5 Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học

doc 25 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1076Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 
Môn: HÓA HỌC 
Câu 1: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
	A. Clo.	B. Flo.	C. Brom.	D. Iot.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
	A. B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 
	A. 1s22s22p63s23p6.	B. 1s22s22p63s23p2.	C. 1s22s22p63s23p1.	D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
	A. 0,05.	B. 0,10.	C. 0,15.	D. 0,25.
Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
	A. H2S.	B. Na2SO4.	C. SO2.	D. H2SO4.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 13,5 gam muối. Giá trị của m là
	A. 6,4.	B. 3,2.	C. 12,8.	D. 9,6.
Câu 7: Cho các nguyên tố: Al (Z = 13), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
	A. Si, Mg, Al.	 B. Mg, Al, Si.	C. Si, Al, Mg.	D. Mg, Si, Al
Câu 8: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca.	B. Ba.	C. Sr.	D. Mg.
Câu 9: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
	A. O2, H2O, NH3 	 B. H2O, HF, H2S 	C. HCl, O3, H2S 	D. HF, Cl2, H2O
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.	B. 1,12.	C. 4,48.	D. 3,36.
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
	(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH.	(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
	(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl	(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
	Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 12: Vị trí của nguyên tố Na (Z=11) trong bảng tuần hoàn là 
	A. Chu kì 4, nhóm IA	 B. Chu kì 4, nhóm IB	C. Chu kì 3, nhóm IA	 D. Chu kì 3, nhóm IB
Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 2,52 gam.	B. 3,36 gam.	C. 1,68 gam.	D. 1,44 gam.
Câu 14: Dung dịch HNO3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Mg.	B. FeO.	C. Ag.	D. CuSO4.
Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. MgO.	B. CaO.	C. CO2.	D. Na2O.
Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với axit axetic?
A. NaOH.	B. Cu.	C. Na.	D. CaCO3.
Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6.	B. 3,2.	C. 4,1.	D. 8,2.
Câu 18: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.	B. CH3CHO.	C. CH3CH3.	D. CH3CH2OH.
Câu 19: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: 
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. X là dung dịch nào sau đây?
	A. Dung dịch BaCl2. 	B. Dung dịch CuSO4. 
	C. Dung dịch Mg(NO3)2.	D. Dung dịch FeCl2.
Câu 20: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 16,3 gam muối. Công thức của X là
A. CH3NH2.	B. CH3NHCH3.	C. C3H7NH2.	D. CH3CH2NH2.
Câu 21: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.	B. thủy phân.	C. xà phòng hóa.	D. trùng ngưng.
Câu 22: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit 
A. Tinh bột.	B. Glucozơ.	C. Saccarozơ.	D. Xenlulozơ.
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 
A. (CH3)3N.	B. CH3NHCH3.	C. CH3NH2.	D. CH3CH2NHCH3.
Câu 24: Cho các phát biểu sau 
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. 
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 
(d) axit fomic phản ứng được với dung dịch NaOH. 
Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 25: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thu được
A. CH3COOH.	B. HCOOH.	C. CH3CH2OH.	D. CH3OH.
Câu 26: Đun 4,6 gam C2H5OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo ancol là 
A. 12,5%.	B. 75%.	C. 25,00%.	D. 50,00%.
Câu 27: Chất béo là trieste của axit béo với 
A. ancol metylic.	B. etylen glicol.	C. ancol etylic.	D. glixerol.
Câu 28: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. C6H6.	B. C2H4.	C. CH4.	D. C2H2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Khí clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây 
C. Axit sunfuric là một trong những hóa chất có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp 
D. Trong tự nhiên, oxi chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
A. Xenlulozơ.	B. Amin.	C. Chất béo.	D. Tinh bột.
Câu 31: Axit X chứa một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với 1 ancol đơn chức, MY = 88. Công thức của X, Y lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COOC2H5. B. CH3- CH2-COOH, CH3- CH2-COOC2H5. 
C. HCOOH, HCOOCH3. D. HCOOH, HCOOC2H5. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm 
A. ankan và anken.	B. hai anken.	C. ankan và ankin.	D. ankan và ankađien.
Câu 33: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl− và a mol Y2−. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2− và giá trị của m là
A. SO24− và 56,5. B. CO32− và 30,1.	C. SO24− và 37,3.	D. CO32− và 42,1.
Câu 34: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36.	B. 8,61.	C. 9,15.	D. 10,23.
Câu 35: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. 
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. 
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện. So sánh nào sau đây là đúng?
A. V2 = V1.
B. V2 = 3V1.
C. V2 = 2V1.
D. 2V2 = V1.
Câu 36: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ Bông trộn CuSO4 khan
Dung dịch Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
	B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. 
