Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề).
Mã đề thi 303
Họ và tên:.............................................................. Trường THPT: ..............................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Co=59; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137; Hg=201; Pb=207 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Vậy X có số hiệu nguyên tử là:
A. 7.	B. 12.	C. 15.	D. 17.
Câu 2: Từ flo đến iot , nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi biến đổi theo quy luật nào sau đây?
A. tăng. 	B. không thay đổi.	C. giảm.	D. vừa tăng vừa giảm.
 Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố nhóm halogen?
A. Đơn chất brom có màu nâu đỏ và dễ bị thăng hoa khi đun nóng. 
B. Đơn chất halogen, khi tham gia phản ứng hóa học thường thể hiện tính khử mạnh. 
C. Nguyên tố flo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
D. Nguyên tố clo chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
Câu 4: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. Khí H2.	B. Hơi nước.	C. Khí O2.	D. kim loại bạc.
Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là:
A. Cl và 36Cl.	B. Cl và 35Cl.	C. Cl và 37Cl.	D. Cl và 37Cl.
Câu 6: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.	B. HClO có tính oxi hóa mạnh
C. HCl là axit mạnh.	D. nguyên nhân khác.
 Câu 7: Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây trong điều kiện phản ứng thích hợp?
A. O2. 	B. Au.	C. Fe.	D. NaF. 
 Câu 8: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
A. 2NaCl 2Na + Cl2. B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2.
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O.	D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2.
 Câu 9: Một lượng lớn clo được dùng để
A. diệt trùng nước sinh hoạt.	B. sản xuất các hoá chất hữu cơ.
C. sản xuất nước Gia-ven, clorua vôi.	D. sản xuất axit clohiđric, kali clorat...
 Câu 10: Thuốc thử để nhận ra I2 là
A. quì tím.	B. nước brom.	C. phenoltalein.	D. hồ tinh bột.
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu.	B. Mg.	C. Fe.	D. Ag.
 Câu 12: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được màu đậm hơn?
A. NaF.	B. NaCl.	C. NaI.	D. NaBr.
Câu 13: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh?
A. HNO3.	B. HF.	C. HCl.	D. NaOH.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu. 	B. Fe, AgNO3, Au. 	C. CuO, Mg(OH)2, Ag.	D. KMnO4, CuO, AgNO3.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm
A. H2 + Cl2 2HCl	B. NaClrắn + H2SO4 đặc NaHSO4 +HCl
C. Cl2 + H2O HCl + HClO	D. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 14,7 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,375.	B. 33,3375.	C. 22,225.	D. 28,4375.
Câu 17: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi, kali clorat... đều dựa trên cơ sở
A. tính tẩy trắng.	B. tính khử mạnh.	C. tính oxi hoá mạnh.	D. tính sát trùng.
Câu 18: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối trung hoà	B. Muối kép	C. Muối của 2 axit	D. Muối hỗn tạp
Câu 19: Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O.	B. NaCl, NaClO, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.	D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách
A. Cho khí clo tác dụng với nước.
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH loãng.
D. Cho khí clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 1000C.
Câu 21: Thực hiện 2 thí nghiệm:	
- Thí nghiệm 1: Trộn KClO3 với MnO2, đun nóng để điều chế khí O2.
- Thí nghiệm 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO2 để điều chế khí Cl2.
	Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
B. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
C. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử.
D. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 22: Dùng clo để khử trùng nước sinh hoạt là một phương pháp rẻ tiền và dễ sử dụng. Tuy nhiên, cần phải thường xuyên kiểm tra nồng độ clo dư ở trong nước bởi vì lượng clo dư nhiều sẽ gây nguy hiểm cho con người và môi trường. Cách đơn giản để kiểm tra lượng clo dư là dùng kali iotua và hồ tinh bột, phương trình phản ứng: Cl2 + 2KI 2KCl + I2 . Hiện tượng của quá trình kiểm tra này là:
A. dung dịch hiện màu xanh .	B. dung dịch hiện màu vàng lục
C. Có kết tủa màu trắng	D. Có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4.	B. ns2np5.	C. ns2np3.	D. ns2np6.
 Câu 24: Khí oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây khi đun nóng?
A. Nhôm.	B. Lưu huỳnh.	C. Cacbon.	D. Flo.
 Câu 25: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ta có thể dùng
A. Mg. 	B. Hg.	C. S.	D. Ag. 
Câu 26: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến không khí trên:
A. Oxi.	B. Ozon.	C. Hidrosunfua.	D. Lưu huỳnh đioxit. 
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.	B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất. 	D. Điều chế thuốc nổ đen.
Câu 28: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất
A. để làm nhiên liệu tên lửa.	B. để luyện thép.
C. trong công nghiệp hoá chất.	D. để hàn, cắt kim loại.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 29: (1 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
NaI NaBr NaCl Cl2 NaClO
Câu 30: (1 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít H2 (đktc). Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). Tính phần trăm khối lượng Mg trong X. 
Câu 31: (0,5 điểm) Trong muối NaCl có lẫn một lượng nhỏ muố NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể cách nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
Câu 32: (0,5 điểm) Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hỗn hợp X. 
------------------ Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_2022.doc