Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 9) môn: Hóa học có đáp án

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 999Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 9) môn: Hóa học có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia (đề số 9) môn: Hóa học có đáp án
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUÔC GIA NĂM 2016 (ĐỀ SỐ 9)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; 
Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là 
1-metylbutan-1-ol.	B. 1-metylbutan-2-ol.	C. 2-metylbutan-1-ol.	D. 2-metylbutan-2-ol.
Câu 2: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
82.	B. 74.	C. 72.	D. 80.
Câu3: Oxi (Z = 8) thuộc nhóm 
IVA.	B. VA.	C. VIA.	D. VIIA.
Câu4:Xàphònghoáhoàntoànmgammộtesteno,đơnchức,mạchhởEbằng28gamdungdịchKOH28%.Côcạnhỗnhợpsauphảnứngthuđược25,68 gamchấtlỏngXvàchấtrắnkhanY.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđượcsảnphẩmgồmCO2,H2Ovà K2CO3 , trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam.Mặtkhác,choXtácdụngvớiNadư,thuđược13,888lítkhíH2(đktc). Giátrị mgầnnhấtvới
11.	B. 12.	C. 10.	D. 14.
Câu 5: Cho các cân bằng hóa học sau
N2 (k) + 3H2 (k) ⇋2NH3(k) ΔH0
(c) 2HI(k)H2(k) +I2(k) ΔH > 0	(d) CO (k)+ H2O (k)CO2(k) + H2 (k)ΔH < 0
Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là 
(b).	B. (a).	C. (d).	D. (c).
Câu 6: Cho 1 mol anđehit no đơn chức X mạch hở, tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 4 mol Ag. X là 
Anđehit oxalic.	B. Anđehit fomic.	C.Anđehit axetic.	D. Anđehit acrylic.
Câu 7: Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
Phenol tan tốt trong etanol.
Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
Câu 8:Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam kết tủa. và thoát ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị m là
28,8.	B.26,4.	C.24,0.	D. 21,6.
Câu9:Lên men 4,5 kgtinhbộttạothànhV lítrượu(ancol) etylic46ºlà(biếthiệusuấtcủa cả quátrìnhlà72%vàkhốilượngriêngcủarượuetylicnguyênchấtlà 0,8 g/ml). Giá trị V là
	A. 5,5.	B. 4,5.	C. 6,0.	D. 5,0.
Câu10:Chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của ankan ?
	A. CH4. 	B. C2H4.	C. C3H8. 	D. C4H10.
Câu11:Đunnóng0,4molhỗnhợpEgồmđipeptitX, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thuđượcdungdịchchứa0,5molmuốicủaglyxinvà0,4molmuốicủaalanin và 0,2 mol muối của valin.MặtkhácđốtcháymgamEtrongO2vừađủthuđượchỗnhợpCO2,H2OvàN2,trongđótổngkhốilượngcủaCO2vànướclà78,28gam.Giátrịmgầnnhấtvới
50.	B. 40.	C. 45.	D. 35.
Câu 12: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo ?
Tơ olon.	B. Tơ xenlulozơ triaxetat.	C. Tơ tằm.	D.Tơ capron.
Câu 13: Phát biểu không đúng là
FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong HCl dư.
Zn và Sn (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong H2O dư.
Câu 14: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lit dung dịch chứa AgNO3 a M và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Giá trị m là
38,8.	B. 34,4.	C. 22,6.	D.31,2.
Câu 15: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là
	A. COCl2. 	B. CO2. 	C. CO.	D. SO2.
Câu 16: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba2+ + HCO3-+ OH-→ BaCO3 + H2O
Phương trình ion thu gọn trên là của phản ứng 
Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2).	B. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).	D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).	
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ? 
Đốt Al trong khí Cl2.
Để gang ở ngoài không khí ẩm.	
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển	
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.	
Câu 18: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là 
Bôxit.	B. Criolit.	C. Manhetit.	D. Đôlômit.
Câu 19: Cho m gamhỗnhợpXgồmaxitaxetic,axitfomicvàaxitoxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 59,8 gam hỗn hợp muối.Mặtkhác,đốtcháyhoàntoànmgamXcần8,96 lít khí O2(đktc),thu được 0,6 mol H2O.Giá trị của m là
	A. 31,4.	B. 35,2.	C. 30,2.	D. 33,2.
Câu 20:Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa 
	A. Na2HPO4, Na3PO4.	B. NaH2PO4, Na2HPO4.	C. Na3PO4, NaOH.	D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 21: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
Glucozơ.	B. Fructozơ.	C. Saccarozơ.	D. Mantozơ.
Câu 22:Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvC. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của 63Cu là
	A. 73%.	B. 27%.	C. 54%.	D. 50%.
Câu 23: 100 ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là 
0,050.	B. 0,100.	C. 0,075.	D. 0,150.
Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
	(a) X + O2 Y	(b) Z + H2O G
 (c) Z + Y T	(d) T + H2O Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C.
% Khối lượng của nguyên tố oxi có trong phân tử T là
37,21%.	B. 53,33%.	C. 43,24%.	D. 44,44%.
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
2HCl + Sn→ SnCl2 + H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
8HCl + 2NaNO3 + 3Cu → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O.
2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
Phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là
