2 Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)

doc 17 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 10/11/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)
 Ngày soạn: 
 Ngày kiểm tra: 
 TIẾT 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 I. Mục tiêu
 1. Kiến thức
 Kiểm tra các mức độ nhận thức của HS những kiến thức cơ bản sau khi học 
xong về:
 + Châu Á
 + Châu Phi
 + Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại, Đơng Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến 
nửa đầu thế kỉ XVI
 2. Năng lực
 * Năng lực chung
 - Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao 
 - Giải quyết vấn đề sáng tạo: phân tích, tĩm tắt những thơng tin từ nhiều 
nguồn khác nhau để hồn thành nhiệm vụ.
 * Năng lực đặc thù
 - Năng lực nhận thức khoa học Địa lí: nhớ, hiểu kiến thức đã học.
 - Năng lực tìm hiểu Địa lí: Trình bày và phân tích, đưa ra biện pháp giải 
quyết vấn đề.
 - Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: Liên hệ thực tế
 3. Phẩm chất
 - Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm 
tra 
 II. Hình thức kiểm tra
 - Trắc nghiệm khách quan: 40%
 - Tự luận: 60%
 III. Chuẩn bị của GV và HS
 1. Giáo viên
 - Ma trận, đề, hướng dẫn chấm
 2. Học sinh
 - Ơn tập kiến thức đã học.
 - Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
 IV. Tổ chức giờ kiểm tra
 1. Phát đề
 - GV phát đề theo yêu cầu
 - HS nhận và sốt đề.
 2. Học sinh làm bài
 3. Thu bài: GV thu bài và nhận xét giờ KT.
 4. Hướng dẫn học ở nhà
 Mơn Địa lí: Chuẩn bị bài: Dân cư xã hội châu Phi (tiếp) PHỊNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022- 2023
 Mơn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
PHÂN MƠN: ĐỊA LÍ
 Mức độ nhận thức Tổng
 Chương/ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm
 TT Nội dung/đơn vị kiến thức
 chủ đề (TN) (TL) (TL) (TL)
 Phân mơn Địa lí
 1 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
 (10% giữa – Đặc điểm tự nhiên
 kì+ 5 tiết = – Đặc điểm dân cư, xã hội 8 TN 1TL
 1TLb
 3,0 điểm ) – Bản đồ chính trị châu Á; các (2,0 điểm) (0,5 điểm) 30%
 (0,5 điểm)
 khu vực của châu Á (3,0 điểm)
 – Các nền kinh tế lớn và kinh 
 tế mới nổi ở châu Á 
 2 CHÂU PHI ( – Vị trí địa lí, phạm vi châu 
 1TLa 1TL
 6 tiết= 2,0 Phi
 (1,0 điểm) (1,0 điểm)
 điểm) – Đặc điểm tự nhiên 20%
 – Đặc điểm dân cư, xã hội (2,0 điểm)
 Điểm 2 1,5 1,0 0,5 5
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 MA TRẬN MƠN : LỊCH SỬ
 Tổng
 Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức % 
 TT
 chủ đề kiến thức điểm
 Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Phân mơn Lịch sử
1 Chủ đề: 1,Trung Quốc từ 
 Trung Quốc thế kỉ VII đến 
 2 TN
 và Ấn Độ giưã thế kỉ XIX
 thời Trung 5%
 Đại 2,Ấn Độ từ thế kỉ 7.5%
 IV đến giữa thế 3TN
 kỉ XĨX
2 Chủ đề: 1,Các vương quốc 
 Đơng Nam Á phong kiến Đơng 
 từ nửa sau Nam Á từ nửa sau 1/2TL* 1/2TL* 15%
 thế kỉ X đến thês kỉ X đến nửa 
 nửa đầu thế đầu thế kỉ XVI
 kỉ XVI 2.Vương quốc Lào
 3TN 1TL
 22.5%
 Tỉ lệ 20% 25% 5% 50% PHỊNG GD & ĐT BẮC HÀ
 TRƯỜNG THCS CTÀ CHẢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học: 2022- 2023
 Mơn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
 Phân mơn Địa lí 
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá Thơng hiểu Vận dụng 
 Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng
 cao
 thức
 Phân mơn Địa lí
 1 CHÂU Á – Vị trí Nhận biết
 (10% giữa địa lí, – Trình bày được đặc điểm 
 kì+ 6 tiết = phạm vi vị trí địa lí, hình dạng và 
 3,0 điểm ) châu Á kích thước châu Á.
