Phân loại bài tập Hóa theo cấu trúc đại học

pdf 116 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 877Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân loại bài tập Hóa theo cấu trúc đại học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân loại bài tập Hóa theo cấu trúc đại học
 1 
A - HOÁ ĐẠI CƢƠNG - HOÁ Vễ CƠ 
 Phần lớp 10 
1-Cấu tạo nguyờn tử-Định luật tuần hoàn- Liờn kết hoỏ học 
 Câu 1: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số nguyên tố có 
nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Cõu 2: Cho cỏc nguyờn tố: X(Z = 19); Y(Z = 37); R(Z = 20); T(Z = 12). Dóy cỏc nguyờn tố sắp 
xếp theo chiều tớnh kim loại tăng dần từ trỏi sang phải: 
A. T, X, R, Y. B. T, R, X, Y. C. Y, X, R, T. D. Y, R, X, T 
Câu 3: Cho các nguyên tố M (Z =11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M+, X2

, Y 

, 
R2+ đ-ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là 
 A. M+, Y 

, R2+, X2

 B. R2+, M+, Y 

, X2

 C. X2
 , Y 

, M+, R2+ D. R2+, M+, X2

, Y 

Câu 4: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? 
A. Al3+ , Mg2+, Na+ , F 

 , O2

. B. Na+, O2

, Al3+ , F 

, Mg2+. 
C. O2

, F 

, Na+, Mg2+, Al3+. D. F 

, Na+, O2

, Mg2+, Al3+. 
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó 
tổng số hạt không mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện d-ơng. R là 
A. 3 5 C l . B. 
3 7
C l . C. 
2 7
A l . D. 
3 5
K 
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết 
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là 
 A. 
5 7
2 8
N i B. 5 5
2 7
C o C. 5 6
2 6
F e D. 
5 7
2 6
F e . 
Câu 7: Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M3+ là 37. Vị trớ của M trong bảng tuần 
hoàn là: 
 A. chu kỡ 3, nhúm IIIA B. chu kỡ 4, nhúm IA 
 C. chu kỡ 3, nhúm VIA D. chu kỡ 3, nhúm IIA 
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó 
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên 
tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là 
(Cho biết số hiệu nguyên tử: Ca (Z = 20), Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), Zn (Z = 30)). 
 A. Ca. B. Fe. C. Cr. D. Zn. 
Câu 9: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 
92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là 
 (Cho nguyên tử khối của oxi bằng 16). 
A. Na2O. B. K2O. C. Li2O. D. N2O. 
Câu 10: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các 
nguyên tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z 
bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
 A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6. 
 B. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z. 
 C. Bán kính các ion tăng: X+ < Y2+ < Z3+ . 
 D. Bán kính các ion giảm: X+ > Y2+ > Z3+ . 
Câu 11: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố 
hoá học có tổng số điện tích hạt nhân là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất). 
 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các hạt (nguyên tử và ion) ? 
 A. Các hạt X2
 , Y

, Z , R+ , T2+ có cùng cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6. 
 B. Bán kính các hạt giảm: X2
 > Y
 > Z > R+ > T2+ . 
 C. Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R. 
 D. Trong phản ứng oxi hoá - khử, X2
 và Y