 (4).	B. (2).	C. (3).	D. (1).
Câu 26: β-caroten có nhiều trong các hoa quả có sắc tố màu hơi đỏ như gấc, đu đủ... là tiền chất vitamin A. Giúp phòng ngừa thiếu hụt vitamin A, giúp tránh mù lòa , tăng khả năng miễn dịch và làm trẻ hóa làn da. Hình vẽ bên dưới biểu diễn cấu tạo hóa học của β-caroten
Dựa trên công thức cấu tạo cho biết công thức phân tử của β-caroten
C42H60.	B. C40H60.	C. C36H52.	D. C40H56.
Câu 27: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là
57,4.	B. 86,1.	C. 91,5.	D. 107,7.
Câu 28: Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). % Khối lượng Fe trong X là
6,67%.	B. 46,67%.	C. 53,33%.	D. 93,33%.
Câu 29: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với?
0,1.	B. 0,2.	C. 0,3.	D. 0,4.
Câu 30:A là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H,O . Cho một lượng chất tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 117,6 gam chất rắn khan B và m gam rượu. Oxi hóa m gam rượu C bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp X, Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag.
Phần 2: Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc)
Phần 3: Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan.
Công thức phân tử của Alà
C5H10O2.	B. C4H8O2.	C. C6H12O2.	D. C3H6O2
Câu 31: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm : ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam) gần giá trị nào nhất ?
14,5.	B. 17,5.	C. 18,5.	D. 15,5.
Câu 32: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
Glixerol.	B. Gly-Ala.	C. Lòng trắng trứng.	D. Glucozơ.
Câu 33: Phát biểu không đúng là 
CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào.
Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam.
Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit.
Câu 34:Lấy mgamKchotácdụngvới500mldungdịchHNO3thu đượcdungdịchMvà thoátra 0,336líthỗn hợpX(đktc)gồm2khí . dung dịch M chứa 17,97 gam hỗn hợp muối.Biết rằngquátrìnhkhửHNO3chỉtạomộtsảnphẩmduynhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây
6,8.	B. 5,8.	C. 6,1.	D. 7,8.
Câu 35: Cho100mldungdịch amino axitX nồngđộ0,2M phảnứng vừađủvới 80 mldung dịch NaOH0,25M,thuđược dung dịch Y. BiếtY phảnứngtối đavới120mldungdịchHCl0,5M,thu được dung dịch chứa 4,71 gamhỗn hợp muối. Khối lượng phân tử của X là 
146.	B. 147.	C. 104.	D. 105.
Câu 36: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình (1) đựng 40ml dung dịch NaOH 1,73M. Trong bình (2) có chứa dung dịch gồm 0,45 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân dung dịch một thời gian. Lấy dung dịch sau phản ứng 
- Thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M.
- Cho tiếp 28 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 2 kim loại. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
	A. 17.	B. 18.	C. 16.	D. 10.
Câu 37: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
Khí Y có thể là khí nào dưới đây
CH4.	B. N2.	C. NH3.	D. H2.
Câu 38:Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. giá trị m là 
89,70.	B. 19,80.	C. 78,05.	D.79,80.
Câu 39: Chia m gam hỗn hợp X gồmK, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2(đktc).
-Chophần2vàomộtlượngdưH2O,thuđược0,448lítkhíH2(đktc)vàhỗnhợpkimloại
Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,672 lít khí H2(đktc).Giá trị m là
5,22.	B. 1,77.	C. 2,61.	D. 3,54.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
Ancol etylic.	B. Alanin.	C. Axit lactic.	D. Axit oxalic.
Câu 41: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là 
Ba, Ni, K.	B. Cu, Na, Li.	C. Zn, Fe, Sn.	D. Mg, Al, Ca.	
Câu 42:Ong đốt , hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của côn trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng 
	A. Muối ăn.	B. Giấm ăn.	C. Cồn iot.	D. Vôi bột.
Câu 43:Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
	A. C6H5OH (phenol).	B. CH2=CH-COOH.	C. CH3COOH.	D. CH≡CH.
Câu 44: Hidrocacbon X điều kiện thường là chất khí có cấu tạo mạch hở có phản ứng với AgNO3/NH3 cho kêt tủa Y . biết MY – MX = 107 đvC. Số cấu tạo X thỏa mãn là 
2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 45: C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 46: Đốt cháy hỗn hợp X gồm etylen glycol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol etylen glycol bằng số mol metan) cần vừa đủ 0,7625 mol O2 thu được 0,775 mol CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? 
32.	B. 35.	C. 38.	D. 40.
Câu 47: Phản ứng không sinh ra đơn chất là 
Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.	B. Sục khí F2 vào nước.
C. Nhỏ Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.	D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
Câu 48: Dung dịch nào dưới đây thuộc loại nước cứng tạm thời ?
CaCl2, Mg(HCO3)2.	B. CaCl2, MgCl2.
C. NaHCO3, NaNO3.	D. Ca(HCO3)2 và NaHCO3.
Câu 49: Amin có tính bazơ yếu nhất trong các amin dưới đây là 
C2H5NH2.	B. C6H5NH2 (phenylamin)
C. CH3NH2.	D. (C6H5)2NH (điphenylamin)..
Câu 50:Trộn100mldungdịchhỗnhợpgồmH2SO40,05MvàHCl0,1Mvới100mldungdịchhỗn hợp gồmNaOH 0,2M và Ba(OH)20,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,0.	B. 1,2.	C. 13,0.	D. 12,8.

Tài liệu đính kèm:

  • docx09.docx