 – Đặc – Trình bày được một trong 
 điểm tự những đặc điểm thiên nhiên 
 nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; 
 – Đặc sinh vật; nước; khống sản. 8 TN
 điểm dân – Trình bày được đặc điểm (2,0 điểm)
 cư, xã hội dân cư, tơn giáo; sự phân bố 
 – Bản đồ dân cư và các đơ thị lớn.
 chính trị – Xác định được trên bản đồ 
 châu Á; các khu vực địa hình và các 
 các khu khống sản chính ở châu Á.
 vực của – Xác định được trên bản đồ 
 châu Á chính trị các khu vực của 
 – Các nền châu Á. kinh tế Thơng hiểu
 lớn và – Trình bày được đặc điểm tự 
 kinh tế nhiên (địa hình, khí hậu, sinh 
 mới nổi ở vật) của một trong các khu 1/2TLb
 châu Á vực ở châu Á và ý nghĩa của (0,5 điểm)
 nĩ.
 Vận dụng cao
 – Biết cách sưu tầm tư liệu 
 và trình bày về một trong 1TL
 các nền kinh tế lớn và nền (0,5 điểm)
 kinh tế mới nổi của châu Á 
 (ví dụ: Trung Quốc, Nhật 
 Bản, Hàn Quốc, Singapore).
2 CHÂU – Vị trí Thơng hiểu
 PHI ( địa lí, – Phân tích được một trong 
 4tiết= 2,0 phạm vi những đặc điểm thiên nhiên 
 điểm) châu Phi châu Phi: địa hình; khí hậu; 1/2TLa*
 – Đặc sinh vật; nước; khống sản. (1,0 điểm)
 điểm tự – Trình bày được một trong 
 nhiên những vấn đề nổi cộm về 
 – Đặc dân cư, xã hội và di sản lịch 
 điểm dân sử châu Phi: tăng nhanh dân 
 cư, xã hội số; vấn đề nạn đĩi; vấn đề 
 xung đột quân sự,... 
 1TL
 Vận dụng
 (1,0 điểm)
 – Phân tích được một trong 
 những vấn đề mơi trường 
 trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và 
 buơn bán động vật hoang dã, 
 lấy ngà voi, sừng tê giác,...
 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
 II. BẢN ĐẶC TẢ
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 thức
T Chương/
 Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhậ Vận 
T Chủ đề Thơng Vận 
 n dụng 
 hiểu dụng
 biết cao
 Phân mơn Lịch sử
 1 Chủ đề: 1,Trung Quốc từ thế kỉ VII Nhận biết 2TN
 Trung Quốc đến giưã thế kỉ XIX – Nêu được những nét chính về sự thịnh *
 và Ấn Độ thời vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
 Trung Đại
 2,Ấn Độ từ thế kỉ IV đến Nhận biết
 giữa thế kỉ XĨX – Trình bày khái quát được sự ra đời và 3TN
 *
 tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 
 Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi 
 và đế quốc Mogul. 2 Chủ đề: Đơng 1,Các vương quốc phong kiến Thơng hiểu
 Nam Á từ nưar Đơng Nam Á từ nửa sau thês kỉ - Giới thiệu được những thành tựu văn hố 
 ½ TL*
 sau thế kỉ X X đến nửa đầu thế kỉ XVI tiêu biểu của Đơng Nam Á từ nửa sau thế 
 đến nửa đầu kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..
 thế kỉ XVI
 Vận dụng cao 1/2TL*
 – Liên hệ được một số thành tựu văn hố 
 tiêu biểu của của Đơng Nam Á từ nửa sau 
 thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI cĩ ảnh 
 hưởng đến hiện nay
 .Vương quốc Lào Nhận biết
 – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hố 3TN
 của Vương quốc Lào. *
 - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 
 1TL
 Lào thời Lan Xang.
