Đề cương môn Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương môn Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học
ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG 3 : LIÊN KẾT HÓA HỌC
A.TRẮC NGHIỆM
 Biết
 Câu 1: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
A. Ion dương có nhiều proton hơn	B. Ion dương có số proton không dổi
C. Ion âm có nhiều proton hơn	D. ion âm có số proton không thay đổi
 Câu 2: Nguyên tử nhường hoặc nhận thêm một hay nhiều electron trở thành :
A. Một đồng vị	B. Một ion	C. Một phân tử	D. Một chất điện li
 Câu 3: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion	B. Liên kết kim loại	C. Liên kết công hóa trị	D. Liên kết hidro
 Câu 4: Công thức hóa học nào biểu thị cho hợp chất ion ?
A. H2O	B. KCl	C. NH3	D. CH4
 Câu 5: Hợp chất nào được tạo thành bằng cặp electron chung ?
A. H2O	B. Na2O	C. CaO	D. MgO
 Câu 6: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. Ca(OH)2	B. N2	C. CaO	D. MgO
 Câu 7: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất nguyên tử của nguyên tố kim loại ?
A. Nhận electron tạo thành ion âm	B. Nhận electron tạo thành ion dương
C. Nhường electron tạo thành ion âm	D. Nhường electron tạo thành ion dương
 Câu 8: Khi hình thành liên kết hóa học, hạt nào có thể nhường, nhận hoặc tạo thành cặp liên kết ?
A. Proton	B. Electron	C. Nơtron	D. Nhân nguyên tử
 Câu 9: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hoá trị để trở thành:
A.Ion dương có nhiều proton hơn.	B.Ion dương có số proton không thay đổi
C.Ion âm có nhiều proton hơn.	B.Ion âm có số proton không thay đổi
 Câu 10: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung: A.Liên kết cộng hoá trị	B.Liên kết ion	C.Liên kết kim loại	D.Liên kết hidro
 Câu 11: Hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị được gọi là:
A.Cộng hoá trị	B.Điện hoá trị	C.Cộng hoá trị không cực	D.Cộng hoá trị có cực
 Câu 12: Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất:
A.Ion	B.Cộng hoá trị có cực	C.Cộng hoá trị không cực	D.Tất cả đúng
 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.Liên kết cộng hóa trị là liên kết
giữa các phi kim v i nhau.
trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
được hình thành do sự d ng chung electron của nguyên tử khác nhau.
được tạo nên giữa nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
 Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau :
Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nh hơn.
Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa nguyên tử có hiệu độ âm điện t , đến nh hơn ,7.
Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên t các nguyên tử khác h n nhau về tính chấc hóa học.
Hiệu độ âm điện giữa nguyên tử l n thì phân tử phân cực yếu.
 Câu 14: Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung :
A.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nh hơn	B. Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện l n hơn C.Nằm chính giữa hai nguyên tử	D. Thuộc về nguyên tử có độ âm điện nh hơn
 Câu 16: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
Giữa các phi kim v i nhau
Trong đó cặp electron bị lệch về một nguyên tử
Được hình thành do sự d ng chung electron của nguyên tử khác nhau
Được hình thành giữa hai nguyên tử bằng hay nhiều cặp electron chung
 Câu 17: Điện hóa trị của một nguyên tử được tính bằng :
Điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất ion
Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi
Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm
Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó d ng chung v i nguyên tử của nguyên tố khác
 Câu 18:Cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng :
Số cặp electron d ng chung giữa hai nguyên tử
Số cặp electron góp chung của mỗi nguyên tử
Số electron của mỗi nguyên tử hoặc nhân
Số electron của mỗi nguyên tử cho nguyên tử của nguyên tố khác
 Câu 19: Liên kết ion là:
liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung và cặp electron d ng chung không bị lệch về phía nguyên tử nào
liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung và cặp electron d ng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp
liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
 Câu 20: Chọn câu sai:
A. đến < , : liên kết cộng hóa trị không cực	B. , đến < ,77 : liên kết cộng hóa trị có cực
C. >= ,7 : liên kết ion	D. < ,7 :liên kết ion
 Câu 21: Có các cặp nguyên tử v i cấu hình electron hóa trị dư i đây:
(X):	X1:4s1	X2: 4s24p5	(Y):	Y1: 3d24s2	Y2:3d54s1
(Z):	Z1 :2s22p2	Z2:3s23p4	(T):	T1: 1s2	T2:2s22p5
Chọn kết luận không đúng:
Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion
Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại
Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị
Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị
 Câu 22: phát biểu dư i đây là không đúng :
liên kết kim loại được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và các electron tự do
các ion dương kim loại và electron tự do đều dao động liên tục ở các nút mạng tinh thể kim loại
liên kết cộng hóa trị do những cặp electron tạo nên, còn liên kết kim loại là do tất cả các electron tự do trong kim loại tham gia
liên kết ion do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm , còn liên kết kim loại là do tương tác tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do
Hiểu
 Câu 23: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất?
