cách gi i nhanh : ộ ả
- Khi đ bài cho h n h p 2 oxit c a s t , nh ng không nêu rõ là oxit s t gì , thì ta có th quy đ i h n h pề ỗ ợ ủ ắ ư ắ ể ổ ỗ ợ 
trên v FeO và Feề 2O3 - cách này không làm s mol Fe và O trong h n h p thay đ i...ố ỗ ợ ổ
- N u g p bài toán oxi hóa 2 l n : Fe ( m gam ) b oxi hóa thành h n h p ( Fe , oxit s t ) ( mế ặ ầ ị ỗ ợ ắ 1 gam ) r iồ 
cho ti p vào dung d ch acid có tính oxi hóa t o s n ph m kh thì ta nên dùng công th c : ( nế ị ạ ả ẩ ử ứ e là s molố 
electron cho ho c nh n )ặ ậ
mFe = 0,7 m1 + 5,6 ne
Câu 1 : Oxi hóa ch m m gam Fe ngoài không khí sau m t th i gian thu đ c 12 gam h n h p X ( Fe , FeO ,ậ ộ ờ ượ ỗ ợ 
Fe2O3 ,Fe3O4 ). Đ hòa tan h t X , c n v a đ 300 ml dung d ch HCl 1M , đ ng th i gi i phóng 0,672 lít khí (ể ế ầ ừ ủ ị ồ ờ ả 
đktc ). Tính m ? 
A.10,08 B.8,96 C.9,84 D.10,64
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam h n h p FeO , Feỗ ợ 2O3 và Fe3O4 c n v a đ V ml dung d ch HCl 1M , thuầ ừ ủ ị 
đ c dung d ch X. Cho t t dung d ch NaOH d vào dung d ch X thu đ c k t t a Y. Nung Y trong khôngượ ị ừ ừ ị ư ị ượ ế ủ 
khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c 3 gam ch t r n. Tính V ?ế ố ượ ổ ượ ấ ắ
A.87,5 B.125 C.62,5 D.175
Câu 3 : Tr n b t Al v i b t Feộ ộ ớ ộ 2O3 ( t l mol 1 : 1 ) thu đ c m gam h n h p X. Th c hi n ph n ng nhi tỉ ệ ượ ỗ ợ ự ệ ả ứ ệ 
nhôm h n h p X trong đi u ki n không có không khí sau m t th i gian thu đ c h n h p r n Y. Hòa tan h tỗ ợ ề ệ ộ ờ ượ ỗ ợ ắ ế 
Y b ng acid nitric loãng d , th y gi i phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – s n ph m kh duy nh t ). m =?ằ ư ấ ả ả ẩ ử ấ
A.7,48 B.11,22 C.5,61 D.3,74
Câu 4: Hòa tan h t 7,68 gam h n h p FeO , Feế ỗ ợ 2O3 và Fe3O4 c n v a đ 260 ml dung d ch HCl 1M. Dung d chầ ừ ủ ị ị 
thu đ c cho tác d ng v i dd NaOH d r i l c k t t a nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i thuượ ụ ớ ư ồ ọ ế ủ ế ố ượ ổ 
đ c m gam r n.. tính m ? ượ ắ
A.20 B.8 C.16 D.12
Câu 5: X là h n h p g m Fe và 2 oxit c a s t. Hòa tan h t 15,12 gam X trong dung d ch HCl d , sau ph nỗ ợ ồ ủ ắ ế ị ư ả 
ng thu đ c 16,51 gam mu i Fe (II) và m gam mu i Fe (III ) . M t khác , khi cho 15,12 gam X ph n ngứ ượ ố ố ặ ả ứ 
hoàn toàn v i dung d ch acid nitric loãng d thì gi i phóng 1,568 lít NO ( s n ph m kh duy nh t - đktc ).ớ ị ư ả ả ẩ ử ấ ở 
Thành ph n % v kh i l ng c a Fe trong X là ? ầ ề ố ượ ủ
A.11,11% B.29,63% C.14,81% D.33,33%
Câu 6 :Hòa tan h t m gam h n h p X g m Cu và 2 oxit s t c n v a đ 500ml dung d ch HCl 1,2M. Cô c nế ỗ ợ ồ ắ ầ ừ ủ ị ạ 
dung d ch sau ph n ng thu đ c 38,74 gam h n h p hai mu i khan . m nh n giá tr ?ị ả ứ ượ ỗ ợ ố ậ ị
A.22,24 B.20,72 C.23,36 D.27,04
Câu 7: Hòa tan h t a gam h n h p 2 oxit s t b ng dung d ch HCl d sau ph n ng thu đ c dung d ch ch aế ỗ ợ ắ ằ ị ư ả ứ ượ ị ứ 
9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2 . a nh n giá tr nào ? ậ ị
A.10,08 B.10,16 C.9,68 D.9,84
Câu 8 : Hòa tan h t 4 gam h n h p A g m Fe và 1 oxit s t trong dung d ch acid HCl d thu đ c dung d chế ỗ ợ ồ ắ ị ư ượ ị 
X. S c khí Clụ 2 cho đ n d vào X thu đ c dung d ch Y ch a 9,75 gam mu i tan. N u cho 4 gam A tác d ngế ư ượ ị ứ ố ế ụ 
v i dung d ch HNO3 loãng d thì thu đ c V lít NO ( s n ph m kh duy nh t - đktc)/ V= ?ớ ị ư ượ ả ẩ ử ấ
A.0,896 B.0,747 C.1,120 D.0,672
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 1/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề
 Câu 9: Hòa tan h t a gam h n h p X g m Fe và m t oxit s t trong b gam dung d ch Hế ỗ ợ ồ ộ ắ ị 2SO4 9,8% ( l ng v aượ ừ 
đ ), sau ph n ng thu đ c dung d ch ch a 51,76 gam h n h p hai mu i khan. M t khác n u hòa tan h t aủ ả ứ ượ ị ứ ỗ ợ ố ặ ế ế 
gam X b ng dung d ch Hằ ị 2SO4 đ c nóng thì thu đ c duy nh t 58 gam mu i Fe (III). ặ ượ ấ ố Xác đ nh b ? ị
A.370 B.220 C.500 D.420
Câu 10 : Hòa tan h t m gam h n h p A g m Cu và 1 oxit s t b ng 320 ml dung d ch HCl 1M ( v a đ ).ế ỗ ợ ồ ắ ằ ị ừ ủ 
Dung d ch thu đ c sau ph n ng ch ch a hai mu i là FeClị ượ ả ứ ỉ ứ ố 2 ( có kh i l ng 15,24 gam ) và CuClố ượ 2. Xác đ nhị 
công th c c a oxit s t và giá tr m ?ứ ủ ắ ị
A. Fe3O4 và 14,40 gam B. Fe2O3 và 11,84 gam C. Fe3O4 và 11,84 gam D. Fe2O3 và 14,40 gam
Câu 11: Hòa tan h t m gam h n h p Y( g m Cu và 2 oxit c a s t ) b ng 260 ml dung d ch HCl 1M - l ngế ỗ ợ ồ ủ ắ ằ ị ượ 
v a đ , thu đ c dung d ch Z ch a 2 mu i v i t ng kh i l ng là 16,67 gam. Xác đ nh m ? ừ ủ ượ ị ứ ố ớ ổ ố ượ ị
A.11,60 B.9,26 C.11,34 D.9,52
Câu 12 :Y là m t h n h p g m s t và 2 oxit c a nó. Chia Y làm hai ph n b ng nhau :ộ ỗ ợ ồ ắ ủ ầ ằ
Ph n 1 : Đem hòa tan h t trong dung d ch HCl d thu đ c dung d ch Z ch a a gam FeClầ ế ị ư ượ ị ứ 2 và 13 gam FeCl3
Ph n 2 : Cho tác d ng h t v i 875 ml dung d ch HNOầ ụ ế ớ ị 3 0,8M ( v a đ ) thu đ c 1,568 lít khí NO ( đktc - s nừ ủ ượ ả 
ph m kh duy nh t ). Tính a. ?ẩ ử ấ
A.10,16 B.16,51 C.11,43 D.15,24
Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam h n h p X g m MgO, FeO và Feỗ ợ ồ 2O3 ph i dùng v a h t 520 ml dungả ừ ế 
d ch HCl 1M. M t khác , khi l y 0,27 mol h n h p X đ t nóng trong ng s không có không khí r i th i m tị ặ ấ ỗ ợ ố ố ứ ồ ổ ộ 
lu ng Hồ 2 d đi qua đ ph n ng x y ra hoàn toàn thì thu đ c m gam ch t r n và 4,86 gam n c. Xác đ như ể ả ứ ả ượ ấ ắ ướ ị 
m?
A.16,56 B.20,88 C.25,06 D.16,02
Câu 14: H n h p A g m CuSOỗ ợ ồ 4 , FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đó % kh i l ng c a S là 22% . L y 50 gamố ượ ủ ấ 
h n h p A hoà tan vào trong n c. Thêm dung d ch NaOH d , l y k t t a thu đ c đem nung ngoài khôngỗ ợ ướ ị ư ấ ế ủ ượ 
khí đ n kh i l ng không đ i . L ng oxit sinh ra đem kh hoàn toàn b ng CO thì l ng Fe và Cu thu đ cế ố ượ ổ ượ ử ằ ượ ượ 
b ng :ằ
A.17 gam B.18 gam C.19 gam D.20 gam
Câu 15 : A là h n h p các mu i Cu(NOỗ ợ ố 3)2 , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chi m 16,03% v kh i l ng.ế ề ố ượ 
Cho dung d ch KOH d vào dung d ch ch a 65,5 gam mu i A . L c k t t a thu đ c đem nung trong khôngị ư ị ứ ố ọ ế ủ ượ 
khí đ n kh i l ng không đ i thu đ c bao nhiêu gam oxit ?ế ố ượ ổ ượ
A.27 B.34 C.25 D.31
Câu 16: Hòa tan h t m t h n h p X g m 0,02 mol Fe : 0,04 mol Feế ộ ỗ ợ ồ 3O4 và 0,03 mol CuO b ng dung d ch HClằ ị 
d .Cho t t dung d ch NHư ừ ừ ị 3 đ n d vào dung d ch sau ph n ng, l c k t t a đem nung trong không khí đ nế ư ị ả ứ ọ ế ủ ế 
kh i l ng không đ i thu đ c a gam ch t r n. a nh n giá tr ?ố ượ ổ ượ ấ ắ ậ ị
A.12,8 B.11,2 C.10,4 D.13,6
Câu 17.Hòa tan h n h p g m s t và 1 oxit c a s t c n v a đ 0,1 mol Hỗ ợ ồ ắ ủ ắ ầ ừ ủ 2SO4 đ c ; thoát ra 0,224 lít SOặ 2 
( đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c bao nhiêu gam mu i khan ?ạ ị ả ứ ượ ố
A.8 B.12 C.16 D.20
Câu 18: Cho m gam Fe tan v a đ trong dung d ch h n h p HCl và FeClừ ủ ị ỗ ợ 3 thu đ c dung d ch ượ ị X ch ch a m tỉ ứ ộ 
mu i duy nh t và 5,6 lít Hố ấ 2 ( đktc ). Cô c n dung d ch X thu đ c 85,09 gam mu i khan. m nh n giá tr nào ?ạ ị ượ ố ậ ị
A.14 B.20,16 C.21,84 D.23,52