 chỉ có khả năng thể hiện tính khử. 
Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại 
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. 
 2 
Câu 13: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong 
hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là 
A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA. 
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nh-ờng electron để trở thành ion có 
A. điện tích d-ơng và có nhiều proton hơn. 
B. điện tích d-ơng và số proton không đổi 
C. điện tích âm và số proton không đổi. 
D. điện tích âm và có nhiều proton hơn. 
Câu 15: Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử canxi nào sau đây là đúng? 
 So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có 
 A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn. B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn. 
 C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn. 
Câu 16: X là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron bằng 6. Y là nguyên tố hoá học có 
điện tích hạt nhân là 17+. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết hoá học là 
 A. XY2 , liên kết cộng hoá trị. B. X2Y , liên kết cộng hoá trị. 
 C. XY , liên kết cộng hoá trị. D. XY4 , liên kết cộng hoá trị. 
Câu 17: X, R, Y là những nguyên tố hoá học có số đơn vị điện tích hạt nhân t-ơng ứng là 9, 19, 8. 
Công thức và loại liên kết hoá học có thể có giữa các cặp X và R, R và Y, X và Y là 
 A. RX, liên kết cộng hoá trị. B. R2Y , liên kết cộng hoá trị. 
 C. YX2 , liên kết cộng hoá trị. D. Y2X , liên kết cộng hoá trị. 
Câu 18: Hợp chất M có dạng XY3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt 
nhân của X cũng nh- Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. X thuộc chu kì 3 bảng tuần hoàn 
các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là 
 A. AlF3. B. AlCl3. C. SO3. D. PH3. 
(Gợi ý: Xác định số proton trung bình Z = = 10  ZY < 10 < ZY . 
Các nguyên tố thuộc chu kì 2 và số khối: 
7
3
L i , 
9
4
B e , 
1 1
5
B , 
1 2
6
C ,
1 4
7
N ,
1 6
8
O ,
1 9
9
F ,
2 0
1 0
N e , chọn nguyên tử của nguyên tố có số khối chẵn). 
Câu 19: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. 
Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp 
ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là: 
 A. X(18+) ; Y(10+). B. X(13+) ; Y(15+). 
 C. X(12+) ; Y(16+). D. X(17+) ; Y(12+). 
Câu 20: Nguyên tố X (nguyên tố p) không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài 
cùng là 4p. Nguyên tử của nguyên tố Y (nguyên tố s) có phân lớp electron ngoài cùng là 4s. Biết 
tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của X và Y bằng 7. Cấu hình electron của X và Y 
lần l-ợt là 
 A. [Ar]3d104s24p5 ; [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d104s24p5 ; [Ar]4s2. 
 C. [Ar]3d104s24p6 ; [Ar]4s1. D. [Ar]3d104s24p5 ; [Ar]3d104s2. 
Câu 21: Hợp chất M đ-ợc tạo nên từ cation X+ và anion Yn– . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử tạo nên. 
Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Yn– là 50. Biết rằng hai nguyên tố 
trong Yn– ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 
học. Công thức phân tử của M là 
 A. (NH4)2SO4 B. NH4HCO3 C. (NH4)3PO4 D. NH4HSO3 
Cõu 22: Trong tự nhiờn bạc cú hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyờn tử khối trung bỡnh của 
Ag là 107,87. Phần trăm khối lượng của 107Ag cú trong AgNO3 là 
A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%. 
Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là Cl35
17
 và Cl37
17
, trong đó đồng vị Cl35
17
chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối l-ợng của Cl37
17
 trong CaCl2 là 
 A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%. 
 tổng số proton 
 tổng số nguyên tử 
 3 
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 
6 3
2 9
C u và 
6 5
2 9
C u , trong đó đồng vị 
6 5
2 9
C u 
chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối l-ợng của 
6 3
2 9
C u trong Cu2O là 
 A. 88,82%. B. 73%. C. 32,15%. D. 64,29%. 
 (Gợi ý: Tính C uA , M
2
C u O
, khối l-ợng 
6 3
2 9
C u trong 1 mol Cu2O, %
6 3
2 9
C u ). 
Câu 25: Cho hai đồng vị của hiđro là 1 H
1
 (kí hiệu là H) và 
2
H
1
 (kí hiệu là D). 
 Một lít khí hiđro giàu đơteri (
2
H
1
) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 g. Phần trăm số phân tử 
đồng vị D2 của hiđro là (coi hỗn hợp khí gồm H2 , D2) 
 A. 2,0%. B. 12,0%. C. 12,1%. D. 12,4% 
(Giải: Biểu thức tính: 
a M b M
1 2
M
1 0 0