A. CCl4	B. MgCl2	C. H2O	D. CO2
 Câu 24: Phân tử nào được tạo thành t liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. NH3	B.HCl	C.H2O	D.H2
 Câu 25: Ion nào sau đây có 3 electron ?
A. SO 2-	B. CO 2-	C. NH +	D. NO -
4	3	4	3
 Câu 26: Ion nào có tổng số proton bằng 8?
A. NH +	B. SO 2-	C. SO 2-	D. K+
4	3	4
 Câu 27: Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của nguyên tử trong phân tử để xác định phân tử nào được tạo thành t liên kết ion
A. P2O5	B. SiO2	C. Al2O3	D. CO2
 Câu 28: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. HF	B. H2O	C. NH3	D. CH4
 Câu 29: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2	B. CH4	C. N2	D. HCl
 Câu 30: Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực rõ nhất ?
A. SO2	B. F2	C. CS2	D. PCl3
 Câu 31: Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nh nhất ?
A. H-F	B. B-F	C. Cl-F	D. Ca-F
 Câu 32: Những ion có c ng số electron sau đây, ion nào có bán kính nh nhất ?
A. Sc3+	B. Ca2+	C. K+	D. Cl-
 Câu 33: Cặp nguyên tử nào sau đây có hiệu độ âm điện l n nhất?
A. B,C	B. Li, I	C. K, Cl	D. Se, S
 Câu 34: Nguyên tố nào có thể có số oxi hóa cao nhất ?
A. Al	B. C	C. Cl	D. N
 Câu 35: Nguyên tử nào tạo thành liên kết ion v i nguyên tử Br ?
A. Al	B. K	C. O	D. C
 Câu 36: Khi pứ hóa học xảy ra giữa những nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là s2 2s1 và s2 2s2 2p5 thì liên kết này là:
A. Liên kết cộng hóa trị có cực	B. Liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết ion	D. Liên kết kim loại
 Câu 37: Liên kết hóa học trong hợp chất nào mang đặc tính ion rõ nhất ?
A. K2S	B. HCl	C. Cl2	D. H2O
C âu 38: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là s2 2s2 2p4 . Sau liên kết, nó có cấu hình electron là :
A. 1s2 2s2 2p4 2p2	B. 1s2 2s2 2p4 3s2	C. 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s2
 Câu 39: Cấu hình electron nào sau đây là bền nhất ?
A. 1s2 2s2 2p2	B. 1s2 2s2 3s2	C. 1s2 2s2 2p2	D. 1s2 2s2 2p6
 Câu 40: Nguyên tử nhóm có 3 electron hóa trị . Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khí nó liên kết v i 3 nguyên tử flo:
A. Liên kết kim loại	B. Liên kết cộng hóa trị có cực C. Liên kết cộng hóa trị không cực	D. Liên kết ion
 Câu 41: Cặp nguyên tố nào sau đây lk v i nhau theo kiểu liên kết ion?