Câu 19: Cho dung d ch acid nitric loãng vào m t c c th y tinh có đ ng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khu yị ộ ố ủ ự ấ 
đ u đ ph n ng x y ra hoàn toàn ; có 3,136 lít NO thoát ra ( đktc ) và còn l i m gam ch t r n không tan.ề ể ả ứ ả ạ ấ ắ 
Giá tr c a m b ng :ị ủ ằ
A.2,56 B.1,92 C.4,48 D.5,76
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam m t oxit s t vào dung d ch HNOộ ắ ị 3 d thu đ c 1,456 lít h n h p NO vàư ượ ỗ ợ 
NO2 ( đktc - ngoài ra không còn s n ph m kh nào khác ). Sau ph n ng kh i l ng dung d ch tăng lên 2,49ả ẩ ử ả ứ ố ượ ị 
gam so v i ban đ u. Công th c c a oxit s t và s mol HNOớ ầ ứ ủ ắ ố 3 ph n ng là :ả ứ
A.FeO và 0,74 mol B.Fe3O4 và 0,29 mol C.FeO và 0,29 mol D.Fe3O4 và 0,75 mol
Câu 21: Hòa tan 10 gam h n h p g m Fe và Feỗ ợ ồ xOy b ng HCl thu đ c 1,12 lít Hằ ượ 2 ( đktc ). Cũng l ng h nượ ỗ 
h p này n u hòa tan h t b ng dung d ch HNOợ ế ế ằ ị 3 đ c nóng thu đ c 5,6 lít NOặ ượ 2 ( đktc ). Xác đ nh Feị xOy ?
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác đ nh đ cị ượ
Câu 22: Cho m gam h n h p X g m Al ỗ ợ ồ ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c dungụ ớ ị ư ượ 
d ch Y, trong đó kh i l ng c a FeClị ố ượ ủ 2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô c n dung d ch Y thu đ cạ ị ượ 
151,54 gam ch t r n khan. N u cho m gam h n h p X tác d ng v i dung d ch ấ ắ ế ỗ ợ ụ ớ ị HNO3 loãng d thu đ c dungư ượ 
d ch Z và khí NO ( s n ph m kh duy nh t ). Cô c n dung d ch Z thu đ c bao nhiêu gam mu i khan ?ị ả ẩ ử ấ ạ ị ượ ố
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 2/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề
A.242,3 B.268,4 C.189,6 D.254,9
Câu 23: Nung 23,2 gam h n h p X ( FeCOỗ ợ 3 và FexOy ) t i ph n ng hoàn toàn thu đ c khí A và ớ ả ứ ượ 22,4 gam 
Fe2O3 duy nh t. Cho khí A h p th hoàn toàn vào dung d ch Ba(OH)ấ ấ ụ ị 2 d thu đ c 7,88 gam k t t a. M tư ượ ế ủ ặ 
khác , đ hòa tan h t 23,2 gam X c n v a đ V ml dung d ch HCl 2M. CT Feể ế ầ ừ ủ ị xOy và giá tr c a V là :ị ủ
A.FeO và 200 B.Fe3O4 và 250 C.FeO và 250 D.Fe3O4 và 360
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m t h n h p g m FeO, Feộ ỗ ợ ồ 2O3 và Fe3O4 ( trong đó t l kh i l ng c a ỉ ệ ố ượ ủ FeO và 
Fe2O3 b ng 9:20 ) b ng dung d ch HCl , thu đ c 16,25 gam FeClằ ằ ị ượ 3. Kh i l ng mu i FeClố ượ ố 2 thu đ c sauượ 
ph n ng b ng : ả ứ ằ
A.5,08 gam B.6,35 gam C.7,62 gam D.12,7 gam
Câu 25: Cho l n l t 23,2 gam Feầ ượ 3O4 và 8,4 gam Fe vào dung d ch HCl 1M. Th tích dung d ch HCl t i thi uị ể ị ố ể 
đ hòa tan các ch t r n trên là :ể ấ ắ
A.0,9 lít B.1,1 lít C.0,8 lít D.1,5 lít
Câu 26: Cho lu ng khí CO đi qua m t l ng qu ng hematit ( ch a Feồ ộ ượ ặ ứ 2O3 ) thì thu đ c 300,8 gam h n h pượ ỗ ợ 
các ch t r n X và thoát ra h n h p khí Y. Cho h p th toàn b khí Y b ng dung d ch NaOH d th y kh iấ ắ ỗ ợ ấ ụ ộ ằ ị ư ấ ố 
l ng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem ch t r n X hòa tan trong dung d ch HNOượ ấ ắ ị 3 d thu đ c 387,2ư ượ 
gam mu i. Thành ph n % kh i l ng c a Feố ầ ố ượ ủ 2O3 trong qu ng là : ặ
A.80% B.60% C.50% D.40%
Câu 27: Cho 0,24 mol FeO và 0,03 mol Fe3O4 vào dung d ch HNOị 3 loãng , k t thúc ph n ng thu đ c dungế ả ứ ượ 
d ch X và 3,36 gam kim lo i d . Kh i l ng mu i có trong dung d ch X là :ị ạ ư ố ượ ố ị
A.48,6 gam B.58,08 gam C.56,97 gam D.65,34 gam
Câu 28: Đem nhhi t phân hoàn toàn a mol Fe(NOệ 3)2 thu đ c h n h p khí X có t kh i so v i Hượ ỗ ợ ỉ ố ớ 2 b ng Tằ 1. 
