Đề kiểm tra một tiết HK II lần 1 môn: Hóa học 12CB

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1063Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết HK II lần 1 môn: Hóa học 12CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết HK II lần 1 môn: Hóa học 12CB
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HK II LẦN 1 NĂM HỌC 20 – MÔN: HÓA HỌC 12CB 
Họ & Tên:.................................................; Số báo danh:.. 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: 
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, 
Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137 
Câu 1: Ion của nguyên tử R có cấu hình electron R2+ : 1s22s22p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là: 
 A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IA B. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IIA 
 C. Ô thứ 12, chu kì 2, nhóm IA D. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA 
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm 
là 
 A. Na, Ca, Ba, K. B. Be, Na, Ca, Li. C. Na, Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al, Mg. 
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là 
 A. Na2SO4. B. MgCl2. C. AlCl3. D. BaCl2. 
Câu 4: Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lược là: 
 A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi. B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống. 
 C. Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D. Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi. 
Câu 5: Cho 6,9 gam natri vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị 
m là: 
 A. 9,6 gam B. 12,8 gam C. 14,7 gam D. 19,6 gam 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 6: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
 A. 2,24 hoặc 3,36 B. 3,36 C. 2,24 D. 2,24 hoặc 4,48 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 7: Cho các phát biểu sau: 
1. Các nguyên tử kim loại kiềm có tính khử mạnh. 
2. NaOH dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm. 
3. Na2CO3 là muối của một axit mạnh thể hiện tính chất hóa học chung của muối. 
4. Thạch cao nung còn dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. 
5. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng gây nên bởi các muối NaHCO3; Mg(HCO3)2 
6. Nhôm tác dụng với ngay ở nhiệt độ thường tạo ra nhôm oxit. 
Số phát biểu sai là: 
 A. 1,2,4 B. 3,5,6 C. 3,4,5 D. Tất cả đều đúng 
ĐỀ: 1004 
Câu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp 
 A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. 
 B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực 
 C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực 
 D. điện phân NaCl nóng chảy 
Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH 
là 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 10: Trường hợp nào sau có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc? 
 A. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. 
 B. Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH. 
 C. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. 
 D. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. 
Câu 11: Cho NaOH dư vào dung dịch 2 muối AlCl3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. 
Cho khí CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Chất rắn C là 
 A. Al2O3 và Fe. B. Al và Fe. C. Fe D. Al2O3 và FeO. 
Câu 12: Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Khối lượng kết tủa thu 
được sau phản ứng là: 
 A. 18,2 gam B. 15,6 gam C. 7,8 gam D. 2,6 gam 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 13: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột 
nhôm đã phản ứng là 
 A. 5,4 g. B. 16,2 g. C. 10,4 g. D. 2,7 g. 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 14: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong quá trình sản xuất nhôm không phải là 
 A. Làm chất xúc tác cho phản ứng sinh ra nhôm. 
 B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm. 
 C. Làm tăng độ dẫn điện của hỗn hợp điện phân. 
 D. Ngăn cản O2 tiếp xúc với Al sinh ra. 
Câu 15: Oxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính? 
 A. CaO. B. Na2O. C. Al2O3. D. MgO. 
Câu 16: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng 
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là 
 A. Sr, Ba. B. Ca, Sr. C. Mg, Ca. D. Be, Mg. 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 17: Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit 
H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: 
 A. 50% B. 40% C. 35% D. 20% 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 18: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số 
nguyên, đơn giản nhất thì tổng (c + d) bằng 
 A. 9 B. 2 C. 5 D. 11 
Câu 19: Các chất vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh là 
 A. Al(OH)3, FeO, Al. B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. 
 C. CuO, Al, ZnO, FeO. D. ZnO, Al, MgO, CaO. 
Câu 20: Mô tả về tính chất của nhôm không chính xác là 
 A. Al là kim loại nhẹ. 
 B. Al là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe và Cu. 
 C. Al là kim loại màu trắng bạc. 
 D. Al dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn Fe và Cu. 
Câu 21: Đổ 50 ml dung dịch AlCl3 1M vào 200 ml dung dịch NaOH thu được 1,56g kết tủa keo. Nồng độ của 
dung dịch NaOH là 
 A. 0,3M. B. 0,3 hoặc 0,9M. C. 0,9M. D. 1,2M. 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 22: Trong không khí ,kim loại kiềm bị oxi hoá rất nhanh nên chúng được bảo quản bằng cách: 
 A. Ngâm trong nước . B. Ngâm trong dầu thực vật. 
 C. Ngâm trong rượu etylic. D. Ngâm trong dầu hoả. 
Câu 23: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt của nhóm nào sau đây? 
 A. Mg, Ca, Na. B. Mg, Al2O3, Al. C. Zn, ZnO, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. 
Câu 24: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây? 
 A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. 
 B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. 
 C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. 
 D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. 
Câu 25: Một mẫu nước cứng có chứa các muối CaCl2 và Mg(HCO3)2. Chất có thể khử được độ cứng của mẫu 
nước trên là 
 A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na2CO3. 
Câu 26: Cho X, Y, Z là các hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng và tham gia các 
sơ đồ phản ứng: X + Y → Z + H2O; Y 
ot Z+ H2O + T↑; T + X → Y hoặc Z (T là hợp chất của cacbon). 
Các hợp chất của X, Y, Z, T lần lượt là 
 A. Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3, CO2. B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2. 
 C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, CO2. 
Câu 27: Dẫn 3,36 lít CO2 (ở đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,2 M. Sau phản 
ứng, khối lượng kết tủa thu được là 
 A. 20,77 g. B. 19,70 g. C. 29,55 g. D. 30,61 g. 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 28: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là 
 A. Na2O, K2O và MgO. B. Na2O, Fe2O3 và BaO. 
 C. Na2O, K2O và BaO. D. K2O, BaO và Al2O3. 
Câu 29: Phèn chua có công thức là 
 A. CuSO4.5H2O. B. KFe(SO4)2.12H2O. 
 C. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.12H2O. D. KAl(SO4)2.12H2O. 
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm 
là 
 A. Na, Ca, Ba, K. B. Be, Na, Ca, Li. C. Na, Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al, Mg. 
-----------HẾT---------- 
Trần Phú Quí 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_KIEM_TRA_1_TIET_HKII_LAN_1_HOA_12CB.pdf