 Thơng hiểu
 – Mơ tả được quá trình hình thành và phát 
 triển của Vương quốc Lào.
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 
 1,5câu 
 TNK (b) TL
 TL
 Q
 Tỉ lệ % 20 25 5 PHỊNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022- 2023
 Mơn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
 Đề gồm 02 trang 
ĐỀ SỐ 01
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 16( Mõi đáp án 
đúng đạt 0,25 đểm)
Câu 1: Châu lục cĩ diện tích lớn nhất thế giới là?
 A. Châu Á. B. Châu Âu.
 C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương.
Câu 2: Sơng ngịi khu vực Bắc Á cĩ đặc điểm gì?
 A. Các sơng bị đĩng băng vào mùa đơng và cĩ lũ vào mùa xuân.
 B. Mạng lưới sơng dày, nhiều sơng lớn. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa 
cạn trùng với mùa khơ.
 C. Mạng lưới sơng ngịi kém phát triển.
 D. Các sơng chính là sơng Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ.
Câu 3: Khí hậu khu vực Bắc Á cĩ đặc điểm nào?
 A. Phần hải đảo cĩ khí hậu xích đạo quanh năm nĩng ẩm, mưa nhiều. 
 B. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 
 C. Khí hậu ơn đới lục địa. 
 D. Khí hậu nhiệt đới giĩ mùa.
Câu 4: Cảnh quan khu vực Trung Á cĩ đặc điểm?
 A. chủ yếu là rừng lá kim. 
 B. chủ yếu thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc .
 C. phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc . . 
 D. rừng nhiệt đới giĩ mùa và xa van.
Câu 5: Diện tích khu vực Nam Á khoảng?
 A. 4 triệu km2. B. 4,5 triệu km2. .
 C. 11,5 triệu km2. D. 7 triệu km2.
Câu 6: Sơng lớn ở khu vực Trung Á?
 A. sơng Hằng. B. sơng Ơ phrat.
 C. sơng Xưa Đa-ri-a. D. sơng Hồng Hà.
Câu 7 : Khu vực cĩ dầu mỏ chiếm hơn một nửa lượng dầu mỏ của thế giới?
 A. Đơng Nam Á. B. Trung Á.
 C. Nam Á. D. Tây Á.
Câu 8 : Việt Nam nằm ở khu vực nào?
 A. Bắc Á. B. Đơng Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á.
Câu 9. Triều đaị nào sau đây thịnh vượng nhất trong lịch sử phong kiến 
Trung Quốc?
 A. Đường B. Tống C. Nguyên D. Minh - Thanh
Câu 10. Nhà Đường giao thương buơn bán với nước ngồi thơng qua tuyến 
đường giao thơng nổi tiếng trong lịch sử là
 A. “con đường gốm sứ” B. “con đường tơ lụa” C. “con đường hàng hải” D. “con đường hoa lụa”
Câu 11.Vương triều Ấn Độ Mơ- Gơn cĩ một vị vua kiệt xuất ơng là:
 A. A-cơ- ba C. A- Sơ- Ca
 B. Sa- mu- dra-gup- ta D. Mi-bi-ra-cu-la
Câu 12. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn 
thống nhất, phục hưng và phát triển?
 A. Vương triều hoịi giáo Đê- li C. Vương triều Gúp Ta
 B.Vương triêù Mơ- Gơn. D.Vương triều Hác- Sa
Câu 13: Điêù nào chứng tỏ trình đơj phát triển cao của nghề luyện kim dưới 
vương triều Giúp Ta?