Nhi t phân hoàn toàn a mol Fe(NOệ 3)3 thu đ c h n h p khí Y có t kh i so v i Hượ ỗ ợ ỉ ố ớ 2 b ng Tằ 2. Bi u th c nàoể ứ 
d i đây là đúng :ướ
A.T1 = 0,972T2 B.T1 = T2 C.T2 = 0,972T1 D.T2 = 1,08T1
Câu 29: H n h p A g m s t và 2 oxit c a nó. Cho m gam A tác d ng v i dung d ch Hỗ ợ ồ ắ ủ ụ ớ ị 2SO4 đ c nóng d đ nặ ư ế 
ph n ng hoàn toàn thu đ c dung d ch Y và thoát ra 2,24 lít SOả ứ ượ ị 2 ( đktc ). Cho dung d ch NaOH d vào Y thuị ư 
đ c k t t a Z. Nung Z t i kh i l ng không đ i thì th y kh i l ng gi m 7,02 gam. Giá tr c a m gam là :ượ ế ủ ớ ố ượ ổ ấ ố ượ ả ị ủ
A.11,2 B.19,2 C.14,4 D.16,0
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam h n h p X g m Fe , FeS , FeSỗ ợ ồ 2 và S vào dung d ch HNOị 3 loãng d , gi iư ả 
phóng 8,064 lít NO ( là s n ph m kh duy nh t đtkc ) và dung d ch Y. Cho dung d ch ả ẩ ử ấ ở ị ị Ba(OH)2 d vào dungư 
d ch Y thu đ c k t t a Z. Hòa tan h t l ng k t t a Z b ng dung d ch HCl d , sau ph n ng còn l i 30,29ị ượ ế ủ ế ượ ế ủ ằ ị ư ả ứ ạ 
gam ch t r n không tan . Giá tr c a a gam là :ấ ắ ị ủ
A.7,92 B.9,76 C.8,64 D.9,52
Câu 31:Hòa tan h t m gam h n h p g m x mol FeO , x mol Feế ỗ ợ ồ 2O3 và y mol Fe3O4 b ng dung d ch HNOằ ị 3 đ cặ 
nóng thu đ c 6,72 lít NOượ 2 ( đktc ). Giá tr c a m gam là :ị ủ
A.46,4 B.48,0 C.35,7 D.69.6
Câu 32: Hòa tan h t 7,52 gam h n h p A g m Cu và 1 oxit c a s t b ng dung d ch HNOế ỗ ợ ồ ủ ắ ằ ị 3 loãng d , sauư 
ph n ng gi i phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là s n ph m kh duy nh t ) và còn l i 0,96 gam kim lo i khôngả ứ ả ả ẩ ử ấ ạ ạ 
tan. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 16,44 gam ch t r n khan. Công th c c a oxit s t là :ạ ị ả ứ ượ ấ ắ ứ ủ ắ
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeOvà Fe2O3
Câu 33: Th i h n h p khí CO và Hổ ỗ ợ 2 đi qua a gam h n h p g m CuO và Feỗ ợ ồ 3O4 có t l mol 1:2 , sau ph n ngỉ ệ ả ứ 
thu đ c b gam ch t r n A. Hòa tan hoàn toàn b gam A b ng dung d ch HNOượ ấ ắ ằ ị 3 loãng d , thu đ c dung d chư ượ ị 
X ( không ch a ion Feứ 2+ ). Cô c n dung d ch X thu đ c 41 gam mu i khan. a gam nh n giá tr nào ?ạ ị ượ ố ậ ị
A.9,8 B.10,6 C.12,8 D.13,6
Đáp án bài t p TN v s t :ậ ề ắ 
1A - 2A - 3D - 4B - 5C - 6A - 7D - 8B - 9A - 10C - 11D - 12B - 13A - 14A - 15C - 16B - 17B - 18C - 19A
20C - 21A - 22A - 23D - 24B - 25A - 26D - 27A - 28C - 29B - 30B - 31D - 32C - 33D
ĐÁP ÁN CHI TI T :Ế
Câu 1: nkhí = nH2 = 0,672/22,4= 0,03 mol . 
