Đề ôn thi tuyển sinh đại học, cao đẳng – Đề số 14 môn thi: Hoá học

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi tuyển sinh đại học, cao đẳng – Đề số 14 môn thi: Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi tuyển sinh đại học, cao đẳng – Đề số 14 môn thi: Hoá học
ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG – Đề số 14. 
Môn thi : HOÁ HỌC. 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
Cho: 	H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5 
 K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, I = 127, Ba = 137.
 	Chọn đáp án đúng nhất. 
Câu 1: Sắp xếp các chất sau đây theo lực bazơ giảm dần? 
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) CH3NH2 (4) NaOH 	 (5) NH3 
A. 4 > 2 > 3 > 1 > 5.	 B. 1 > 5 > 3 > 2 > 4. C. 4 > 2 > 3 > 5 > 1	 D. 4 > 3 > 2 > 5 > 1
Câu 2: Cho suất điện động các pin: E(Ni-X )= 0,40V; E(Y-Ni) = 0,5V; E(Ni-Z) = 1,76V (X, Y, Z là kim loại khác sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối clorua tạo ra từ X; Y; Z; Ni thì thứ tự kim loại thu được là:
        A. Y, X, Ni, Z                    B. Z, X, Ni, Y             C. X, Y, Ni, Z                           D. Z, Ni, X, Y 
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là:
    A. 1,5.                              B. 1,4.                             C. 0,4.                             D. 1,2.
Câu 4: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4.(4a - b).               B. V = 22,4.(b + 3a).        C. V = 22,4.(b + 6a).         D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu 5: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
     A. 5,6 gam                           B. 3,28 gam                                C. 6,4 gam                             D. 4,88 gam
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT là CxHyO thì số mol O2 cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được CO2 và H2O trong đó số mol H2O > số mol CO2. Vậy X có bao nhiêu CTCT ? 
       A. 3                                    B. 4                                  C. 6                                D. 5 
Câu 7: Hoà tan m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd B, chia dung dịch B thành hai phần bằng nhau. 
 - Phần 1 tác dụng hoàn toàn với 60ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. 
 - Phần 2 tác dụng hoàn toàn với 120ml dung dịch KOH 2M thu được a gam kết tủa. 
Giá trị của m là
       A. 30,78.                             B. 44,46.                          C. 15,39.                          D. 22,23.
Câu 8: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là
     A.  24 gam                         B. 20,88 gam                      C.   6,96 gam                      D. 25,2 gam  
Câu  9: Hòa tan hết 1 lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl, NaOH và 1,568 lít khí H2 (đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là : 
A. 14,97                          B. 12,48                          C. 12,68                           D. 15,38 
Câu 10: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
         A. 6                               B. 7                                    C. 8                                    D. 9
Câu 11: Cho dd Ba(OH)2 phản ứng hoàn toàn với m gam dung dịch Y có chứa các ion: NH4+, NO3-, SO42-, đun nhẹ được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với Cu dư và H2SO4 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là? 
  A. 1,87                             B. 2,24                               C. 1,49                              D. 3,36 
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đúng: 
A. FeCl2 + 2AgNO3 (dư)→ Fe(NO3)2 + 2AgCl        B. Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
C. K2Cr2O7 +2KOH → 2K2CrO4 + H2O                 D. NaHSO4 + NaHCO3  → Na2SO4+ CO2 + H2O  
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C2H8O4N2. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất khí làm xanh quì ẩm. Chọn giá trị đúng của khối lượng muối khan thu đựơc
  A. 12,6                                  B. 15,3                                C. 14,6                               D. 13,4
Câu 14: Cho các chất : C2H2, CH3COOC(CH3)=CH2, C2H5COOCHClCH3, C2H5OH, CH2= CH2, CH3-CHCl2, CH3-CH2COOH, CH3COOCH=CH2 , CH3COOC2H5.  Có bao nhiêu chất  tạo  trực tiếp ra axetanđehit chỉ bằng một phản ứng ?    
     A. 9.                                         B. 7.                                    C. 6 .                                       D. 8 .
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thu được 19,7gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu 9,85gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là?
A. C3H8O2                      B. CH4O                                C. C2H4O2                               D. C2H6O
Câu 16: Cracking butan với hiệu suất 75% thu được V lít hỗn hợp khí A (gồm 7 chất). Dẫn hết hỗn hợp A vào bình đựng dung dịch Br2 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy có 25 lít khí thoát ra khỏi bình Br2. Giá trị V là:	 A. 43,75                          B.54,6                             C.62,5                                D.72,75
Câu 17: Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II) có khối lượng 9,6 gam vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO3)3. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu, thanh kim loại sau đó đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thì thu được 6,272 lit H2(đktc). Kim loại R là
    A. Zn.                                  B. Mg.                                C. Ni.                                 D. Cd.
Câu 18: Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chất no đa chức?    A. 2 và 3                     B. 1 và 2                     C. 1 và 3                    D. 2 và 4 
Câu 19: Một bình kín dung tích 1,0 lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2?
      A. 0,83                               B. 1,71                                   C. 2,25                                 D. 1,68 
Câu 20: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) và H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:
  A. 1<2<3<4<5<6                B. 6<5<4<1<3<2                   C. 2<3<1<4<5<6                 D. 6<4<5<1<3<2
Câu 21: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 86,58 gam.                    B. 88,18 gam.                    C. 100,52 gam.                  D. 95,92 gam.