 ; a + b = 100  b = (100 - a). 
Câu 26: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của 
hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: 
 A. X2Y3. B. X3Y2. C. X2Y5. D. X5Y2. 
Câu 27: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với 
hiđro là b. Quan hệ giữa a và b là: 
A. a = b. B. a + b = 8. C. a ≤ b. D. a - b = 8. 
Câu 28: Cho độ âm điện của các nguyên tố 
 Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61. P: 2,19 ; S : 2,58 ; Br: 2,96; N: 3,04. 
 Dãy các hợp chất trong phân tử có liên kết ion là: 
 A. MgBr2, Na3P B. Na2S, MgS C. Na3N, AlN D. LiBr, NaBr 
Đề thi Đại học 
1.(KA-2010)-Cõu 25: Nh n định nào sau đ y đ ng khi núi về 3 nguyờn tử : 2 6 5 5 2 6
1 3 2 6 1 2
X , Y , Z ? 
 A. , thu c c ng m t nguyờn tố hoỏ h c 
 . và cú c ng số khối 
 . và cú c ng số nơtron 
 . , là 2 đồng vị của c ng m t nguyờn tố hoỏ h c 
2.(KA-08)-Cõu 21: ỏn kớnh nguyờn tử của cỏc nguyờn tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự 
tăng dần từ trỏi sang phải là 
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. 
3.(KB-09)-Cõu 5: ho cỏc nguyờn tố: K ( = 19), N ( = 7), Si ( = 14), Mg ( = 12). óy gồm 
cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bỏn kớnh nguyờn tử từ trỏi sang phải là: 
A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N 
4.(KB-08)-Cõu 2: óy cỏc nguyờn tố sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh phi kim từ trỏi sang phải là: 
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. 
5.(KA-2010)-Cõu 30: ỏc nguyờn tố từ i đến , theo chiều tăng của đi n tớch hạt nh n thỡ 
 A. ỏn kớnh nguyờn tử và đ m đi n đều tăng 
 . ỏn kớnh nguyờn tử tăng, đ m đi n giảm 
 . ỏn kớnh nguyờn tử giảm, đ m đi n tăng 
 . ỏn kớnh nguyờn tử và đ m đi n đều giảm 
6.(KB-07)-Cõu 42: Trong m t nhúm A, trừ nhúm VIIIA, theo chiều tăng của đi n tớch hạt nh n 
nguyờn tử thỡ 
A. tớnh kim loại tăng dần, bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần. 
B. tớnh kim loại tăng dần, đ m đi n tăng dần. 
C. đ m đi n giảm dần, tớnh phi kim tăng dần. 
D. tớnh phi kim giảm dần, bỏn kớnh nguyờn tử tăng dần. 
7.(CĐ-2010)-Cõu 17 : Phỏt bi u nào sau đ y đ ng ? 
 A. ung dịch Na phản ứng v i dung dịch AgNO3 sinh ra Ag kết tủa 
 . Iot cú bỏn kớnh nguyờn tử l n hơn brom 
 . Axit r cú tớnh axit yếu hơn axit l 
 . lo cú tớnh oxi hoỏ yếu hơn clo 
 4 
8.(CĐ-07)-Cõu 16: Cho cỏc nguyờn tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Đ 
 m đi n của cỏc nguyờn tố tăng dần theo thứ tự 
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. 
9.(CĐ-2010)-Cõu 20 : ỏc kim loại , , cú c u hỡnh electron nguyờn tử lần lượt là: 
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1. óy gồm cỏc kim loại xếp theo chiều tăng dần tớnh 
khử từ trỏi sang phải là 
 A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X 
10.(KA-07)-Cõu 5: óy gồm cỏc ion X+, Y
 và nguyờn tử đều cú c u hỡnh electron 1s22s22p6 là: 
A. Na
+
, Cl 