	C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
	D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2 và CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x: y là
A. 5: 6.	B. 1: 2.	C. 3: 2.	D. 4: 3.
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
	(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 	(b) Sục khí F2 vào nước.
	(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.	(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
	(e) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.	(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 6.
Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.
 Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Q
AgNO3/NH3, đun nhẹ
không có kết tủa
Ag
không có kết tủa
không có kết tủa
Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2
không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
Xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước brom
Kết tủa trắng
không có
kết tủa
không có
kết tủa
Không có
kết tủa
không có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
	A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. 
	B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. 
	C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. 
	D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau
	(a) Cho Cu vào dung dịch FeSO4. 	(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
	(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.	(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
	(e) Nhiệt phân AgNO3.	(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
 Số mol BaCO3 
 a
 0,5a
 0 3,0 x Số mol CO2
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 41: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 
ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên.
Giá trị của x là:
A. 5,0 (mol)	B. 3,6 (mol)	
C. 4,0 (mol)	D. 4,4 (mol)
Câu 42: Đun nóng m gam hỗn hợp X (RCOOR1; RCOOR2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn, đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là
A. 20,44.	B. 40,60.	C. 34,51.	D. 31,00.
Câu 43: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là 
	A. 0,54.	B. 0,78 .	C. 0,50.	D. 0,44.
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết. Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với
A. 9,5%	B. 9,6%	C. 9,4%	D. 9,7%
Câu 45: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1, 2 và 1.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O), toàn bộ sản phẩm sinh ra hấp thụ vào bình đựng 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 6 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 1,24 gam. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn phân tử khối của glucozơ, X phản ứng với NaOH theo tỷ lệ mol và X có phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là
A. 5.	B. 6.	C. 2.	D. 4.
Câu 47: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? 
	A. 2,5.	B. 3,0.	C. 1,5.	D. 1,0.
Câu 48: Cho chất X có CTPT là CH6O3N2 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 2,24 lít khí Z (đktc) có khả năng làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
	A. 8,2.	B. 8,3.	C. 8,5.	D. 6,8.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là 
	A. 1,50.	B. 2,98.	C. 1,22.	D. 1,24.
Câu 50: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là 
	A. 20% và 40%.	B. 40% và 30%.	C. 30% và 30%.	D. 50% và 20%.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
	A. cộng hóa trị không cực	B. ion 
	C. cộng hóa trị có cực	D. hiđro
Câu 3. Cho các phương trình phản ứng: 
(a) Fe + Cl2 → FeCl3.	(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. 
(c) CuO + CO → Cu + CO2.	(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
	A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 4. Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
	A. 1: 3	B. 2: 3	C. 2: 5	D. 1: 4
Câu 5. Cho các cân bằng hóa học sau:
	(a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).	(b) 2NO2 (k) N2O4 (k).	
	(c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k).	(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
	A. (a).	B. (c).	C. (b).	D. (d).
Câu 6. Thực hiện thí nghiệm hòa tan đá vôi (CaCO3) bằng dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng?
	A. Hạ nhiệt độ xuống	B. Giảm nồng độ của dung dịch HCl
	C. Tăng thể tích của dung dịch HCl	D. Nghiền nhỏ đá vôi
Câu 7. Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,05M là:
	A. 1	B. 13	C. 7	D. 5
Câu 8. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 
	A. NO3− và 0,03. 	B. Cl− và 0,01. 	C. CO32− và 0,03. 	D. OH− và 0,03.
Câu 9. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
	A. 0,1	B. 0,2	C. 0,3	D. 0,4
Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na	B. Al	C. Mg	D. Cu
Câu 11. Khí X có thể làm đục nước vôi trong, dùng để chữa cháy và để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày, X là khí nào sau đây?
	A. CO2	B. N2	C. CO	D. CH4
Câu 12. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư thì thu được m gam muối, giá trị của m là:
	A. 16,25 	B. 12,7	C. 9,15 gam	D. 32,5
Câu 13. Cho este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
	A. m = 2n + 1.	 B. m = 2n.	C. m = 2n - 2.	D. m = 2n + 2.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hợp chất hữu cơ X thì thu được 0,2 mol CO2 và 3,6 gam hơi nước, CTPT của X có thể là:
	A. CH2	B. C2H4	C. C2H4O	D. CH2O
Câu 15. Hiđrocacbon X mạch hở có CTPT là C5H12, cho X tác dụng với khí Cl2 (a/s) thì chỉ thu được 1 sản phẩm monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
	A. pentan	B. 2-metylbutan	C. 2,2-đimetylpropan	D. butan
Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 1 lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom đã tham gia phản ứng. Số CTCT của X là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 17. Cho 6 gam ancol X (no, đơn chức, mach hở, bậc I) tác dụng với kim loại Na dư thì thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là
	A. ancol etylic	B. ancol metylic	C. ancol propylic	D. ancol isopropylic 
Câu 18. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. Na	B. NaOH	C. Br2 (dung dịch)	D. NaHCO3
Câu 19. Cho 6 gam HCHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 43,2	B. 86,4	C. 21,6	D. 32,4
Câu 20. Cho anđehit fomic phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thì thu được
