Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn: Hóa học - Mã đề thi 357

pdf 16 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn: Hóa học - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn: Hóa học - Mã đề thi 357
  – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 1/5 – Mã đề 357 
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III 
Môn: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 357 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; 
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Cd=112; Sn=119; Ba=137. 
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn tòan thu được 
dung dịch X(chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là : 
A. AgNO3 và Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3 
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2và AgNO3 
Câu 2: Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại 
tác dụng với muối là: 
A. Fe, Zn,Mg B. Mg, Zn,Fe C. Mg,Fe, Zn D. Zn,Mg, Fe 
Câu 3: Cho 20g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí 
NO duy nhất (đktc) và 3,2g chất rắn. Giá trị của V là : 
A. 0,896 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn. 
 B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất. 
 C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
 D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước. 
Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng?
 A. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng. 
 B. Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. 
 C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. 
 D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. 
Câu 6: Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp là:
A. dd Fe2(SO4)3 B. dd HCl C. dd HNO3 loãng D. dd H2SO4 loãng 
Câu 7: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để : 
A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa. 
B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường. 
C. Vỏ tàu được chắc hơn. 
D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn. 
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4 
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3 
(4)Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2 
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: 
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 
Câu 9: Hòa tan hết m(g) Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được 
cần 40ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là: 
A. 0,845 B. 2,535 C. 1,69 D. 3,38 
Câu 10: Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính? 
  – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 3/5 – Mã đề 357 
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,68g tripeptit mạch hở X(được tạo nên từ α-amino axit có cùng công 
thức dạng H2NCXHYCOOH) bằng dung dịch NaOH dư thu được 12,76g muối. Mặt khác thủy phân 
hoàn toàn 4,34g chất X bằng dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là: 
A. 7,25 B. 6,53 C. 5,06 D. 8,25 
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư 
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng 
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư 
(e) Nhiệt phân AgNO3 
(g) Đốt FeS2 trong không khí 
(h) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ. 
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: 
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 25: Từ 2 phản ứng : 
Cu + 2Fe
3+
 →Cu2+ +2Fe2+ 
Cu
2+
 + Fe →Cu + Fe2+ 
Có thể rút ra kết luận : 
A. Tính Oxi hóa :Fe
3+ 
> Cu
2+ 
> Fe
2+
 B. Tính khử :Fe> Fe2+> Cu 
C. Tính Oxi hóa :Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
 D. Tính khử :Cu> Fe> Fe2+ 
Câu 26: Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường 
A. SiO2 B. NaCl C. CO D. Cl2 
Câu 27: Điện phân điện cực trơ dd có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93A 
thu được dd X có màu xanh. Thêm 10,4g Fe vào X, phản ứng hoàn toàn thu được khí NO(sản phẩm khử 
duy nhất) và 8g hỗn hợp 2 kim loại. Xác định giá trị của a: 
A. 0,15 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,2 
Câu 28: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: 
A. Khử các cation kim loại B. Oxi hóa các cation kim loại 
C. Oxi hóa các kim loại D. Khử các kim loại 
Câu 29: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do: 
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể 
B. Kim loại có tỉ khối lớn 
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra 
D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ. 
Câu 30: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào 
cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun 
sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là : 
A. 16,775g B. 27,375g C. 21,175g D. 18,575g 
Câu 31: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,208g 
kim loại. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là: 
A. 72,92% B. 62,50% C. 41,667% D. 63,542% 
Câu 32: Cho 0,08g mol Ba và dung dịch có 0,05mol H2SO4 và 0,05 mol CuSO4; kết thúc phản ứng thu 
được khối lượng kết tủa là: 
A. 18,64g B. 26,24g C. 23,54g D. 21,58g 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng: 
A. Este hóa của phenol được điều chế bằng phương pháp: cho một axit cacboxylic tác dụng với 
phenol. 
B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực. 
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. 
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa. 
Câu 34: Điện phân(với cực điện trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi catot 
xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Sản phẩm thu được anot là : 
A. Khí Cl2 và O2 B. Khí H2 và O2 C. Khí Cl2 và H2 D. Chỉ có khí Cl2 
  – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 4/5 – Mã đề 357 
Câu 35: Cho các phát biểu sau: 
(1) Các kim loại Na, Ba, K đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. 
(2) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần. 
(3) Từ Be đến Ba(nhóm IIA) nhiệt độ nóng chảy tăng dần. 
(4) NaHCO3 là chất lưỡng tính. 
(5) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O được ứng dụng bó bột, đắp tượng, đúc khuôn,... 
(6) Liti là kim loại nhẹ nhất. 