, Ar. B. Li
+
, F 
 
, Ne. C. Na
+
, F 

, Ne. D. K
+
, Cl 

, Ar. 
11.(KA-07)-Cõu 8: Anion X và cation Y2+ đều cú c u hỡnh electron l p ngoài c ng là 3s23p6. 
Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa h c là: 
A. cú số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhúm VIIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA. 
B. cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA. 
C. cú số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhúm VIIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhúm IIA. 
D. cú số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhúm VIIA; cú số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhúm IIA. 
12.(KA-09)-Cõu 40: u hỡnh electron của ion 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn 
cỏc nguyờn tố húa h c, nguyờn tố thu c 
 A. chu kỡ 4, nhúm VIII . . chu kỡ 4, nhúm VIIIA. 
 . chu kỡ 3, nhúm VI . . chu kỡ 4, nhúm IIA. 
13.(CĐ-09)-Cõu 36: M t nguyờn tử của nguyờn tố cú tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 
và cú số khối là 35. Số hi u nguyờn tử của nguyờn tố là 
 A. 15 B. 17 C. 23 D. 18 
14.(KB-2010)-Cõu 12: M t ion M3+ cú tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đú số hạt 
mang đi n nhiều hơn số hạt khụng mang đi n là 19. u hỡnh electron của nguyờn tử M là 
 A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
. 
15.(KB-07)-Cõu 6: Trong hợp ch t ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation 
bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong m i hợp ch t, Y chỉ cú 
m t mức oxi húa duy nh t. ụng thức là 
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO. 
16.(CĐ-08)-Cõu 40: Nguyờn tử của nguyờn tố X cú tổng số hạt electron trong cỏc ph n l p p 
là 7. Số hạt mang đi n của m t nguyờn tử nhiều hơn số hạt mang đi n của m t nguyờn tử là 8 
hạt. ỏc nguyờn tố và lần lượt là (biết số hi u nguyờn tử: Na=11;Al=13;P=15;Cl=7; Fe = 26) 
A. e và l. B. Na và l. C. Al và l. D. Al và P. 
17.(CĐ-09)-Cõu 15 : Nguyờn tử của nguyờn tố cú electron ở mức năng lượng cao nh t là 3p. 
Nguyờn tử của nguyờn tố cũng cú electron ở mức năng lượng 3p và cú m t electron ở l p ngoài 
c ng. Nguyờn tử và cú số electron hơn kộm nhau là 2. Nguyờn tố , lần lượt là 
 A. khớ hiếm và kim loại . kim loại và kim loại 
 . kim loại và khớ hiếm . phi kim và kim loại 
18.(KB-08)-Cõu 36: ụng thức ph n tử của hợp ch t khớ tạo bởi nguyờn tố R và hiđro là RH3. 
Trong oxit mà R cú hoỏ trị cao nh t thỡ oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyờn tố R là 
A. S. B. As. C. N. D. P. 
19.(KA-09)-Cõu 33: Nguyờn tử của nguyờn tố cú c u hỡnh electron l p ngoài c ng là ns2np4. 
Trong hợp ch t khớ của nguyờn tố v i hiđro, chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng 
của nguyờn tố trong oxit cao nh t là 
 A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. 
20.(CĐ-07)-Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6 3
