Kiểm tra học kì II (năm học: 2015 – 2016) môn: Lịch sử 7 thời gian: 60 phút (không kể phát đề )

docx 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II (năm học: 2015 – 2016) môn: Lịch sử 7 thời gian: 60 phút (không kể phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II (năm học: 2015 – 2016) môn: Lịch sử 7 thời gian: 60 phút (không kể phát đề )
PHỊNG GD & ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MĨT
 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2015 – 2016)
 MƠN: LỊCH SỬ 7
 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Khơng kể phát đề )
 ĐỀ 1
A. PHẦN TỰ CHỌN (2 đểm )
Học sinh chọn một trong hai câu sau
Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn? 
(2đ ) ( Biết)
Câu 2: Hãy nêu rõ nguyên nhân hình thành Nam – Bắc triều và hậu quả của chiến tranh Nam – Bắc triều? (2đ) (Biết – hiểu)
B. PHẦN BẮT BUỘC ( 8 điểm )
Câu 1: Bộ luật thời Lê với tên gọi là gì? Nội dung chính của bộ luật đĩ? So với thời Lý - Trần, bộ luật thời Lê cĩ điểm tiến bộ nào? (3đ) (Biết – Vận dụng) 
Câu 2: Vì sao Nguyễn Nhạc phải hịa hỗn với quân Trịnh? (1đ) (Hiểu)
Câu 3: Vua Quang trung cĩ những chính sách gì để phục hồi, phát triển kinh tế, và phát triển văn hĩa dân tộc? Chiếu lập học nĩi lên hồi bão gì của Quang Trung (3 đ) (Biết – hiểu)
Câu 4: Việc tìm hiểu di tích lịch sử -văn hĩa cĩ ý nghĩa như thế nào về mặt xã hội? (1đ ) (Hiểu)
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TỰ CHỌN ( 2 ĐIỂM )
Câu 1: Trả lời đúng 
- Nguyên nhân (1đ)
+ Nhân dân cĩ lịng yêu nước nồng nàn
+ Được sự ủng hộ đơng đảo nhân dân.
+ Sự đồn kết tồn dân
+ Sự lãnh đạo tài tình của người chỉ huy Lê Lợi, Nguyễn Trãi.
 - Ý nghĩa(1đ)
 Kết thúc 20 năm đơ hộ của nhà Minh, mở ra thời kì mới của dân tộc. 
Câu 2: Trình bày đúng
- Nguyên nhân hình thành Bắc triều(0.5đ )
 Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngơi nhà Lê, lập ra triều Mạc (Bắc triều)
- Nguyên nhân hình thành Nam triều ( 1đ )
 Năm 1533, Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hố, lập một người thuộc dịng dõi nhà Lê lên làm vua, lấy danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” (Nam triều)
- Hậu quả (0.5đ )
 Hậu quả:nhân dân đĩi khổ, đất nước bị chia cắt.
 B. PHẦN BẮT BUỘC (8 ĐIỂM)
Câu 1: Nêu đúng 
+ tên Quốc triều hình luật (0.5đ)
+ Nội dung chính (1.5đ) 
Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, quyền lợi của giai cấp thống trị, địa chủ phong kiến; bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; bảo vệ quyền lợi của phụ nữ.
+ Những đểm tiến bộ: Bảo vệ chủ quyền quốc gia; Khuyến khích phát triển kinh tế; Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ (1đ)
Câu 2: Giải thích đúng: Vì lâm vào tình thế khĩ khăn phía Bắc cĩ quân trịnh, phía Nam cĩ quân Nguyễn, Phải hịa hỗn với quân Trịnh để dồn sức đánh quân Nguyễn( 1đ )
Câu 3: Nêu đúng 
+ Những chính sách về kinh tế (1đ)
-Ban hành chiếu khuyến nơng.
-Bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều loại thuế.
-Yêu cầu nhà Thanh mở cửa ải thơng chợ búa.
+ Những chính sách về văn hĩa, xã hội (1đ)
-Ban bố chiếu lập học
-Khuyến khích mở trường học ở các huyện xã.
-Dùng chữ Nơm làm chữ viết chính thức.
+ Bồi dưỡng, đào tạo nhân tài đĩng gĩp, xây dựng đất nước (1đ )
Câu 4: Nêu đúng ý nghĩa ( 1đ)
DTLS -VH cĩ giá trị cao về tình yêu lao động sáng tạo,yêu quê hương đất nước,tự hào dân tộc.Việc tìm hiểu thể hiện truyền thống uống nước nhớ nguồn.