A. Bo và hidro	B. Cacbon và lưu huỳnh	C. Flo và kali	D. Crom và lưu huỳnh
 Câu 42: Nguyên tử magie có số hiệu nguyên tử là , tạo ra ion Mg2+ . Cấu hình electron của ion Mg2+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	C. 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s2
 Câu 43: Ion dương đơn nguyên tử điện tích + trở thành nguyên tử là do:
A. Nhận thêm một nơtron B. Nhận thêm một electron	C. Nhường đi một proton D. Nhường đi một nơtron
 Câu 44: Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là . Khi canxi tham gia pứ tạo thành hợp chất ion. Cấu hình electron của ion canxi là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	C. 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6
 Câu 45: Đây là CT electron trong phân tử metan CH4
H
. .
H : C : H
. .
H
Lớp ngoài c ng của nguyên tử cacbon trong phân tử metan có bao nhiêu electron ?
4e	b) 6e	c) 8e	d) 10e
Phân tử metan có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị ?
a) 6	b) 2	c) 4	d) 1
Phân tử metan có bao nhiêu electron ?
4e	b) 6e	c) 8e	d) 10e
Phân tử metan có bao nhiêu proton ?
6 proton	b) 10 proton	c) 4 proton	d) 8 proton
 Câu 46: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl, OF2, H2S	B. CO2, Cl2, CCl4	C. BF3, AlF3, CH4	D. I2, CaO, CaCl2
 Câu 47: Liên kết giữa các nguyên tử sau, liên kết nào phân cực rõ nhất?
A. F-F	B. F-O	C. F-Cl	D. F-S
 Câu 48: Phân tử nào được tạo thành t liên kết cộng hoá trị không cực:
A.HCl	B.H2O	C.NH3	D.H2
 Câu 49: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực:
A.H2	B.N2	C.HCl	D.KBr
 Câu 50: Phân tử nào sau đây có liên kết ion:
A.H2O	B.KCl	C.CH4	D.NH3
 Câu 51: Số oxi hoá của Mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là:
A.+1	B.– 1	C.– 7	D.+7
C âu 52: Số oxi hoá của N trong ion NO3 – là:
A.– 5	B.+5	C.+6	D.– 6
3
4
 Câu 53: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2S; SO2; SO 2 –; SO 2 – lần lượt là:
A.0, +3, +4, +8	B.–2, +4, +6, +8	C.–2, +4, +4, +6	D.–2, +4, +6, +6
 Câu 54: Số oxi hóa của nitơ trong
NH + , NO- và HNO lần lượt là
4	2	3
A. +5, -3, +3.
B. +3, -3, +5.
C. -3, +3, +5.
D. +3, +5, -3.
 Câu 55: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ , S trong SO , P trong PO3- lần lượt là
A. 0, +3, +6, +5
B. +3, +5, 0, +6
3	4
C. 0, +3, +5, +6
D. +5, +6, +3, 0
 Câu 56: Số oxi hóa của nitơ trong
NO-, NO-, NH
lần lượt là :
2	3	3
A. -3, +3, +5.
B. +3, -3, +5.
C. +3, +5, -3.
D. +4, +6, +3.
 Câu 57 : Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất
HClO3 là
+1
-2
+6
+5
+7
 Câu 58: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H S, SO , SO2-, SO2- lần lượt là
2	2	3	4
A. 0, +4, +3, +8
B. -2, +4, +6,+8
C. -2, +4, +4, +6
D. +2, +4, +8, +10
2	4	4
C âu 59: Số oxi hóa của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây : Mn, MnO , MnCl , MnO- lần lượt là:
A. +2, -2, -4, +8
B. 0, +4, +4, +7
C. 0, -2, -4, -7
D. 0, +2, -4, -7
 Câu 60: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. O2, H2O, NH3	B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3 , H2S	D. HF, Cl2 , H2O
 Câu 61:Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. LiCl	B. NaF	C. CCl4	D.KBr
 Câu 62: Số oxi hóa của Nitơ trong NH +, NO -, HNO lần lượt là :
4	2	3
A. +5,-3,+3	B. -3,+3,+5	C.+3,-3,+5	D. +3,+5,-3
4
 Câu 63: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3 và P trong PO 3- lần lượt là:
A. 0, +3,+6,+5	B. 0,+3,+5,+6	C. +3,+5,0,+6	D.+5,+6,+3,0
 Câu 64: Cho các hợp chất của Crom: Crom, CrCl3 , Cr2O3 , NaCrO2 , K2CrO4 , (NH4)2Cr2O7 . Số oxi hóa của crom trong các hợp chất đó tương ứng là :