2 9
C u và 6 5
2 9
C u . Nguyên tử 
khối trung bình của đồng là 63,546. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6 3
2 9
C u là 
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. 
21.(KB-09)-Cõu 40: Phỏt bi u nào sau đ y là đ ng? 
 A. Nư c đỏ thu c loại tinh th ph n tử. 
 . Ở th rắn, Na l tồn tại dư i dạng tinh th ph n tử. 
 C. Photpho trắng cú c u tr c tinh th nguyờn tử. 
 . Kim cương cú c u tr c tinh th ph n tử. 
 5 
22.(CĐ-2010)-Cõu 14 : iờn kết húa h c gi a cỏc nguyờn tử trong ph n tử 2O là liờn kết 
 A. c ng hoỏ trị khụng ph n cực . hiđro 
 C. ion . c ng hoỏ trị ph n cực 
23.(CĐ-09)-Cõu 12 : óy gồm cỏc ch t trong ph n tử chỉ cú liờn kết c ng hoỏ trị ph n cực là 
 A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O 
24.(KA-08)-Cõu 30: Hợp ch t trong ph n tử cú liờn kết ion là 
 A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl. 
25.(CĐ-08)-Cõu 26: Nguyờn tử của nguyờn tố X cú c u hỡnh electron 1s22s22p63s23p64s1, 
nguyờn tử của nguyờn tố Y cú c u hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
5
. iờn kết hoỏ h c gi a nguyờn tử X 
và nguyờn tử Y thu c loại liờn kết 
A. kim loại. B. c ng hoỏ trị. C. ion. D. cho nh n. 
26.(KB-2010)-Cõu 11: ỏc ch t mà ph n tử khụng ph n cực là: 
 A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. 
2-Phản ứng oxi hoỏ khử 
Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là 
 (1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. 
 (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. 
 (3) quá trình nh-ờng electron. 
 (4) quá trình nhận electron. 
Phỏt bi u đ ng là 
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). 
Câu 2: Phản ứng nào d-ới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ? 
 A. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 
 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 
 C. Zn + 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 
 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: 
C2H4 → 2H6 → 2H5 l → 2H5O → 3 O → 3 OO → 3COOC2H5 
 ú bao nhiờu phản ứng trong sơ đồ chuy n hoỏ trờn thu c phản ứng oxi hoỏ khử ? 
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 
(Gợi ý: Xác định số oxi hoá của cacbon trong các nhóm chức). 
Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag 
 Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. 
 C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử đ-ợc Ag+. 
Câu 5: Cho phản ứng 
 nX + mYn+ nX m+ + mY (a) 
 Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận 
 (1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+. (2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+. 
 (3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X. 
 Phát biểu đúng là 
 A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). 
Câu 6: ho cỏc phản ứng: 
 Fe + Cu
2+ 
  Fe2+ + Cu (1) ; 
 2Fe
2+
 + Cl2  2Fe
3+
 + 2Cl