 Ta có : nH+(HCl)= nH+(hoà tan oxit ) + nH+(khí ) => 0,3 = nH+(hoà tan oxit ) + 2.0,03 => nH+(hoà tan oxit ) = 0,24 mol
 nO(oxit) = ½ nH+(hoà tan oxit ) = 0,12 mol => m = mX – mO(oxit) = 12 – 0,12.16 = 10,08 gam
Câu 2: Quy đ i h n h p thành 2,8 gam ( FeO : x mol và ổ ỗ ợ Fe2O3 : y mol ) -------> 3 gam Fe2O3
 Thi t l p h : 72x + 160y = 2,8 v à x + 2y = 3.2/160 ( BTNT Fe trong ế ậ ệ Fe2O3 )
 = > x = 0,025 mol v à y = 6,25.10-3 mol
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 3/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề
 FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3 H2O 
 0,025 0,05 6,25.10-3 0,0375
 => T ng s mol HCl p/ = 0,0875 mol => V = 0,0875 l = 87,5 mlổ ố ứ
 Cách kh ác : ( Cách gi i c a b n Huỳnh Anh Tú )ả ủ ạ Quy đ i thành 2,8 gam ( Fe : x mol và O : y mol )ổ
 S đ h p th c : 2Fe ơ ồ ợ ứ  Fe2O3 Ta c ó : nFe = 2nFe2O3 = 2.3/160 = 0,0375 mol
 => nO (oxit) = ( 2,8 – 0,0375.56 ) / 16 = 0,04375 mol => nHCl p/u = 2 nO (oxit) = 0,0875 mol =>V = 87,5 ml
Câu 3: Ph n ng nhi t nhôm không hoàn toàn nên ta không th xác đ nh đ c rõ s n ph m Y g m nh ngả ứ ệ ể ị ượ ả ẩ ồ ữ 
ch t nào. Ta quy đ i h n h p Y thành X ( theo nguyên BTKL )ấ ổ ỗ ợ
 Ta có : Al  Al3+ +3e N+5 +3e  NO => m = 0,02( 27 + 160) = 3,74 gam
 0,02  0,06 0,06  0,02 
Câu 4: Ta có : nCl- = 0,26 mol => nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol ( BT ĐT ) => mFe = 7,68 – 0,13.16 = 5,6 gam
 S đ h p th c : 2Fe ơ ồ ợ ứ  Fe2O3 => mFe2O3 = 160.5,6/112 = 8 gam.
Câu 5: Quy đ i 15,12 gam X thành : Feổ ; FeO v à Fe2O3 
 ( x mol ) ( y mol ) 
 Hoà tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol.
 Cho X vào HNO3 d : ư
 Fe  Fe3+ + 3e N+5 + 3e  NO 
 x 3x 0,21  0,07 
 FeO  Fe3+ + 1e
 y y
 => B o toàn eả lectron: 3x + y = 0,21
 Gi i hả = > x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol = > % mệ Fe = 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81%
Câu 6: 2 mu i khan đây là CuClố ở 2 và FeCl2 . Ta có : nO2- (oxit ) = ½ nCl- = ½.0,6 = 0,3 mol ( BT ĐT )
 BTKL : mCu & Fe = mmuoi – mCl- = 38,74 – 0,6.35,5 = 17,44 gam 
 mX = mCu & Fe + mO2- (oxit ) = 17,44 +0,3.16 = 22,24 gam
Câu 7: Quy đ i thành a gam FeO v à ổ Fe2O3 
 S đơ h p th c : ồ ợ ứ Fe2O3  2FeCl3 ( 0,06 mol ) và FeO  FeCl2 ( 0,07 mol )
 => a = 0,03.160 + 0,07.72 = 9,84 gam
Câu 8: nFe = nFeCl3 = 0,06 mol => nO (oxit ) = ( 4 – 0,06.56)/16 = 0,04 mol
 Quy đ i 4 gam A thành Fe và O. Cho tác d ng v i HNOổ ụ ớ 3 :
 Fe  Fe3+ + 3e O + 2e  O2- 
 0,06  0,18 0,08  0,04 
 N+5 + 3e  NO => V = 0,1/3.22,4 = 0,747 lit 
 0,1  0,1/3
Câu 9: 51,76 gam g m 2 mu i F eSOồ ố 4 : x mol và Fe2(SO4)3 : y mol.