 A.Đúc được cột sắt khơng rỉ, tượng phật bằng đồng cao 2m 
 B. Đúc được cột sắt, tượng phật bằng sắt cao 2m.
 C. Nghề khai mỏ phát triển, khai thác sắt, đồng, vàng.
 D. Đúc cột sắt cao 7,25m nặng 6500kg
Câu 14: Tên gọi của vương quốc Lan Xang cĩ nghĩa là gì?
 A, Sự trường tồn C. Niềm vui lớn
 B.Triệu voi D. Triệu mùa xuân
Câu 15: Nguyên nhân chính khiến vương quốc Lan Xang suy yếu từ thế kỉ 
XVIII là gì?
 A.Những cuộc tranh chấp ngơi vua, hồng tộc.
 B. Người Thái di cư và làm phân tán Lào
 C. Các cuộc khởi nghĩa nơng dân bùng nổ
 D.Pháp xâm chiếm Lào
Câu 16: Người thống nhất các mường Lào (1353) đặt tên nước là Lan Xang, 
mở ra thời kì phát triển thịnh vượng cuả vương quốc Lào là:
 A. Pha Ngừm C. Giay-a-vác-man II
 B. Khùn BoLom D. Giay-a-vác-man VII 
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm):
 a.Tại sao nĩi nạn đĩi một trong những vấn đề nổi cộm ở châu Phi ?
 b. Trình bày đặc điểm khống sản khu vực Tây Á và cho biết ý nghĩa của 
nguồn khống sản đĩ đối với việc phát triển kinh tế?
Câu 18 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề săn bắn và buơn bán động vật hoang dã, lấy 
ngà voi, sừng tê giác ở Châu Phi?
Câu 19 (0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ chứng minh Nhật Bản là một trong những quốc 
gia hàng đầu thế giới về kinh tế tài chính?
Câu 20 (1,5 điểm). Em hãy mơ tả quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc 
Lào?
Câu 21 (1,5 điểm)
 a) Bằng những kiến thức đã học em hãy giới thiệu những thành tựu tiêu biểu về 
tín ngưỡng và Kiến trúc, điêu khắc của các quốc gia ở Đơng Nam Á. 
 b) Theo em, làm thế nào để chúng ta phát huy được giá trị văn hĩa trong xã hội 
ngày nay?
 ------------- ---Hết--------------------- PHỊNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Năm học: 2022- 2023
 Mơn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
 Đề gồm 02 trang 
 ĐỀ SỐ 02
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 16( Mỗi đáp án 
đúng đạt 0,25 đểm)
Câu 1 (0,25 điểm): Châu lục cĩ diện tích lớn nhất thế giới là?
 A. Châu Á. B. Châu Âu.
 C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương.
Câu 2 : Sơng ngịi khu vực Đơng Nam Á cĩ đặc điểm gì?
 A. Các sơng bị đĩng băng vào mùa đơng và cĩ lũ vào mùa xuân.
 B. Mạng lưới sơng dày, nhiều sơng lớn. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa 
cạn trùng với mùa khơ.
 C. Mạng lưới sơng ngịi kém phát triển.
 D. Các sơng chính là sơng Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ.
Câu 3: Khí hậu khu vực Trung Á cĩ đặc điểm nào?
 A. Phần hải đảo cĩ khí hậu xích đạo quanh năm nĩng ẩm, mưa nhiều. 
 B. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 
 C. Khí hậu ơn đới lục địa. 
 D. Khí hậu nhiệt đới giĩ mùa.
Câu 4: Cảnh quan khu vực Nam Á cĩ đặc điểm?
 A. chủ yếu là rừng lá kim. 
 B. chủ yếu thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc .
 C. phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc . . 
 D. rừng nhiệt đới giĩ mùa và xa van.
Câu 5: Diện tích khu vực Đơng Nam Á khoảng?