	A. CH3COOH.	 B. HCOOH.	C. CH3CH2OH.	D. CH3OH.
Câu 21. Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 
	A. Na2CO3. 	B. Mg(NO3)2. 	C. Br2. 	D. NaOH.
Câu 22: Trung hòa 2,76 gam axit cacboxylic X đơn chức bằng dung dịch NaOH, thu được 3,772 gam muối. Công thức của X là
	A. C3H7COOH.	B. CH3-COOH 	C. H-COOH.	D. C2H5COOH	
Câu 23. Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thì thu được 2 chất hữu cơ có số cacbon bằng nhau. Tên gọi của X là:
	A. metyl propionat	B. propyl fomat	C. isopropyl fomat	D. etyl axetat
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 8,84 gam triolein bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là:
	A. 9,12	B. 3,04	C. 9,18	D. 3,06
Câu 25. Chất tác dụng với H2 tạo thành sorbitol là
	A. saccarozơ.	B. xenlulozơ.	C. tinh bột.	D. glucozơ.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
	Phát biểu đúng là
	A. (3) và (4).	B. (1) và (3).	C. (1) và (2).	D. (2) và (4).
Câu 27. Số đồng phân cấu tạo bậc I của amin có CTPT C3H9N là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 28. Có bao nhiêu đipeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
	A. 1	B. 2	C. 6	D. 4
Câu 29. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
	A. Poli(vinyl clorua). 	B. Polibutađien.	C. Nilon-6,6.	D. Polietilen.
Câu 30. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là 
	A. tơ visco và tơ nilon-6,6. 	B. tơ tằm và tơ vinilon. 
	C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. 	D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. 
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
	Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 32. Cho các phát biểu sau: 
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. 
(b) Axit flohiđric là axit yếu. 
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. 
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. 
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
	A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 33. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 15,32.	B. 12,18.	C. 19,71.	D. 22,34.
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là 
	A. Zn.	 B. Ca.	C. Mg.	D. Cu.
Câu 35. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
	A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.	 B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
	C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.	 D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
Câu 36. Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, etanol và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là 
	A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 37. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng điều chế chất Y nào sau đây?
	A. NH3	B. HCl. 	C. C2H4	D. C2H5OH
Câu 38. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học. 
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3. 
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
D. Chất Z làm mất màu nước brom. 
Câu 39. Chỉ dùng Cu(OH)2 (môi trường và nhiệt độ tự chọn) có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt nào sau đây?
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 40. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
	A. Ozon trơ về mặt hoá học.	B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
	C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.	D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 41. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là 
	A. 39,66%.	B. 60,34%.	C. 21,84%.	D. 78,16%.
Câu 42. Cho các hợp chất hữu cơ:
 (1) ankan; 	(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; 
 (3) xicloankan; 	(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
 (5) anken; 	(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; 
 (7) ankin; 	(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; 
 (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
	A. (3), (5), (6), (8), (9)	 	B. (3), (4), (6), (7), (10)
	C. (2), (3), (5), (7), (9)	 	D. (1), (3), (5), (6), (8)
Câu 43. Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly 
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Số nhận xét đúng là 
	A. 5	B. 3 	C. 6	D. 4
Câu 44. Cho tất cả các đồng phân mạch hở (trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức: axit, este, ancol, anđehit, xeton) có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 6.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 2,87	B. 5,74	C. 6,82	D. 10,80
Câu 46. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết peptit trong A là
	A. 20	B. 10	C. 9	D. 19
Câu 47. Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300 ml X là 
	A. 71,4 gam.	B. 23,8 gam.	C. 47,6 gam. 	D. 119 gam
Câu 48: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
0,5
 0 0,5 1,4 
Tỉ lệ b: a là
	A. 5: 1	B. 5: 4	C. 5: 2	D. 5: 3
Câu 49. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng rắn khan thu được là 
	A. 10,54 gam 	 B. 14,04 gam 	C. 12,78 gam 	 D. 13,66 gam
Câu 50. Hỗn hợp A gồm 3 chất X, Y, Z là ba hidrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN (theo thứ tự tăng dần về số nguyên tử cacbon) trong đó C chiếm 92,31% về khối lượng. Khi đốt cháy 0,01 mol Z thu được không quá 2,75 gam CO2. Cho 3,12 gam hỗn hợp A (có số mol các chất bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gam là
	A. 13,82 	B. 11,68 	C. 15,96 	D. 7,98
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2015 – 2016 
Môn: HÓA HỌC
Câu 1: Hợp chất có liên kết ion là
	A. Cl2 	B. HCl 	C. HClO 	D. NaCl
Câu 2: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp theo phương trình hoá học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) DH <0
Để cân bằng hoá học trên chuyển dịch theo chiều thuân ta phải
	A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất 	B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
	C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất 	D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 3: Phương trình điện li viết đúng là
 	A. NaCl ®Na2+ + Cl2- 	B. Ca(OH)2 ® Ca2+ + 2OH- 
 	C. C2H5OH ® C2H5+ + OH- 	D. Al(OH)3 ® Al3+ + 3OH- 
Câu 4: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):
khí NH3
nước cất có phenolphtalein
	Phát biểu nào sau đây sai?