Các phát biểu đúng là: 
A. 1;4;5;6 B. 1;2;3;6 C. 1;2;4;6 D. 2;3;4;5 
Câu 36: Cho a(g) một axit đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,5a g Na. Tính % khối lượng oxi trong axit: 
A. 53,33% B. 69,57% C. 44,44% D. 71,11% 
Câu 37: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: 
A. Ag B. Cu C. Au D. Al 
Câu 38: Dãy gồm các kim loại được điểu chế bằng phương pháp nhiệt luyện: 
A. Al; Na; Ba B. Ca; Ni; Zn C. Mg; Fe; Cu D. Fe; Cr; Cu 
Câu 39: Cho 3 mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, 
mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng có cùng thể tích dung dịch HCl(dư, cùng nồng độ, ở điều kiện 
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t1, t2 ,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? 
A. t1< t2< t3 B. t1= t2= t3 C. t3< t2< t1 D. t2< t1< t3 
Câu 40: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,15 mol Al2O3 trong dung dịch gồm KNO3 và 
H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch T và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp M có khối lượng 0,76g gồm 2 khí (đều 
là đơn chất).Tính khối lượng muối trong dung dịch T: 
A. 90,025g B. 92,805g C. 89,275g D. 92,355g 
Câu 41: Để thủy phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi phản ứng hoàn 
toàn thu được 20,4g muối của một axit hữu cơ và 9,2g một ancol đa chức mạch hở. Chất X là : 
A. glixerol tripropionat B. glixerol trifomat C. glixerol triaxetat D. etylenglicol điaxetat 
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1số amino axit no, mạch hở (chỉ có nhóm chức -COOH, -NH2) có tỉ lệ khối 
lượng mO : mH = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml HCl 1M. Mặt khác đốt 
cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776 lít O2 (đktc) thu được m(g) CO2, m có giá trị là: 
A. 61,60g B. 59,84g C. 63,36g D. 66g 
Câu 43: Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96 lít 
khí CO2(đktc) và 17,6g chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 12g B. 24g C. 36g D. 28g 
Câu 44: Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng: 
A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat 
B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco 
C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan 
D. PE, PVC, teflon, tơ olon 
Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol, sobitol. Khi cho m(g) X 
tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m (g) X cần vừa đủ 25,76 lít khí 
O2(đktc), sau phản ứng thu được 21,6g H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp 
X là: 
A. 50% B. 45% C. 67,5% D. 30% 
Câu 46: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y ,Z. Đốt cháy hoàn toàn 
a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72g 
Br2(trong dung dịch), thu được 110,1g sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH 
vừa đủ , thu được x(g) muối. Giá trị của x là: 
A. 48,5 B. 49,5 C. 47,5 D. 50,5 
Câu 47: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp (1) và (2): 
+ bình (1) chứa 38ml dung dịch NaOH có CM= 0,5M 
+ bình (2) chứa dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2g. 
  – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 5/5 – Mã đề 357 
Điện phân điện cực trơ có màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. 
Ở bình (1), định lượng xác định nồng độ NaOH sau khi điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng 
kể). Cho dung dịch ở bình (2) phản ứng với lượng dư bột Fe, sau phản ứng khối lượng bột Fe bị hoàn 
tan là m(g) và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: 
A. 16 B. 11 C. 7 D. 19 
Câu 48: Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m(g) bột Mg vào 100ml dung 
dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B 
được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4g chất rắn E. Giá trị của 
m là: 
A. 2,88 B. 0,84 C. 1,32 D. 1,44 
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO , M(kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O2- 
gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 38,55g X trong dd HNO3 loãng dư thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau 
phản ứng thu được 118,35g hỗn hợp muối và 2,24 lít NO(đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong 
X? 
A. 25,29% B. 50,58% C. 16,86% D. 24,5% 
Câu 50: Hòa tan hết m (g) gỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% 
về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y 
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. 
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 12 B. 14 C. 15 D. 13 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH 
1C 11D 21B 31C 41B 
2B 12D 22B 32D 42D 
3B 13B 23A 33A 43B 
4C 14B 24A 34A 44D 
5B 15D 25A 35C 45B 
6A 16D 26D 36B 46B 
7A 17B 27A 37A 47A 
8C 18C 28A 38D 48C 
9C 19A 29C 39C 49A 
10D 20C 30C 40B 50D 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 1 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 2 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 3 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 4 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 5 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 6 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 7 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 8 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 9 – Lời giải chi tiết 
 – Chuyên trang đề thi thử hóa Trang 10 – Lời giải chi tiết 
-------------HẾT---------------- 
Chúc các em thành công! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_THPT_Chuyen_Thai_Binh_L32016.pdf