 A. 4 triệu km2. B. 4,5 triệu km2. .
 C. 11,5 triệu km2. D. 7 triệu km2.
Câu 6: Một trong các con sơng lớn ở khu vực Đơng Nam Á?
 A. sơng Hằng. B. sơng Ơ phrat.
 C. sơng Hồng. D. sơng Hồng Hà.
Câu 7: Quần đảo Mã Lai thuộc khu vực?
 A. Đơng Nam Á. B. Trung Á.
 C. Nam Á. D. Tây Á.
Câu 8 : Ấn Độ nằm ở khu vực nào của châu Á?
 A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á.
Câu 9: Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất Châu Á 
dưới triều đại nào?
 A. Đường B. Tống C. Nguyên D. Minh - Thanh 
Câu 10: Dưới thời Đường, tình hình nơng nghiệp của Trung Quốc như thế 
nào? A. Sa sút, thường xuyên mất mùa 
 B. Phát triển mạnh mẽ 
 C. Khơng cĩ gì thay đổi so với trước đĩ 
 D. Kém phát triển, nạn đĩi xảy ra thường xuyên
Câu 11: Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược vào thời gian nào?
 A. Giữa thế kỉ XVIII. C. Giữa thế kỉ XIX.
 B. Cuối thế kỉ XVII. D. Cuối thế kỉ XIX.
Câu 12: Vương triều hồi giáo Đê- Li do người nước nào lập nên:
 A. Người Trung Quốc C. Người Ấn Độ
 B. Người Mơng Cổ. D. Người Thổ Nhĩ Kì.
Câu 13: Sự giống nhau giữa vương triều hồi giáo Đê-Li và vương triều Mo-
Gơn là gì?
 A. Đều là vương triều của người nước ngồi.
 B. Cùng theo đạo hồi.
 C. Cùng theo đạo phật.
 D. Đều là dân cư cĩ nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.
Câu 14: Chủ nhân đầu tiên sinh sống trên dất Lào là:
 A. Người Khmer C. Ngươìu Lào Lùm
 B. Ngươì Lào Thơng D. Người Xiêng Khoảng.
Câu 15: Giữa thế kỉ XIV, vương quốc Lan Xang được thành lập ở:
 A.Lưu vực sơng I-ra-oa- đi C. Lưu vực sơng Mê Cơng
 B. Đảo Su-ma-tra D, Đảo Gia Va
Câu 16: Cơng trình phật giáo tiêu biểu của vương quốc Lào là:
 A. Đền tháp Bơ-rơ-bu-đua. C. Chùa vàng
 B. Thạt Luổng D. Đơ thị cổ Pa-gan
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): 
 a.Tại sao nĩi vấn đề xung đột quân sự một trong những vấn đề nổi cộm ở 
châu Phi ?
 b. Trình bày đặc điểm sơng ngịi khu vực Nam Á và nêu ý nghĩa của nĩ đối 
với đời sống sản xuất?
Câu 18 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề suy giảm tài nguyên rừng ở Châu Phi?
Câu 19 (0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ chứng minh Trung Quốc là một trong những nền 
kinh tế lớn trên thế giới?
Câu 20 (1,5 điểm). Em hãy mơ tả quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc 
Lào?
Câu 21 (1,5 điểm)
 a) Bằng những kiến thức đã học em hãy giới thiệu những thành tựu tiêu biểu về 
chữ viết và văn học của các quốc gia ở Đơng Nam Á nửa sau thês kỉ X đến nửa 
đầu thế kỉ XVI? 
 b) Theo em, làm thế nào để chúng ta phát huy được giá trị văn hĩa trong xã hội 
ngày nay?