A +2, +3, +3, +4, +3, +6	B. +2, +3, +3, +3, +6,+6
C. +2, +3, +6, +3, +6, +6	D. A, B, C đều sai .
 Câu 65: Nguyên tố A là kim loại kiềm. Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron ngoài c ng. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là:
A. A7B	B. AB7	C. AB	D. kết quả khác
 Câu 66: Hợp chất tạo thành giữa nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron l p ngoài c ng là 3s2 và s22p5 thì liên kết giữa chúng sẽ là:
Liên kết cộng hóa trị có cực	B.Liên kết cộng hóa trị không có cực
Liên kết ion	D.Liên kết kim loại
 Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p . Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở l p ngoài c ng. Nguyên tử X cà Y có số electron hơn kém nhau là . Liên kết giữa X và Y là:
A. liên kết cộng hóa trị	B. Liên kết ion	C. Liên kết cho nhận	D. Chưa kết luận được
 Câu 68:Nguyên tử Brom chuyển thành ion bromua bằng cách:
A. Nhận electron	B. nhường electron	C. Nhận proton	D. nhường proton
 Câu 69: điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA)trong các hợp chất v i các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2-	B. 2+	C. 6+	D. 4+
 Câu 70: lực hút tĩnh diện giữa các ion trái dấu trong hợp chất dư i đây là l n nhất:
A. CaO	B. MgO	C. CaS	D. MgS
 Câu 71: phân tử sau đây không phân cực:
A. ClF3	B. BrF5	C. PCl5	D. CHCl3
 Câu 72: có bao nhiêu liên kết s và p trong hợp chất sau:
N º C	Cl
C = C
H	Cl
A. 6 liên kết s : 3 liên kết p	B. 7 liên kết s : liên kết p
C. 8 liên kết s : liên kết p	D. 9 liên kết s : liên kết p
 Câu 73: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử :
A. HCl , Cl2 , NaCl	B. Cl2 , HCl , NaCl	C. NaCl , Cl2 , HCl	D. Cl2 , NaCl , HCl
 Câu 74: dãy gồm các phân tử có c ng một kiểu liên kết là:
A. Cl2 , Br2 , I2 , HCl	B. HCl, H2S, NaCl, NaO
C. Na2O, KCl, BaCl2 , Al-2O3	D. MgO, H2SO4, H3PO4
 Câu 75: chất được hình thành t cả liên kết cộng hóa trị và ion là:
A. CaO	B. CH3F	C. Na2O2	D. HOCl
 Câu 76: số mol electron d ng để oxi hóa ,5 mol Fe2+ là:
A. 2,0	B. 1	C. 1,0	D. 0,5
 Câu 77: số mol electron d ng để khử ,5 mol Al3+ thành Al là:
A. 0,5	B. 1,5	C. 3	D. 4,5
 Câu 78: nhận định về phân tử các chất ( ) Cl2 , (2) H2O , (3) NH3 , (4) H2 Các phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực là: A. (1) , (2)	B. (2) , (3)	C. (3) , (4)	D. (1) , (4)
 Câu 79: trong số các phân tử cho dư i đây , phân tử v a chứa liên kết ion v a chứa liên kết cộng hóa trị là:
I. CH3OH	II. Na2CO3	III. NH4Cl	IV. NaCl
A. I , III	B. II, IV	C. I , II , III	D. II , III
 Câu 80: Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hóa trị là s22p5 sẽ thuộc loại liên kết :
ion	B. cộng hóa trị	C. kim loại	D. cộng hóa trị không phân cực
BÀI TẬP TỰ LUẬN ;
 Câu 1 :
a) Thế nào là liên kết ion ?