	 A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.	
	 B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
	 C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.	
	 D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.
Câu 5: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
	A. KCl.	B. NaOH.	C. CH3COOH	D. HCl.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
	A. Fomalin	B. Etilen glicol	C. Glixerol	D. Giấm ăn
Câu 7: Khí Cl2 có màu
	A. Vàng lục 	B. Lục nhạt 	C. Đen tím 	D. Đỏ nâu
Câu 8: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
	A. Vàng 	B. vonfram 	C. Nhôm 	D. Thuỷ ngân
Câu 9: Nguyên tử nhôm (Al) có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối của Al là
	A. 13 	B. 27 	C. 14 	D. 1
Câu 10: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam.	B. 1,28 gam.	C. 1,92 gam.	D. 2,56 gam.
Câu 11: Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất
	A. Axit	B. Este	C. Ancol	D. Andehit
Câu 12: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột 	B. Xenlulozơ  	C. Saccarozơ  	D. glucozơ
Câu 13: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là 
A. 2,66g	B. 22,6g 	C. 26,6g 	D. 6,26g
Câu 14: Trong nước biển nói chung và nước biển Sầm Sơn nói riêng có chứa thành phần chủ yếu là
	A. NaCl 	B. Al2O3 	C. Fe2O3 	D. CaCO3
Câu 15: Để điều chế kim loại kiềm, ta dùng phương pháp
	A. Nhiệt luyện 	B. Thuỷ luyện 
C. Điện phân dung dịch 	D. Điện phân nóng chảy
Câu 16: Cho 9,3 gam anilin tác dụng với brom dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của ma là
	A. 33 	B. 36 	C. 30 	D. 39
Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là
	A. anilin, amoniac, glyxin 	B. metylamin, alanin, amoniac
	C. etylamin, anilin, alanin 	D. metylamin, lysin, amoniac
Câu 18: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
	A. NaCl	B. NH4Cl.	C. Na2CO3.	D. NaOH
Câu 19: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
	A. IV > I > III > II.	B. IV > III > I > II.	C. II > III > I > IV.	D. I > II > III > IV.
Câu 20: Chọn phát biểu sai
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo, có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
C. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt, quả.
D. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt, quả...
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được 4,48 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp là
	A. 26,97% 	B. 38,16% 	C. 50,00% 	D. 73,03%
Câu 22: Đốt cháy một ankan trong oxi người ta thấy tổng số mol các chất tham gia phản ứng bằng tổng số mol các chất sản phẩm. Ankan đó là
 	A. metan 	B. etan 	C.propan 	D.butan
Câu 23: Kim loại tác dụng với cả dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua là
	A. Fe.	B. Cu.	C. Zn.	D. Ag.
Câu 24: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi
	A. Khối lượng riêng của kim loại.	
	B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
	C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.	 
	D. Tính chất của kim loại.
Câu 25: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là
	A. Poli acrilonitrin  	B. Poli stiren.
	C. Poli (metyl metacrylat)  	D. Polietilen
Câu 26: Kim loại tan trong dung dịch HCl là
	A. Cu 	B. Fe 	C. Ag 	D. Au
Câu 27: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 là
	A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 1
Câu 28: Một hidrocacbon có phân tử khối M = 56, trong đó cacbon chiếm 85,8% về khối lượng. Công thức phân tử của hidrocacbon là 
A. C4H6 	B. C4H8 	C. C4H10 	D. C3H8
Câu 29: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch Br2 trong CCl4, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac?
	A. But-2-in. 	B. Propin. 	C. Etilen.	D. Propan.
Câu 30: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTONG_HOP_5_DE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_2016.doc