 L p h : 152x + 400y = 51,76 và x + 2y = 58.2/400 (BTNT Fe trong Feậ ệ 2(SO4)3 )
 => x = 0,13 mol và y = 0,08 mol => S mol Hố 2SO4 p/ = x +3y = 0,37 molứ
 => mdung dich = ( 0,37.98.100) / 9,8 gam = 370 gam = b
Câu 10: nFe = nFeCl2 = 0,12 mol và nO (oxit ) = ½ nH+ = 0,16 mol => nFe : nO = 0,12 : 0,16 = 3:4 => Fe3O4
 BTNT Cl: nHCl = 2nFeCl2 + 2nCuCl2 => 0,32 = 2.0,12 + 2nCuCl2 => nCuCl2 = 0,04 mol = nCu 
 m = mCu + mFe + mO = 0,04.64 + 0,12.56 + 0,16.16 = 11,84 gam
Câu 11: nCl- = 0,26 mol => mCu&Fe = mmuoi - mCl- = 16,67 – 0,26.35,5 = 7,44 gam
 nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol => mY = mCu&Fe + mO2- (oxit ) = 7,44 +0,13.16 = 9,52 gam
Câu 12: Ph n II : BTNT N : ầ nNO3- ( muoi ) = nHNO3 p/u – nNO = 0,875.0,8 – 1,568/22,4 = 0,63 mol
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 4/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề
 Fe  Fe(NO3)3  3NO3- Ph n I : BTNT Fe : nầ Fe = nFeCl2 + nFeCl3 
 0,21  0,63 => nFeCl2 = 0,21 – 13/162,5 = 0,13 mol => a = 0,13.127 = 16,51 gam
Câu 13: 13,92 gam X ( MgO x mol ; FeO y mol và Fe2O3 z mol ). Ta có : nO (oxit ) = ½ nH+ = ½ .0,52 = 0,26 mol
 => x + y +3z = 0,26 ( 1 ) và 40x + 72y + 160z = 13,92 ( 2 )
 Trong 0,27 mol X s mol MgO , FeO và Feố 2O3 l n l t là kx , ky và kz mol => kx + ky + kz = 0,27 ( 3 )ầ ượ
 Và : nH2O = nH2 = nO(FeO) + nO(Fe2O3) = ky +3kz = 0,27 ( 4 ). Bi n đ i ( 3 ) & ( 4 ) => x = 2z ( 5 )ế ổ
 Gi i ( 1) , (2) và ( 5) => x = 0,08 mol ; y = 0,06 mol và z = 0,04 mol => k = 0,27/0,18 = 1,5ả
 BTKL : m = 1,5.13,92 – 0,27.16 = 16,56 gam
Câu 14: mS = 50.22/100 = 11 gam => nSO4 (2-) = nS = 11/32 = 0,34375 mol (BTNT S )
 mCu&Fe = mmuoi – mSO4(2-) = 50 – 96.0,34375 = 17 gam
Câu 15: mN = 65,5.16,03/100 = 10,5 gam => nNO3- = nN = 10,5/14 = 0,75 mol ( BTNT N )
 S đơ : 2NOồ 3 – ( mu i ) Oố 2- (oxit )
 2 mol NO3 – t o 1 mol Oạ 2- kh i l ng gi m 2.62 – 16 = 108 gamố ượ ả
 0,75 mol NO3 – t o 0,375 mol Oạ 2- kh i l ng gi m 108.0,375 = 40,5 gam ố ượ ả
 => moxit = mmuoi - mgiam = 65,5 – 40,5 = 25 gam
Câu 16: Cu2+ t o ph c trong dd amoniac d => ch t r n sau cùng là Feạ ứ ư ấ ắ 2O3 . 
 BTNT Fe : ∑nFe = nFe + 3nFe3O4 = 0,02 + 0,04.3 = 0,14 mol 
 => nFe2O3 = ½ ∑nFe = 0,07 mol => a = 0,07.160 = 11,2 gam
Câu 17: BTNT S : nH2SO4 p/u = nSO4 (2-) muoi + nSO2 => nSO4 (2-) muoi = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol
 Fe2(SO4)3  3SO42- => mmuoi = 0,03.400 = 12 gam
 0,03  0,09 
Câu 18: C ách 1 : Vi t PTHH : ∑nế FeCl2 = 0,67 mol 
 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) Fe + 2FeCl3  3FeCl2 ( 2 )
 0,25 0,25  0,25 0,14  ( 0,67 – 0,25 = 0,42 ) 
 => ∑nFe = 0,25 + 0,14 = 0,39 mol => m = 0,39.56 = 21,84 gam
 Cách 2: B o toàn electronả
 Fe  Fe2+ + 2e 2H+ + 2e  H2 
 x x  2x 0,5  0,25
 Fe3+ + 1e  Fe2+ 
 0,67 - x  0,67 - x 
 => B o toàn electron: 2x = 0,5 + 0,67 – x ả
 => x = 0,39 mol => m = 21,84 gam 
Câu 19: Sau ph n ng , Cu còn d ( Fe ả ứ ư  Fe2+ )
 Fe  Fe2+ + 2e N+5 + 3e  NO 
 0,1 → 0,2 0,42 ← 0,14
 Cu  Cu2+ + 2e 
 0,11← 0,22
 => m = 9,6 – 0,11.64 = 2,56 gam
Câu 20: mkhí = 5,4 – 2,49 = 2,91 gam ( NO x mol và NO2 y mol ).