PHỊNG GD & ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MĨT
 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2015 – 2016)
 MƠN: LỊCH SỬ 7
 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Khơng kể phát đề )
 ĐỀ 2
A.PHẦN TỰ CHỌN (2 đểm )
Học sinh chọn một trong hai câu sau
Câu 1: Xã hội Đại Việt thời Lê sơ gồm những tầng lớp nào? Tầng lớp nào giảm dần? Vì sao? (2 đ) (Biết-Hiểu)
Câu 2: Nguyên nhân hình thành thế lực họ Nguyễn ở Đàng Trong? Hậu quả của chiến tranh Trịnh – Nguyễn? ( 2đ ) (Biết-Hiểu)
B. PHẦN BẮT BUỘC ( 8 điểm )
Câu 1: Quân đội thời Lê sơ được tổ chức như thế nào? Tại sao trong hồn cảnh đĩ chế độ “ Ngụ binh ư nơng” lại là tối ưu? (3đ ) (Biết-Vận dụng)
Câu 2: Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của phong trào khởi nghĩa nơng dân đầu thế kỉ XVI? (3đ) (Biết)
Câu 3: Nguyễn Huệ cĩ cơng lao to lớn gì đối với đất nước và dân tộc ta? (1đ) (Hiểu)
Câu 4: Việc tìm hiểu di tích lịch sử - văn hĩa cĩ ý nghĩa như thế nào về mặt văn hĩa? 
( 1đ ) (Hiểu)
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TỰ CHỌN (2 ĐIỂM)
Câu 1: Trả lời đúng 
+ Các tầng lớp xã hội (1đ)
- Giai cấp nơng dân chiếm tuyệt đại đa số dân cư.
- Tầng lớp thương nhân, thợ thủ cơng ngày càng đơng.
- Nơ tì là tầng lớp thấp kém trong xã hội, số lượng giảm dần.
+ Tầng lớp nơ tỳ giảm dần (0.5đ)
+ Giải thích đúng: Luật pháp nhà Lê nghiêm cấm ép buộc người khác làm nơ tỳ hoặc bán thân làm nơ tỳ(0.5đ)
Câu 2: 
+ Nêu đúng nguyên nhân (1.5đ)
 Nguyễn Hồng con thứ Nguyễn Kim được cử vào trấn thủ Thuận Hố, Quảng Nam, hình thành thế lực họ Nguyễn.
+ Hậu quả (0.5đ)
 Đầu thế kỉ XVII, chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ, từ năm 1627-1672, đánh nhau 7 lần.Khơng tiêu diệt được nhau, hai bên lấy sơng Gianh là ranh giới chia cắt đất nước Đàng trong – Đàng Ngồi.
B. PHẦN BẮT BUỘT (8 ĐIỂM)
Câu 1: Trình bày đúng 
+ Cách tổ chức quân đội (2đ)
-Theo chế độ “ngụ binh ư nơng”
- Cĩ 2 bộ phận: quân triều đình và quân địa phương.
- Cĩ nhiều binh chủng và nhiều loại vũ khí.
- Quân đội được luyện tập thường xuyên, bố trí canh phịng ở khắp nơi.
+ Giải thích đúng (1đ)
Vì thường xuyên cĩ giặc ngoại xâm -> kết hợp sản xuất với quốc phịng.
Câu 2: Trình bày đúng
+ Nguyên nhân (1đ ) 
- Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Ngồi suy sụp:vua chúa ăn chơi, phung phí tiền của; quan lại, binh lính đục khoét nhân dân.
- Quan lại, địa chủ ra sức cướp đoạt ruộng đất của nơng dân, nơng nghiệp đình đốn, cơng thương nghiệp sa sút, nơng dân chết đĩi
+ Diễn biến (1đ)
- Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng (1737) ở Sơn Tây.
- Khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương (1740-1751) ở Sơn Tây-Thái Nguyên-Tuyên Quang.
- Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu (1741-1751) và Hồng Cơng Chất(1739-1769)
+ Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu(1741-1751),bắt đầu từ Đồ Sơn->Kinh Bắc, uy hiếp kinh thành Thăng Long->Sơn Nam, Thanh Hố, Nghệ An.
+ Khởi nghĩa Hồng Cơng Chất (1739-1769), bắt đầu ở Sơn Nam, sau chuyển lên Tây Bắc. Các dân tộc Tây Bắc hết lịng ủng hộ cuộc khởi nghĩa.
+ Kết quả và ý nghĩa (1đ)
- Các cuộc khởi nghĩa trước sau đều thất bại nhưng đã gĩp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh mau chĩng lung lay.
Câu 3: Đánh giá đúng cơng lao của Nguyễn Huệ (1đ )
- Lật đổ chính quyền phong kiến Nguyễn-Trịnh và nhà Lê, thống nhất đất nước
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh bảo vệ nền độc lập
- Củng cố - ổn định kinh tế, chính trị và văn hĩa
Câu 4: Nêu đúng ý nghĩa (1đ)
Giúp ta hiểu được những giá trị văn hố, lịch sử trong quá trình khai phá, xây dựng và bảo vệ quê hương,đất nước.
