Thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 3 năm học 2015-2016 môn thi: Hóa học – khối 10

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1276Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 3 năm học 2015-2016 môn thi: Hóa học – khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 3 năm học 2015-2016 môn thi: Hóa học – khối 10
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 3
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC – KHỐI 10
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1;C = 12;N = 14;O = 16;F = 19 ;Na = 23; Mg = 24;Al = 27;P = 31; S = 32;Cl = 35,5 ;K = 39; 
Ca = 40 Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108 ; I = 127 ; Ba = 137, Cr = 52, He =4
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử
A. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2	B. Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu
C. 2NaHCO3 à Na2CO3 + CO2 + H2O	D. 2AgNO3 à 2Ag + 2NO2 + O2
Câu 2: Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là:
A. 2,1M	B. 3,2M	C. 1,2M	D. 2,3M
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. Na2SO4.	B. H2SO4.	C. H2S.	D. SO2.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được khối lượng muối là
A. 6,84 gam.	B. 3,42 gam.	C. 5,13gam.	D. 5,81 gam.
Câu 5: Cho Cr(Z= 24), Fe(Z= 26), Cu(Z= 29), Ca(Z=20). Cấu hình của ion kim loại giống cấu hình của khí hiếm là:
A. Fe3+	B. Cu2+	C. Cr3+	D. Ca2+
Câu 6: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. protron.	B. proton và electron.	C. electron.	D. proton và nơtron.
Câu 7: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Fe	B. Ag	C. Au	D. Cu
Câu 8: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O 
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2+2 H2O
(d) 2HCl + Zn®ZnCl2+H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:
A. 6,245g.	B. 4,0025g.	C. 6,480g.	D. 5,955g.
Câu 10: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là:
A. Rb.	B. Na.	C. K.	D. Li.
Câu 11: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh.	B. muối ăn.	C. vôi sống.	D. cát.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 13,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4.	B. 3,2.	C. 12,8.	D. 9,6.
Câu 13: Thể tích của 4,8g khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lít	B. 6,72 lít	C. 4,48 lít	D. 3,36 lít
Câu 14: Nguyên tử nhôm (Al) có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối của Al là
A. 13	B. 27	C. 1	D. 14
Câu 15: Tổng số hạt cơ bản (proton, notron và electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Ký hiệu hóa học của X là
A. Cl	B. Ca	C. Br	D. Fe
Câu 16: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:
A. 200.	B. 300.	C. 400.	D. 100.
Câu 17: Khí Cl2 có màu
A. Đen tím	B. Lục nhạt	C. Vàng lục	D. Đỏ nâu
Câu 18: Sục 1,344 lít khí SO2 (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 7,56g	B. 6,24g	C. 9,45g	D. 8,76g
Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.	B. 5.	C. 6.	D. 8.
Câu 20: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. Si	B. N	C. P	D. C
Câu 22: Muối NaClO có tên là:
A. Natri hipoclorơ	B. Natri hipoclorit	C. Natri peclorat	D. Natri hipoclorat
Câu 23: X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIIA.	B. Chu kì 2, nhóm IIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.	D. Chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 24: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đây là 3 đồng vị.
B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
D. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
Câu 25: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Phần trăm theo khối lượng của trong HClO4 là:
A. 8,43%.	B. 8,79%.	C. 8,92%.	D. 8,56%.
Câu 26: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây:
A. Xút.	B. Cồn.	C. Muối ăn.	D. Giấm ăn.
Câu 27: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử:
A. Phản ứng hoá hợp.	B. Phản ứng phân hủy.	C. Phản ứng thế.	D. Phản ứng trao đổi.
Câu 28: Hợp chất có liên kết ion là:
A. HCl	B. HClO	C. Cl2	D. NaCl
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.	B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.	D. Điện phân nước.
Câu 30: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất trong các kim loại Fe, Cu, Al, Ag
A. Fe	B. Cu	C. Ag	D. Al
Câu 31: Một bình kín chứa a mol Cl2 và 1 mol H2 có áp suất 2,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất 80%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là:
A. 2,0.	B. 2,5.	C. 3,5.	D. 4,0.
Câu 32: Có 4 dung dịch loãng của các muối: AgNO3, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số trường hợp có kết tủa là
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 33: Để phân biệt các dung dịch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. KMnO4.	B. HCl.	C. Quỳ tím.	D. NaOH.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.	B. NaCl, Cu(OH)2.	C. HCl, NaOH.	D. HCl, Al(OH)3.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy là:
A. Fe3O4 hoặcFeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO.
Câu 36: Nung nóng 60,01 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí O2 và 48,81 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 1,6 mol HCl, thu được 9,688 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X là:
A. 63,91%.	B. 63,19%.	C. 62,83%.	D. 62,05%.
Câu 37: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng:
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện củaY.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 38: Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 150.	B. 200.	C. 100.	D. 120.
Câu 39: Hoà tan 8,45 gam oleum vào nước, thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum đó là
A. H2SO4.5SO3.	B. H2SO4.3SO3.	C. H2SO4.9SO3.	D. H2SO4.2SO3.
Câu 40: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như 
sau : r = 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt nhân nguyên tử X.
A. 116.1012.	B. 116.106.	C. 117,5.106.	D. 117,5.1012.
Câu 41: Cho các chất sau: FeS, Fe3O4, NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng mà trong đó H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa:
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 42: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. H2S,Cl2,SO2.	B. O2, H2S, SO2.	C. H2S,O2,SO2.	D. O2, SO2, H2S.
Câu 43: Khí X có mùi hắc, được sử dụng để chữa sâu răng trong y khoa, được sử dụng khử trùng nước uống. Trong các thiết bị sử dụng điện cao áp như máy photocopy, khi hoạt động cũng thường sinh ra khí X. Khí X là
A. CO2.	B. SO2.	C. O3.	D. Cl2.
Câu 44: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là
A. X tan ít trong nước.
B. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
C. X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
Câu 45: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36.	B. 4,48.	C. 3,08.	D. 2,8.
Câu 46: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 2,0 gam.	B. 2,7 gam.	C. 4,05 gam.	D. 3,6 gam.
Câu 47: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:
A. 0,6.	B. 0,4.	C. 0,7.	D. 0,65.
Câu 48: Khi cho Fe3O4 tác dụng với HI dư tạo ra:
A. FeI2.	B. Fe3I8.	C. FeI2 và FeI3.	D. FeI3.
Câu 49: : Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH to KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.	B. 1 : 3.	C. 3 : 1.	D. 5 : 1.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 5,6	B. 2,24	C. 4,48	D. 1,12
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_hoa_10.doc