 (2); 
 2Fe
3+
 + Cu  2Fe2+ + Cu2+ (3). 
 óy cỏc ch t và ion nào sau đ y được xếp theo chiều giảm dần tớnh oxi hoỏ: 
 A. Cu
2+ 
> Fe
2+ 
> Cl2 > Fe
3+
 B. Cl2 > Cu
2+ 
> Fe
2+ 
> Fe
3+ 
C
. 
Cl2 > Fe
3+ 
> Cu
2+ 
> Fe
2+
 D. Fe
3+ 
> Cl2 > Cu
2+ 
> Fe
2+
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O 
Sau khi lập ph-ơng trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là 
 A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8. 
(a) (b) (c) (d) (e) (f) 
 6 
Câu 8: Trong ph-ơng trình phản ứng: 
 aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O 
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18. 
Câu 9: Trong ph-ơng trình phản ứng: 
 aK2SO3 + bK2Cr2O7 + cKHSO4  dK2SO4 + eCr2(SO4)3 + gH2O 
 (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 
A. 13. B. 12. C. 25. D. 18. 
Câu 10: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng)  Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên 
tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là 
 A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3. 
Câu 11: Cho ph-ơng trình ion sau: Zn + NO3

 + OH
  ZnO2
2 + NH3 + H2O 
 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là 
 A. 19. B. 23. C. 18. D. 12. 
(hoặc: Cho ph-ơng trình ion sau: Zn + NO3

 + OH 
 + H2O 
  [Zn(OH)4]
2 + NH3 
 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là 
 A. 23. B. 19. C. 18. D. 12). 
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: 
 CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4  (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
 Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá t-ơng ứng là: 
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. 
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: 
 (COONa)2 + KMnO4 + H2SO4  CO2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O 
 Tổng h số của cỏc ch t (là nh ng số nguyờn, tối giản) trong phương trỡnh phản ứng là 
A. 39. B. 40. C. 41. D. 42. 
Đề thi Đại học 
1.(KA-07)-Cõu 15: ho cỏc phản ứng sau: 
 a) FeO + HNO3 (đặc, núng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, núng) → 
 c) Al2O3 + HNO3 (đặc, núng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → 
 e) CH3CHO + H2  f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → 
 g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → 
 óy gồm cỏc phản ứng đều thu c loại phản ứng oxi húa - khử là: 
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. 
2.(KB-08)-Cõu 19: ho cỏc phản ứng: 
 Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2  3S + 2H2O 
 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 
0
t
 KCl + 3KClO4 
 O3  O2 + O. Số phản ứng oxi hoỏ khử là 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
3.(KA-07)-Cõu 22: Cho từng ch t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, 
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng v i HNO3 đặc, núng. 
 Số phản ứng thu c loại phản ứng oxi hoỏ - khử là 
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 
4.(KB-2010)-Cõu 25: ho dung dịch chứa KMnO4 và 2SO4 (loóng) lần lượt vào cỏc dung 
dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, l (đặc). Số trư ng hợp cú xảy ra phản ứng oxi hoỏ- 
khử là 
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
5.(KA-2010)-Cõu 5: Thực hi n cỏc thớ nghi m sau : 
(I) S c khớ SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) S c khớ SO2 vào dung dịch 2S 
(III) S c h n hợp khớ NO2 và O2 vào nư c (IV) Cho MnO2 vào dung dịch l đặc, núng 
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch 2SO4 đặc, núng (VI) Cho SiO2 vào dung dịch 
 Số thớ nghi m cú phản ứng oxi hoỏ - khử xảy ra là 
 A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 
 7 
6.(KA-08)-Cõu 32: Cho cỏc phản ứng sau: 
4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
2HCl + Fe  FeCl2 + H2. 
14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 
6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2. 
16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 
Số phản ứng trong đú HCl th hi n tớnh oxi húa là 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
7.(KB-09)-Cõu 23: ho cỏc phản ứng sau : 
 (a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O 
 (c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 
 Số phản ứng trong đú l th hi n tớnh khử là 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
8.(KB-08)-Cõu 13: Cho dóy cỏc ch t và ion: Cl2, F2, SO2, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2
, Cl 