 L p h : x + y = 1,456/22,4 = 0,065 mol và 30x + 46y = 2,91 => x = 5.10ậ ệ -3 mol và y = 0,06 mol
 Quy đ i oxit s t thành Fe ( a mol ) và O ( b mol )ổ ắ .Ta có : 56a + 16b = 5,4
 Fe  Fe3+ + 3e O + 2e  O2- N+5 + 3e  NO N+5 + 1e  NO2 
 a → 3a b →2b 0,015 ← 5.10-3 0,06 ← 0,06
 B o toàn e: 3a – 2b = 0,06 + 0,015. Gi i h 2 pt trên : a = b = 0,075 mol = > FeOả ả ệ
 BTNT N : nHNO3 p/u = nNO3- muoi + nNO + nNO2 = 3nFeO + nNO + nNO2 = 0,29 mol
Câu 21: nFe = nH2 = 0,05 mol ( Fe đ n ch t - không ph i Fe trong oxit ).ơ ấ ả
 Cho vào HNO3 , quy đ i 10 gam ( Fe a mol v à O b mol ). => 56a + 16b = 10. B o toàn electron : ổ ả
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 5/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề
 Fe  Fe3+ + 3e O + 2e  O2- N+5 + 1e  NO2 => 3a – 2b = 0,25 
 a → 3a b →2b 0,25 ← 0,25 
 Gi i h => a = 0,15 molả ệ = ∑nFe và b = 0,1 mol = nO(oxit) => nFe(oxit) = ∑nFe - nFe = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol => FeO
Câu 22: nAl = 2/3 nH2 = 0,24 mol = nAl(NO3)3 = > mAlCl3 = 0,24.133,5 = 32,04 gam
 => mFeCl3 = mr n hanắ – mFeCl2 – mAlCl3 = 151,54 – 31,75 – 32,04 = 87,75 gam => nFeCl3 = 0,54 mol
 Cho h n h p vào HNOỗ ợ 3 loãng d t o 2 mu i Fe(NOư ạ ố 3)3 và Al(NO3)3 . BTNT Al và Fe ta có :
 nAl(NO3)3 = nAl = 0,24 mol và nFe(NO3)3 = nFeCl2 + nFeCl3 = 31,75/127 + 0,54 = 0,79 mol
 => mmu iố = 0,24.213 + 0,79.242 = 242,3 gam
Câu 23: nFeCO3 = nCO2 = nBaCO3 = 7,88/197 = 0,04 mol. BTNT Fe : ∑nFe = 2nFe2O3 = 0,28 mol
 => nFe(oxit) = 0,28 – 0,04 = 0,24 mol => moxit = mX – mFeCO3 = 23,2 – 0,04.16 = 18,56 gam
 => nO (oxit ) = ( 18,56 – 0,24.56 ) / 16 = 0,32 mol => Fe3O4 . 
 BTĐT : nHCl = nH+ = 2nCO3(2-) + 2 nO (oxit ) = 2.0,04 + 2.0,32 = 0,72 mol => V = 0,72/2 = 0,36 lit = 36O ml
Câu 24: mFeO / mFe2O3 = 9/20 => nFeO = nFe2O3 => nFeCl2 = ½ nFeCl3 = 0,05 mol => mFeCl2 = 0,05.127 = 6,35 gam
Câu 25: PTHH: Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
 0,1 → 0,8 → 0,2 0,1 ← 0,2 0,05 → 0,1
 => nHCl = 0,8 + 0,1 = 0,9 mol => V = 0,9 lit
Câu 26: mtăng = mCO2 = 52,8 gam => nO ( b kh )ị ử = nCO2 = 1,2 mol 
 => Kh i l ng c a qu ng = mố ượ ủ ặ X + mO = 300,8 +1,2.16 = 320 gam .BTNT Fe : nFe2O3 = ½ nFe(NO3)3 = 0,8 mol
 => % mFe2O3 = 0,8.160/320.100% = 40%
Câu 27: BTNT Fe : nFeO + 3nFe3O4 = nFe(NO3)2 + nFe dư => nFe(NO3)2 = 0,27.180 = 48,6 gam
Câu 28: Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2 2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2 
 a 2a 0,25a a 3a 0,75a
 T1 = ( 46.2a + 32.0,25a ) / ( 2a + 0,25a ) = 400/9
 T2 = ( 46.3a + 32.0,75a ) / ( 3a + 0,75a ) = 43,2 => T2 / T1 = 0,972 = > T2 = 0,972T1
Câu 29: Fe(OH)3  ½ Fe2O3 => nFe2O3 = 7,02/ ( 107 – 80 ) = 0,26 mol = nFe 
 107 80 => mFe = 0,7mA + 5,6ne = 0,7mA + 5,6.2nSO2 => mA = 19,2 gam
Câu 30: mr nắ = mBaSO4 = 30,29 gam => nS(X) = nBaSO4 = 0,13 mol. Quy đ i h n h p thành Fe và S ổ ỗ ợ
 Fe  Fe3+ + 3e S  S+6 + 6e N+5 + 3e  NO 
 0,1 ← 0,3 0,13 → 0,78 1,08 ← 0,36
 => a = mFe + mS = 9,76 gam
Câu 31: FeO và Fe2O3 có cùng s mol => quy đ i thành FeOố ổ 4 .Nh m : nẩ Fe3O4 = nNO2 = 0,3 mol
 => m = 0,3.232 = 69,6 gam
Câu 32: Còn l i kim lo i Cu không tan => ion Fe t n t i trong dung d ch sau ph n ng là Feạ ạ ồ ạ ị ả ứ 2+.