PHỊNG GD & ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MĨT
 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2015 – 2016)
 MƠN: LỊCH SỬ 7
 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Khơng kể phát đề )
 ĐỀ 3
A.PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm )
Học sinh chọn một trong hai câu sau
Câu 1: Trình bày những nét chính về tình hình xã hội Đại Việt thời Lê sơ? Tầng lớp nào giảm dần? Vì sao? (2 đ) (Biết-Hiểu)
Câu 2: Hãy nêu rõ nguyên nhân hình thành Nam – Bắc triều và hậu quả của chiến tranh Nam – Bắc triều? (2đ) (Biết – hiểu)
B. PHẦN BẮT BUỘC ( 8 điểm )
Câu 1: Bộ luật thời Lê với tên gọi là gì? Nội dung chính của bộ luật đĩ? So với thời Lý - Trần, bộ luật thời Lê cĩ điểm tiến bộ nào? (3đ) (Biết – Vận dụng)
 Câu 2: Nguyễn Huệ cĩ cơng lao to lớn gì đối với đất nước và dân tộc ta? (1đ) (Vận dụng) 
Câu 3: Việc tìm hiểu di tích lịch sử - văn hĩa cĩ ý nghĩa như thế nào về mặt văn hĩa? 
( 1đ ) (Hiểu)
Câu 4: Vì sao Nguyễn Nhạc phải hịa hỗn với quân Trịnh? (1đ) (Hiểu)
Câu 5: Nguyên nhân hình thành thế lực họ Nguyễn ở Đàng Trong? Hậu quả của chiến tranh Trịnh – Nguyễn? ( 2đ ) (Biết-Hiểu) 
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
A.PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm )
Câu 1: Trả lời đúng 
+ Các tầng lớp xã hội (1đ)
- Giai cấp nơng dân chiếm tuyệt đại đa số dân cư.
- Tầng lớp thương nhân, thợ thủ cơng ngày càng đơng.
- Nơ tì là tầng lớp thấp kém trong xã hội, số lượng giảm dần.
+ Tầng lớp nơ tỳ giảm dần (0.5đ)
+ Giải thích đúng: Luật pháp nhà Lê nghiêm cấm ép buộc người khác làm nơ tỳ hoặc bán thân làm nơ tỳ(0.5đ)
Câu 2: Trình bày đúng
- Nguyên nhân hình thành Bắc triều(0.5đ )
 Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngơi nhà Lê, lập ra triều Mạc (Bắc triều)
- Nguyên nhân hình thành Nam triều ( 1đ )
 Năm 1533, Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hố, lập một người thuộc dịng dõi nhà Lê lên làm vua, lấy danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” (Nam triều)
- Hậu quả (0.5đ )
 Hậu quả:nhân dân đĩi khổ, đất nước bị chia cắt.
B. PHẦN BẮT BUỘC (8 ĐIỂM)
Câu 1: Nêu đúng 
+ tên Quốc triều hình luật (0.5đ)
+ Nội dung chính (1.5đ) 
Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, quyền lợi của giai cấp thống trị, địa chủ phong kiến; bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; bảo vệ quyền lợi của phụ nữ.
+ Những đểm tiến bộ: Bảo vệ chủ quyền quốc gia; Khuyến khích phát triển kinh tế; Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ (1đ)
Câu 2: Đánh giá đúng cơng lao của Nguyễn Huệ (1đ )
- Lật đổ chính quyền phong kiến Nguyễn-Trịnh và nhà Lê, thống nhất đất nước
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh bảo vệ nền độc lập
Câu 3: Nêu đúng ý nghĩa (1đ)
Giúp ta hiểu được những giá trị văn hố, lịch sử trong quá trình khai phá, xây dựng và bảo vệ quê hương,đất nước.
Câu 4: Giải thích đúng: Vì lâm vào tình thế khĩ khăn phía Bắc cĩ quân trịnh, phía Nam cĩ quân Nguyễn, Phải hịa hỗn với quân Trịnh để dồn sức đánh quân Nguyễn( 1đ )
Câu 5: 
+ Nêu đúng nguyên nhân (1.5đ)
 Nguyễn Hồng con thứ Nguyễn Kim được cử vào trấn thủ Thuận Hố, Quảng Nam, hình thành thế lực họ Nguyễn.
+ Hậu quả (0.5đ)
 Đầu thế kỉ XVII, chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ, từ năm 1627-1672, đánh nhau 7 lần. Khơng tiêu diệt được nhau, hai bên lấy sơng Gianh là ranh giới chia cắt đất nước Đàng trong – Đàng Ngồi.
 Giáo viên bộ mơn Nguyễn Anh Vũ

Tài liệu đính kèm:

  • docxSỬ 7.docx