. 
Số ch t và ion trong dóy đều cú tớnh oxi hoỏ và tớnh khử là 
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
9.(KA-09)-Cõu 29: ho dóy cỏc ch t và ion: n, S, eO, SO2, N2, HCl, Cu
2+
, Cl 
. Số ch t và ion 
cú cả tớnh oxi húa và tớnh khử là 
 A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. 
10.(CĐ-09)-Cõu 22 : Trong cỏc ch t : e l2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. 
 Số ch t cú cả tớnh oxi hoỏ và tớnh khử là 
 A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 
11.(CĐ-2010)-Cõu 25 : Nguyờn tử S đúng vai tr vừa là ch t khử, vừa là ch t oxi hoỏ trong phản 
ứng nào sau đ y? 
 A. 4S + 6NaOH(đặc) 
0
t
  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O 
 B. S + 3F2 
0
t
  SF6 
 C. S + 6HNO3 (đặc) 
0
t
  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
 D. S + 2Na 
0
t
  Na2S 
12.(KB-2010)-Cõu 19: ho phản ứng: 2 6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH 
 Phản ứng này chứng tỏ 6H5-CHO 
 A. vừa th hi n tớnh oxi húa, vừa th hi n tớnh khử. 
 . chỉ th hi n tớnh oxi húa. 
 . chỉ th hi n tớnh khử. 
 . khụng th hi n tớnh khử và tớnh oxi húa. (Gợi ý: Xác định số oxi hoá của 
cacbon trong nhóm chức? R-CH3; R-CH2Cl; R-CH2OH; R-CHO; R-COOH; R-COOK). 
13.(KB-07)-Cõu 25: Khi cho Cu tỏc d ng v i dung dịch chứa H2SO4 loóng và NaNO3, vai tr 
của NaNO3 trong phản ứng là 
A. ch t x c tỏc. B. mụi trư ng. C. ch t oxi hoỏ. D. ch t khử. 
14.(CĐ-07)-Cõu 3: SO2 luụn th hi n tớnh khử trong cỏc phản ứng v i 
A. H2S, O2, nư c Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. 
C. dung dịch KO , aO, nư c Br2. D. O2, nư c Br2, dung dịch KMnO4. 
15.(KA-08)-Cõu 15: Khi đi n ph n Na l núng chảy (đi n cực trơ), tại catụt xảy ra 
 A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion l . C. sự oxi hoỏ ion l . D. sự oxi hoỏ ion Na+. 
16.(CĐ-08)-Cõu 35: ho phản ứng húa h c: e + uSO4 → eSO4 + Cu. 
Trong phản ứng trờn xảy ra 
A. sự khử Fe2+ và sự oxi húa u. B. sự khử Fe2+ và sự khử u2+. 
C. sự oxi húa e và sự oxi húa u. D. sự oxi húa e và sự khử u2+. 
17.(KB-07)-Cõu 27: Trong phản ứng đốt chỏy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thỡ m t 
ph n tử CuFeS2 sẽ 
A. như ng 12 electron. B. nh n 13 electron. 
 C. nh n 12 electron. D. như ng 13 electron. 
 8 
18.(KA-07)-Cõu 30: Tổng h số (cỏc số nguyờn, tối giản) của t t cả cỏc ch t trong phương 
trỡnh phản ứng gi a u v i dung dịch HNO3 đặc, núng là 
A. 10. B. 11. C. 20. D. 19. 
19.(KA-09)-Cõu 15: ho phương trỡnh húa h c: e3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 
 Sau khi c n bằng phương trỡnh húa h c trờn v i h số của cỏc ch t là nh ng số nguyờn, tối giản 
thỡ h số của NO3 là 
 A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. 
20.(CĐ-2010)-Cõu 29 : ho phản ứng 
 Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
 Tổng h số của cỏc ch t (là nh ng số nguyờn, tối giản) trong phương trỡnh phản ứng là 
 A. 23 B. 27 C. 47 D. 31 
21.(KA-2010)-Cõu 45: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O 
 Số ph n tử l đúng vai tr ch t khử bằng k lần tổng số ph n tử l tham gia phản ứng. Giỏ trị 
của k là 
 A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. 
22.(KB-08)-Cõu 1: ho biết cỏc phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 
 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 
Phỏt bi u đ ng là: 
A. Tớnh khử của l mạnh hơn của r. B. Tớnh oxi húa của r2 mạnh hơn của l2. 
 C. Tớnh khử của r mạnh hơn của Fe2+. D. Tớnh oxi húa của l2 mạnh hơn của e
3+
. 
23.(CĐ-08)-Cõu 24: Cho dóy cỏc ch t: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số ch t 
trong dóy bị oxi húa khi tỏc d ng v i dung dịch HNO3 đặc, núng là 
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. 
24.(CĐ-08)-*Cõu 52: Hai kim loại , và cỏc dung dịch muối clorua của ch ng cú cỏc phản ứng 
húa h c sau: 
X + 2YCl3 → l2 + 2YCl2; 
Y + XCl2 → l2 + X. 
Phỏt bi u đ ng là: 
A. Ion Y
2+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn ion X2+. 
B. Kim loại khử được ion Y2+. 
C. Kim loại cú tớnh khử mạnh hơn kim loại . 
 D. Ion Y
3+ cú tớnh oxi húa mạnh hơn ion X2+. 
25.(KB-07)-Cõu 11: ho cỏc phản ứng xảy ra sau đ y: 
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → e(NO3)3 + Ag↓ 
(2) Mn + 2 l → Mn l2 + H2↑ 
 óy cỏc ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh oxi hoỏ là 
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+ 
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. 
 C. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
. D. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
. 
26.(KA-2010)Cõu 14: Nung núng từng cặp ch t trong bỡnh kớn: (1) e + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), 
(3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). 
 ỏc trư ng hợp xảy ra phản ứng oxi hoỏ kim loại là : 
 A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) 
27.(KB-08)-Cõu 47: ho cỏc phản ứng: 
 (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O 
0
t
 