Vẽ sơ đồ hình thành liên kết giữa các nguyên tử K và Cl ; Al và O ; Na và S ; Ca và Cl ?
Cấu hình electron ngoài c ng của nguyên tử Flo là s22p5.Hãy viết cấu hình electron của ion florua và viết công thức hợp chất tạo thành giữa flo và kali?T đó giải thích sự tạo thành liên kết trong hợp chất?
Cation R2+ có cấu hình electron phân l p ngoài c ng 3p6.H i R là nguyên tố gì? Viết cấu hình electron của R?Giải thích bản chất liên kết giữa R v i clo ?
Nguyên tử của nguyên tố X có Z= 9 , nguyên tử của nguyên tố Y có Z= 7 .
Viết cấu hình electron của X và Y , cho biết tính chất của t ng nguyên tố X và Y ?
Xác định vị trí t ng nguyên tố trong BTH ?
Hãy cho biết loại liên kết tạo thành trong phân tử hợp chất X và Y ? Viết phương trình pứ minh họa?
Viết cấu hình electron của các ion sau : Ca2+ , K+, Al3+, S2-,O2- ,N3-,F- . Xác định số p,n,e ?
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion t các nguyên tố tương ứng?
Na ®Na+	b) Al ®Al3+	c) S ®S2-	d) O ®O2-	e) Cl	® Cl-	f) N ®N3-
 Câu 2 :
Thế nào là liên kết cộng hóa trị ? Liên kết cộng hóa trị có cực ? Liên kết cộng hóa trị không có cực ? Ví dụ ?
Hãy giải thích sự hình thành liên kết cộng hóa trị ( bằng sơ đồ) giữa H và O ; N và H; C và O ?
Phaân bieät caùc khaùi nieäm:hoùa trò, electron hoùa trò, ñieän hoùa trò, coäng hoùa trò.
Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tử trong các hợp chất sau : FeS, BaO, MgCl2,Al2O3
Cho biết điện hóa trị , cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau :
H2S , Cl2 , SiO2 , NH3 , Na2O , MgCl2 , Al2O3 , CH4 , CO2 , K2S , ZnBr2
Giài thích sự hình thành liên kết trong các phân tử sau : H2 ,Cl2 , N2 , CaO, Na2O , CO2 , HCl ,H2S, K2S ,MgCl2 , H2O , CH4 , BaCl2 , Al2- O3 , ZnBr2 , NH3 , HF , NaI , C2H4 , C2H2 .
Viết CTCT trong các hợp chất sau : a)H2 , O2 , Br2 , I2 , Cl2
HCl , H2S , CO2, SiO2 , H4Si
CH4 , C2H4, C2H2, C3H8
HNO3 , H2SO4 , H3PO4, HClO , HClO2 , H2CO3 ,H3PO3
SO 2- , HSO - , PO 3- , HPO 2- , H PO - ,HCO - , CO 2- , NH +
4	4	4
4	2	4
3	3	4
K2SO4 , BaSO4 , NaH2PO4 , Al2(SO4)3, K2HPO4
N2 , NO , Ca(NO3)2 , NH4NO3 , NH4Cl , NaHSO4
Cl2 , HCl , HClO , HClO2 , HClO4 , KClO3 , NaClO4 i)CO , CH4 , CCl4 , H2CO3, CaC2 , Al4C3 , CS2 , BaCO3 k)PH3 , PCl5 , H3PO4 , AlPO4
j)H2S , H2O , SO2 , SO3 , SF6, H2SO4 , Al2(SO4)3 m)SiO2 , Al2O3 , BH3
Độ phân cực của các liên kết trong các oxit thay đổi như thế nào? Biết rằng khi đi t phải sang trái tính kim loại của các nguyên tố yếu dần : Na2O , MgO , Al2O3 , SiO2, P2O5, SO3 , Cl2O7
Cho biết liên kết nào phân cực nhất trong các phân tử sau : HCl , H2O , H2S, NH3 , CH4 , F2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_mon_hoa_hoc_10_chuong_3_lien_ket_hoa_hoc.docx