 Quy đ i h n h p A thành Cu, Fe v à Oổ ỗ ợ
 Cu  Cu2+ + 2e Fe  Fe2+ + 2e O + 2e  O2- N+5 + 3e  NO 
 x 2x y 2y z 2z 0,02
 B o toàn e : 2x + 2y – 2z = 0,02 .Ta có : 64x + 56y +16z = 7,52 – 0,96 vàả 188x + 180y = 16,44 (ch t r n khanấ ắ 
)
 Gi i h ta đ c : x = 0,03 ; y = 0,06 v à z = 0,08 ả ệ ượ => nFe : nO = y : z = ¾ => Fe3O4
Câu 33: CuO  Cu(NO3)2 Fe3O4  3Fe(NO3)3 
 x 2x 2x 6x
 Ta có : mmuoi = 188x + 6x.242 = 41 = > x = 0,025 mol => a = 80.0,025 + 23.0,05 = 13,6 gam
Bài vi t này đ c dành t ng cho nh ng ng i b n thân c a ế ượ ặ ữ ườ ạ ủ Thiên Sứ. Chúc các b n có m t kì thi ĐH s pạ ộ ắ 
t i đ t k t qu t t nh t.. Đây là nh ng bài vi t do mình biên so n và s u t p t nhi u ngu n khác nhau trênớ ạ ế ả ố ấ ữ ế ạ ư ậ ừ ề ồ 
Net.. Dù đã chăm chút r t kĩ l ng nh ng cũng không th tránh kh i sai sót , r t mong nh n đ c nhi u ýấ ưỡ ư ể ỏ ấ ậ ượ ề 
ki n đóng góp trao đ i , t các b n. Xin chân thành cám n sế ổ ừ ạ ơ c ng tác c a hai b n : Huỳnh Anh Tú 12A/2ự ộ ủ ạ 
và Nguy n Văn H o 11A/2 trong quá trình th c hi n bài vi t này. ễ ả ự ệ ế M i chi ti t xin liên h :ọ ế ệ
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 6/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề
 Lê Thanh Phong - l p 12A/1 - THPT Phú Bài - H ng Th y - T.T.Huớ ươ ủ ế
 Đ a ch : Phù Nam I - Th y Châu - H ng Th y - T.T.Huị ỉ ủ ươ ủ ế
 Đi n tho i : 01695788623 - Blog : ệ ạ  
Câu 1: C u hình electron nguyên t c a Fe là:ấ ử ủ
A. 1s22s22p63s23p63d54s3. 
B. 1s22s22p63s23p63d44s4.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2. 
D. 1s22s22p63s23p63d44s1.
Câu 2: Trong b ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c, v trí c a nguyên t Fe là:ả ầ ố ọ ị ủ ố
A. S th t 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, s t là nguyên t kim lo i nhóm B.ố ứ ự ắ ố ạ
B. S th t 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, s t là nguyên t phi kim.ố ứ ự ắ ố
C. S th t 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, s t là nguyên t kim lo i nhóm B.ố ứ ự ắ ố ạ
D. S th t 26, chu kỳ 4, nhóm ố ứ ự VB, s t là kim lo i nhóm B.ắ ạ
Ch n câu tr l i đúng.ọ ả ờ
Câu 3: Có 4 kim lo i đ riêng bi t: Al, Ag, Mg, Fe. Ch dùng 2 thu c th có th phân bi t đ c t ng ch t:ạ ể ệ ỉ ố ử ể ệ ượ ừ ấ
A. Dung d ch NaOH; phenolphtalein. ị
B. Dung d ch NaOH, dung d ch HCl.ị ị
C. Dung d ch HCl, gi y quỳ xanh. ị ấ
D. Dung d ch HCl, Dung d ch AgNO3.ị ị
Ch n câu tr l i đúng.ọ ả ờ
Câu 4: Trong ph n ng hoá h c:ả ứ ọ
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. 
Vai trò c a Fe trong ph n ng là:ủ ả ứ
A. Ch t oxi hoá. ấ
B. Ch t kh .ấ ử
C. V a là ch t oxi hoá, v a là ch t kh .ừ ấ ừ ấ ử
D. Ph n ng không ph i là ph n ng oxi hoá - kh .ả ứ ả ả ứ ử
Ch n câu tr l i đúng.ọ ả ờ
Câu 5: Cho oxit s t vào dung d ch HNO3 đ c nóng thu đ c dung d ch X và không th y khí thoát ra. Oxit s tắ ị ặ ượ ị ấ ắ 
là:
A. FeO. 
B. Fe2O3. 
C. Fe3O4. 
D. Không xác đ nh đ c.ị ượ
Câu 6: Hoà tan oxit s t t vào dung d ch H2SO4 loãng d thu đ c dung d ch X. Tìm phát bi u sai.ắ ừ ị ư ượ ị ể
A. Dung d ch X làm m t màu thu c tím.ị ấ ố
B. Dung d ch X không th hoà tan Cu.ị ể
C. Cho NaOH d vào dung d ch X, thu k t t a đ lâu trong không khí k t t a s tăng kh i l ng.ư ị ế ủ ể ế ủ ẽ ố ượ
D. Dung d ch X tác d ng v i dung d ch Ag2SO4.ị ụ ớ ị
Câu 7: Dung d ch nào sau đây có th oxi hoá Fe thành Fe3+?ị ể
A. HCl. 
B. H2SO4 loãng. 
C. FeCl3. 
nishiwodebao381@yahoo.com Trang 7/6 – Bài t p TN v Fe ậ ề

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_TN_VE_SAT.pdf