Câu 22: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Số lượng phản ứng xảy ra giữa từng cặp chất là  A. 9                      B. 8                          C. 10                          D. 7 
Câu 23: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. Vậy X là: 
A. o-crezol	B. m-crezol	C. Ancol benzylic	D. p-crezol
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:	A. 36,6 gam	B. 38,92 gam	C. 38,61 gam	D. 35,4 gam
Câu 25: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MXn có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết:
A. cho nhận	B. cộng hóa trị phân cực
C. ion	D. cộng hóa trị không phân cực
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. Phần 2 có khối lượng 29,79 gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO	B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO	D. 36,48 gam và Fe3O4 
Câu 27: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian bao lâu: 
A. 9 phút	B. 81 phút	C. 27 phút	D. 18 phút
Câu 28: Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH.
A. 1, 2, 4, 5	B. 1, 2, 3, 4, 5	C. 1, 2, 5	D. 1, 2, 3, 5
Câu 29: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C5H7OH	B. C4H7OH	C. C5H9OH	D. C5H11OH 
Câu 30: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng. A, B, D theo thứ tự là:
A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2	B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2	D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4 
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10 + m) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là. 
A. CH3OH và C2H4(OH)2	B. C2H5OH và C3H5(OH)3	
C. CH3OH và C2H5OH	 	D. CH3OH và C3H6(OH)2
Câu 32: Khẳng định nào sau đây không đúng? 
A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa xanh
B. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu vàng.
C. Phản ứng cộng H2 (xt Ni, to) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của hiđrocacbon.
D. Đường saccarozơ gặp Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu xanh lam.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,4 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn A, thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 20,16 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng A với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thì số gam este thu được là 
A. 13,44 B. 13,68 C. 13,92 D. 20,16 
Câu 34: Đốt m gam hh gồm một ankan, một anken, một ankin. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được thì kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lượng kết tủa hai lần là 18,85 gam. Giá trị m là: 	A. 1,34 B.1,68 C. 1,86 D. 1,8 
Câu 35: Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn hợpY gồm axit cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X phản ứng.
B. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2.
C. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó. 
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 .
- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là:
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 37: Thủy phân peptit H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(COOH)-CH2-CH2COOH trong nước có xúc tác H+. Sản phẩm nào dưới đây không thể tạo ra? 
A. Gly-ala                      B. Glu-Gly                     C. Ala                            D. Ala-Glu 
Câu 38: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng dần theo thứ tự 
 A. Li+, F-,Na+, Cl-              B. F-, Li+, Cl-, Na+            C. F- , Li+, Na+, Cl-                 D. Li+, Na+, F-,Cl-   
Câu 39: Có dãy các ion sau:   (1) Ca2+, Cl-, Na+, SO32-;  (2) Al3+, Na+, Cl-, CO32-;     (3) Na+, K+, OH-, HCO3-   (4) K+,OH-,Na+,HPO32- ;    (5) K+,Pb2+,Cl-, SO42- .  Dãy ion nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. 3, 5                              B. 4                                        C. 2, 5                                 D. 4, 5
Câu 40: Cho các phản ứng sau:  	a) Cu + HNO3 loãng →  	b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng →  
c) FeS2 + dung dịch HCl →  	d) NO2 + dung dịch NaOH →  	e) HCHO + dd Br2 →  
f) glucozơ  + AgNO3/NH3         	g) C2H6 + Cl2      	h) glixerol + Cu(OH)2 →      
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6                                          B. 5                                        C. 4                                         D. 7
Câu 41: Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 30 ml dung dịch KMnO4 0,02M . Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng K2Cr2O7 trong môi trường axit thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M cần dùng là	A. 25ml                  B. 30 ml                C. 15 ml                D. 50 ml 
Câu  42: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn thu được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm: 
A. Fe2O3, CrO, ZnO              B. FeO, Cr2O3           C. Fe2O3, Cr2O3                        D. CuO, FeO, CrO  
Câu 43: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). C% MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m bằng	
A. 12,0g                                B. 10,4g                                    C. 8,0g                                     D. 7,6g
Câu 44: Chia dung dịch có hoà tan 4,14 gam muối R2CO3 (R là một kim loại kiềm) thành 2 phần bằng nhau. Cho 160 ml dung dịch HCl 0,2M vào phần 1 thì sau phản ứng axit vẫn còn dư. Cho dung dịch BaCl2 vào phần 2, lọc được 2,561 gam kết tủa. R2CO3 là muối nào sau đây, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?  	 A. Rb2CO3                       B. Cs2CO3                         C. Na2CO3                       D. K2CO3 
Câu 45: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 4.                               B. 3.                               C. 7.                                  D. 6.
Câu 46: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A. CnH2n -2 (COOH)2 (n 2).	B. CnH2n(COOH)2 (n 0).
C. CnH2n+1COOH (n 0).	D. CnH2n -1COOH (n 2).
Câu 47: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5                                B. 6                                C. 7                                 D. 4 
Câu 48:  Cho sơ đồ phản ứng: thuốc súng không khói ¬ X Y sobitol. Vậy X, Y lần lượt là 
A. xenlulozơ, fructozơ.   B. xenlulozơ, glucozơ.     C. tinh bột, glucozơ.       D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 49: Cho dãy phản ứng sau:    CO2    (C6H10O5)n   C12H22O11    C6H12O6     C2H5OH
 Số giai đoạn dùng xúc tác axit là: 
A. 1                                B. 2                                C. 3                                 D. 4
Câu 50: Đốt hoàn toàn 1 lít hỗn hợp etyl amin và 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp được 1,4 lít CO2; 2,5 lít hơi nước và V lít N2 (các thể tích đo cùng điều kiện). Giá trị của V là
     A. 0,01                              B. 0,02                                   C. 0,015                                 D. 0,025 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_DH_kha_hay.doc