 ------------- ---Hết--------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học: 2022 – 2023
 Mơn: Lịch sử & Địa lí 7
 ĐỀ 1
 Hướng dẫn chấm
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân mơn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đĩ, học sinh cĩ phương án trả 
lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A A B B D C D B
 Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án A B A C A B A A
 B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu 17(1,5 điểm)
 Nội dung Điểm
a. Nạn đĩi một trong những vấn đề nổi cộm ở châu Phi vì:
- Mỗi năm, cĩ hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đĩi đe dọa. 0,5
- Trong đĩ vùng hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề 0,25
nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị 
- Hằng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ 0,25
lương thực của thế giới.
b. Khống sản khu vực Tây Á
- Chiếm hơn một nửa trữ lượng dầu của thế giới. Phân bố ở đồng 0,25
bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Péc- xích.
- Ý nghĩa: Phát triển cơng nghiệp khai thác chế biến dầu mỏ, tạo ra 0,25
nguồn thu chủ yếu của các nước Tây Á
 Câu 18(1,0 điểm)
 Nội dung Điểm
Phân tích vấn đề săn bắn và buơn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác 
ở Châu Phi?
- Nạn săn bắn và buơn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác 0,5
đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều lồi đứng trước nguy 
cơ tuyệt chủng. 
- Hiện nay, các tổ chức bảo vệ động vật hoang dã trên thế giới và chính 0,5
quyền các nước châu Phi đã cĩ nhiều biện pháp như kiểm sốt, tuyên 
truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên 
để bảo vệ động vật hoang dã cũng như mơi trường sống của chúng.
 Câu 19 (0,5 điểm) Nội dung Điểm
Lấy 2 ví dụ chứng minh Nhật Bản là một trong quốc gia hàng đầu thế giới về kinh 
tế tài chính?
- GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020), chiếm 4,4% trong tổng 0,25
GDP thế giới. 0,25
- Nhật Bản đứng hàng đầu về tài chính, ngân hàng; đứng hàng thứ tư 
thế giới về thương mại, thứ ba về giao thơng vận tải biển ..
 Câu 20(1,5 điểm)
 Nội dung Điểm
-Đầu thế kỉ XIII, một nhĩm người noỏi tiếng Thái di cư đến đất Lào( 0,5
Người Lào Lùm), sinh sống hịa hợp với người Lào Thơng, hợp 
chung lại là người Lào. 0,5
-Năm 1353: Tộc trưởng người Lào là Pha Ngừm tập hợp , thống nhất 
các Mường Lào và lên ngơi vua, đặt tên nước là Lan Xang( Triệu voi) 0,5
- Vương quốc Lào phát triển và đạt tới sự thịnh vượng trong các thế 
kỉ XV-XVII
Câu 21(1,5 điểm)
 Nội dung Điểm
a.*Tín ngưỡng, tơn giáo: 0,5
- Dịng phật giáo tiểu thừa được truyền bá rộng rãi và phổ biến.
- Xây dựng nhiều chùa, vừa là nơi thờ phụng vừa là trung tâm văn 
hĩa thời bấy giờ.
- Thế kỉ XII-XIII Hồi giáo du nhập vào Đơng Nam Á dẫn đến sự ra 
đời của các tiểu quốc hồi giáo, Hồi giáo trở thành quốc giáo. 0,5
* Kiến trúc, điêu khắc:
-Nhiều cơng trình kiến trúc trở thành các di tích lịch sử, văn hĩa nổi 
tiếng thế giới:Khu đền Ăng- Co( Cam-pu-chia), chùa vàng(Mi-an-ma)
 0,5
b. HS cĩ thể trả lời theo nhiều cách nhưng vẫn tập chung nêu được 
các ý sau:
- Quảng bá để mọi người đến các di tích lịch sử, Khơng phá hoại di 
tích lịch sử
- Tuyên truyền để mọi người cùng cĩ ý thức bảo vệ, tích cực học tập, 
rèn luyện HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học: 2022 – 2023
 Mơn: Lịch sử & Địa lí 7
 ĐỀ 2
 Hướng dẫn chấm
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân mơn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đĩ, học sinh cĩ phương án trả 
 lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A B C D B C A B
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án A B C D A B C B
A.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu 17(1,5 điểm)
 Nội dung Điểm
 a. Nĩi vấn đề xung đột quân sự một trong những vấn đề nổi cộm ở châu Phi 
 vì:
 - Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài 0,5
 nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,.... ở một số khu vực 
 của châu Phi.
