ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Hóa Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp:..................... Cho nguyên tử khối : H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Ag=108; Câu 1: X có công thức phân tử là C3H8O - X tác dụng với Na. - X tác dụng được với CuO, nhiệt độ tạo xeton. Công thức phân tử của X là: A. CH3OCH2CH3. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3OCH3. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon liên tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,1 gam nước. Hai hiđrocacbon đó là: A. C5H12, C6H14. B. C4H8, C5H10. C. C4H10, C5H12. D. C3H8, C4H10. Câu 3: Chất Y có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ra chất Z C4H7O2Na. Y thuộc loại chất: A. Anđehit B. Axit cacboxylic C. Ancol D. Este Câu 4: Cho ancol có CTCT: CH3–CH–CH2–CH2(CH3)–CH2–OH. Tên ancol trên là: A. 2-metylpentan-1-ol B. 3-metylpentan-1-ol. C. 4-metylpentan-2-ol. D. 3-metylhexan-2-ol Câu 5: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là: A. CHCl3. B. CH2Cl2. C. CH3Cl. D. CCl4. Câu 6: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là: A. Bậc 2 B. Bậc 1 C. Bậc 4 D. Bậc 3 Câu 7: Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Một chiều, không cần xúc tác B. Không cần điều kiện C. Đun nóng D. Thuận nghịch, xúc tác H2SO4 đặc Câu 8: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là: A. 49% B. 40% C. 38,07% D. 76.142% Câu 9: Khi cho but-1-en tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là: A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br C. CH3-CH2-CH2-CH2Br D. CH3 - CH2 - CHBr-CH3. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CºCH + AgNO3/NH3 X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là: A. A,B,C đều đúng B. CH3 -CAg º CAg C. AgCH2-CºCAg D. CH3 -CºCAg Câu 11: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là: A. 59% B. 2% 5% C. 1215% D. 912% Câu 12: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là: A. 1, 2, 3 là các đồng phân B. Trong A, B, C có 2 chất cho phản ứng tráng gương C. 1, 2, 3 tác dụng được với Na D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2 Câu 14: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. II > III > I > IV B. I > II > III > IV C. IV > I > III > II D. IV > III > I > II Câu 15: Ankan X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36. Công thức phân tử của X là: A. C5H12. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 16: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n-6 (n≥3) B. CnH2n-6 (n≥6) C. CnH2n-6 (n≤6) D. CnH2n+6 (n≥6) Câu 17: Phenol để lâu trong không khí chuyển sang màu: A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Hồng Câu 18: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c) B. (c), (d), (f) C. (c), (d), (e) D. (a), (c), (d) Câu 19: Chất có trong con kiến là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Anđehit fomic D. Giấm ăn Câu 20: Công thức phân tử của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là: A. C3H7CHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D. HCHO Câu 21: Có các chất lỏng sau: benzen, toluen, stiren, hexen, axit axetic. Số chất làm mất màu dung dịch brom là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 22: Fomalin là dung dịch anđehit fomic trong nước có nồng độ: A. 37 - 40% B. 30-35% C. 2-5% D. 50-70% Câu 23: Stiren không có khả năng phản ứng với: A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch brom C. Dung dịch KMnO4 D. Brom khan có Fe xúc tác Câu 24: Trong các chất sau, chất tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Buta-1,3-dien B. But-1-in C. But-1-en D. But-2-in Câu 25: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với: A. AgNO3/NH3. B. Tất cả đều đúng C. Na D. Cu(OH)2/NaOH Câu 26: Để trung hòa a mol axit cacboxylic cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2. A có công thức phân tử là: A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C3H4O4. D. C6H10O4. Câu 27: Trung hòa hoàn toàn 3g một axit cacboxylic no đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd NaOH 0,5M. Tên gọi của axit là: A. Axit fomic B. Axit propionic C. Axit axetic D. Axit acrylic Câu 28: Để loại bỏ tạp chất axetylen trong etylen người ta dẫn hỗn hợp khí này qua: A. dd KMnO4. B. dd Br2. C. ddAgNO3/NH3 D. Ca(OH)2. Câu 29: Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri vừa đủ thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Sau phản ứng cô cạn thu được m g muối, giá trị của m là: A. 6 B. 5,2 C. 4,8 D. 4,2 Câu 30: Anken nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH3-C(CH3) = C(CH3) - CH3 B. CH3-CH=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2. ----HẾT----
Tài liệu đính kèm: