Đề kiểm tra học kỳ II môn: Lịch sử 7 thời gian làm bài: 45 phút

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Lịch sử 7 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn: Lịch sử 7 thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1(0.25 điểm): Tự xưng là Bình Định vương và dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn vào tháng 2/1418. Ông là ai?
A. Nguyễn Trãi B. Lê Lợi
C. Lê Lai D. Nguyễn Chích
Câu 2(0,25 điểm): Mục đích ra đời của chữ quốc ngữ:
A. Xóa bỏ chữ Hán và chữ Nôm 
B. Phục vu cho việc truyền bá đạo Thiên Chúa
C. Phục vụ cho xã hội phong kiến 
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 3(0,25 điểm): Nhà Lê suy yếu là do đâu:
A. Vua, quan ăn chơi sa đọa, xây dựng tốn kém 
B. Nhân dân cùng khổ nổi dậy đấu tranh
C. Nội bộ chia rẽ, đánh giết lẫn nhau, tranh giành quyền lực 
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 4 ( 0,25điểm): Sự phát triển thương nghiệp nước ta thế kỷ XVI – XVIII là:
A. Đại Việt có vùng biển dài thuận tiện cho thuyền bè ra vào.
B. Đại Việt có nhiều sản phẩm quý hiếm, hàng thủ công chất lượng cao.
C. Đại Việt có nhiều phố chợ, đô thị
D. Chính quyền Trịnh – Nguyễn mở cửa cho phép thương nhân nước ngoài đến buôn bán.
Câu 5 ( 0,25điểm): Điểm nổi bật của văn học nghệ thuật thế kỷ XVI – XVIII là:
A. Sự phát triển của thơ Nôm
B. Sự hình thành và phát triển của văn học - nghệ thuật dân gian.
C. Sự phục hồi của đình, chùa.
Câu 6( 0,25điểm):Giới tuyến phân định giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài?
A. Sông Gianh B. Sông Mã
C. Sông Lô D. Sông Tiền
Câu 7(1 điểm): Nối thời gian cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng
Thời gian A Nối Sự kiện B
a. Năm 1418 a →. 1. Quang Trung đánh tan quân Thanh
b. Năm 1427 b →. 2. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa Lam Sơn
c. Năm 1785 c→. 3. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
d. Năm 1789 d→. 4. Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi
 5. Quang Trung đánh tan quân Xiêm
Chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống
Câu 8(0,5 điểm): 
 Để giải quyết ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong Quang Trung đã raNhờ đó sản xuất nông nghiệp được phục hồi.
A. Chiếu khuyến nông B. Chiếu lập học
C. Chiếu dời đô C. Chiếu cần vương
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Nêu những thành tựu khoa học – kĩ thuật nước ta cuối thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX? Những thành tựu khoa học kĩ thuật đó chứng tỏ điều gì? 
Câu 2: (4 điểm) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh ( 1785) như thế nào?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Môn: Lịch Sử 7
I.TRẮC NGHIỆM. ( 3 ĐIỂM)
 Mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
D
C
B
A
Câu 7 (1 điểm) a – 2, b – 4, c – 5, d – 1.
Câu 8: (0,5 điểm). A. Chiếu khuyến nông
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
1/ Quang Trung đại phá quân Thanh (1785). 
a)  Chuẩn bị: 
-  11/1789 Nguyễn Huệ lên ngôi hồng đế lấy niên hiệu là Quang Trung Tiến Quân ra Bắc.
Mở cuộc duyệt binh lớn ->lấy khí thế và tinh thần cho binh lính. 
-  Chia quân làm 5 đạo. 
b)  Diễn biến: 
-  Đêm 30 tết, quân ta vượt sông Giám Khẩu (Sông Đáy) tiêu diệt quân địch ở đồn 
tiền tiêu. 
-  Đêm mồng 3 tết, ta bí mật bao vây đồn Hà Hồi đánh địch bất ngờ hoảng sợ đầu 
hàng. 
-  Sáng mồng 5 tết, ta đánh đồn Ngọc Hồi (đồn quan trọng nhất của địch)
 * Quân Thanh đại bại, cùng lúc cho quân của ta do đơ đốc Long chỉ huy tấn công đồn Đống Đa
 * Tướng giặc Sầm Nghi Đống thắt cổ tự tử. 
-  Trưa mồng 5 tết Kỉ Dậu vua Quang Trung cùng đồn quân chiến thắng tiến ra 
Thăng Long. 
Câu 2:
- Thợ thủ công nước ta có thể làm đồng hồ, kính thiên lý, đóng tàu thủy, chế tạo máy xẻ gỗ => Phản ánh tài năng sáng tạo tiếp cận kĩ thuật Phương Tây .
=> Phản ánh tài năng sáng tạo, năng khiếu kĩ thuật có thể tiếp cận với kĩ thuật phương Tây của trí tuệ Việt Nam.Tuy vậy những thành tựu ấy không được nhà Nguyễn khuyến khích nên không phát huy được tác dụng.
ó Năm 1858, thực dân Pháp nổ súng xâm lược. Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam bùng nổ , mở đầu những trang sử mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam.

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.docx