 - Hậu quả của các cuộc xung đột quân sự thường rất nghiêm trọng, dẫn 0,5
 đến thương vong về người, gia tăng nạn đĩi, bệnh tật, di dần, bất ổn 
 chính trị, ảnh hưởng đến mơi trường và tài nguyên thiên nhiên,... đồng 
 thời, tạo cơ hội đề nước ngồi can thiệp.
 b. Sơng ngịi Nam Á
 - Cĩ nhiều sơng lớn như sơng Ấn, Hằng 0,25
 - Ý nghĩa: Bồi đắp nên đồng bằng màu mỡ, sản xuất nơng nghiệp 0,25
 Câu 18(1,0 điểm)
 Nội dung Điểm
 Phân tích vấn đề suy giảm tài nguyên rừng ở Châu Phi?
 - Tốc độ khai thác quá nhanh lại khơng cĩ biện pháp khơi phục diện 0,5
 tích đã khai thác, khiến diện tích rừng giảm.
 - Hậu quả là các lồi động vật hoang dã mất đi mơi trường sống, tình trạng 0,5
 hoang mạc hĩa diễn ra ngày càng nhanh, nguồn nước bị suy giảm.
 Câu 19(0,5 điểm)
 Nội dung Điểm
 Lấy 2 ví dụ chứng minh Trung Quốc là một trong những nền kinh tế lớn trên thế 
 giới - Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, chiếm 18,5% 0,25
nền kinh tế tồn cầu.
- Theo số liệu do Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc cơng bố, trung 
bình Trung Quốc đĩng gĩp 38,6% vào tăng trưởng kinh tế tồn cầu, 
cao hơn so với các nước G7 cộng lại. Trung Quốc cũng là đối tác 0,25
thương mại hàng đầu của hơn 140 quốc gia ..
 Câu 20(1,5 điểm)
 Nội dung Điểm
Đầu thế kỉ XIII, một nhĩm người noỏi tiếng Thái di cư đến đất Lào( 0,5
Người Lào Lùm), sinh sống hịa hợp với người Lào Thơng, hợp 
chung lại là người Lào. 0,5
-Năm 1353: Tộc trưởng người Lào là Pha Ngừm tập hợp , thống nhất 0,5
các Mường Lào và lên ngơi vua, đặt tên nước là Lan Xang( Triệu voi)
- Vương quốc Lào phát triển và đạt tới sự thịnh vượng trong các thế 
kỉ XV-XVII
 Câu 21 (1,5 điểm)
 Nội dung Điểm
a.*Chữ viết: 0,5
- Đầu thês kỉ XIII: Chữ Thái được hình thành trên hệ thống chữ Phạn.
- Khoảng thế kỉ XIV: Chữ Lào ra đời
- Người Việt sangs tạo ra chữ Nơm trên cơ sở cải tiến chữ Hán Trung 
Quốc 0,5
* Văn học:
-Dịng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh.
- Tác phẩm tiêu biểu: Sách của các ơng Vua( In- đơ- nê-xi-a), truyện 
sử Mã lai( Ma-lai-xi-a)
b. HS cĩ thể trả lơì theo nhiều cách nhưng vẫn tập chung nêu được 
 0,5
các ý sau:
- Tích cực học tập, rèn luyện, tìm hiểu các tác phẩm, tác giả nổi tiếng 
làm giàu vốn sống
- Tuyên truyền để mọi người cùng biết hiểu về lịch sử thế giới cũng 
như lich sử dân tộc

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_7_nam_hoc_2022.doc