 (3) MnO2 + l đặc 
0
t
 (4) Cl2 + dung dịch 2S  
 ỏc phản ứng tạo ra đơn ch t là : 
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
28.(KB-07)-*Cõu 51: ho cỏc phản ứng: 
 (1) Cu2O + Cu2S  (2) Cu(NO3)2  
 (3) CuO + CO  (4) CuO + NH3  
Số phản ứng tạo ra kim loại u là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
t
o 
t
o 
t
o t
o 
 9 
29.(KA-07)-Cõu 16: Khi nung h n hợp cỏc ch t Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khụng khớ 
đến khối lượng khụng đổi, thu được m t ch t rắn là 
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. 
30.(CĐ-08)-Cõu 47: ặp ch t khụng xảy ra phản ứng hoỏ h c là 
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. 
 C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. 
31.(CĐ-08)-Cõu 5: Trư ng hợp khụng xảy ra phản ứng húa h c là 
A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl. 
C. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. 
3-Xỏc định sản phẩm của sự khử hay sự oxi hoỏ 
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 d-, thu đ-ợc 448 ml khí X (ở 
đktc). Khí X là 
 A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 
Câu 2: a tan hoàn toàn 11,2 gam e vào NO3 dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lớt h n hợp 
khớ gồm NO và m t khớ , v i tỉ l th tớch là 1 : 1. Khớ là 
 A. N2 B. N2O C. N2O5 D. NO2 
Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản 
ứng, sản phẩm tạo thành là MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là 
 A. SO2 . B. S. C. H2S. D. SO2 và H2S. 
Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO3 1M thu đ-ợc Zn(NO3)2, H2O và sản 
phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X là 
 A. NO2 . B. N2O. C. NO. D. N2. 
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn 
trong HNO3 đặc nóng thu đ-ợc 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của N
+5. Nếu đem hỗn hợp X đó 
hoà tan trong H2SO4 đặc nóng thu đ-ợc 0,12 mol sản phẩm Z do sự khử của S
+6. Y và Z lần l-ợt là 
 A. N2O và H2S B. NO2 và SO2 C. N2O và SO2 D. NH4NO3 và H2S. 
Cõu 6: oà tan hoàn toàn h n hợp M gồm 0,07 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch NO3 
dư thu được 0,224 lớt khớ (đktc) và dung dịch . ụ cạn cẩn th n thu được 11,5 gam muối 
khan. là 
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. 
Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu đ-ợc 0,4 mol sản 
phẩm oxi hoá duy nhất có chứa nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là 
 A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. 
Câu 8: Oxi hoá H2S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu đ-ợc 0,4 
mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa l-u huỳnh. Khối l-ợng sản phẩm chứa l-u huỳnh là 
A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam. 
Đề thi Đại học 
1.(KB-07)-Cõu 46: Cho 0,01 mol m t hợp ch t của sắt tỏc d ng hết v i H2SO4 đặc núng (dư), 
thoỏt ra 0,112 lớt (ở đktc) khớ SO2 (là sản phẩm khử duy nh t). ụng thức của hợp ch t sắt đú là 
A. FeO B. FeS2. C. FeS. D. FeCO3. 
2.(CĐ-08)-Cõu 43: Cho 3,6 gam Mg tỏc d ng hết v i dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lớt 
khớ X (sản phẩm khử duy nh t, ở đktc). Khớ là 
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 
3.(CĐ-09)-Cõu 45 : oà tan hoàn toàn m t lượng b t n vào m t dung dịch axit . Sau phản ứng 
thu được dung dịch và khớ . Nhỏ từ từ dung dịch NaO (dư) vào , đun núng thu được khớ 
khụng màu T. Axit là 
 A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loóng D. HNO3 
4.(CĐ-2010)-Cõu 2 : ho h n hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tỏc d ng hết v i lượng dư 
dung dịch NO3. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lớt m t khớ (đktc) và 
dung dịch . àm bay hơi dung dịch thu được 46 gam muối khan. Khớ là 
 A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 
t
o 
 10 
5.(KB-08)-Cõu 16 : Cho 2,16 gam Mg tỏc d ng v i dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lớt khớ NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu 
được khi làm bay hơi dung dịch là 
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. 
4-Nhúm halogen, hợp chất. Oxi – Lƣu huỳnh, hợp chất. 
Cõu 1: Dóy cỏc ion halogenua sắp xếp theo chiều tớnh khử tăng dần từ trỏi sang phải: 
 A. F

, Br

, Cl

, I

. B. Cl

, F

, Br

, I

. C. I

, Br

, Cl

, F

. D. F

, Cl

, Br

, I

. 
Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng: 
 a) S + F2  b) SO2 + H2S  
 c) SO2 + O2  d) S + H2SO4 (đặc, nóng)  
 e) H2S + Cl2 (d-) + H2O  f) SO2 + + Br2 + H2O  
 Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà l-u huỳnh có số oxi hoá +6 là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 3: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH d- thì hỗn hợp 
khí còn lại là 
 A. N2, Cl2, O2. B. Cl2, O2, SO2. C. N2, Cl2, CO2, O2. D. N2, O2. 
Câu 4: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 d- thì tạo ra kết 
tủa có khối l-ợn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphan_loai_bt_hoa_theo_cau_truc_dai_hoc.pdf