Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 10 - Chương: Halogen

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 38532Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 10 - Chương: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 10 - Chương: Halogen
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA
ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
Câu 1: Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
	A. ns2np4.	B. ns2p5.	C. ns2np3.	D. ns2np6.
Câu 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?
	A. 1	B. 5.	C. 3. 	D. 7.
Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
	A. công hóa trị không cực.	B. cộng hóa trị có cực.	
C. liên kết ion.	D. liên kết cho nhận.
Câu 4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
	A. HI.	B. HF. 	C. HBr.	D. HCl.
Câu 5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:	
	A. oxi hóa.	B. khử.	C. vừa oxi hóa, vừa khử.	D. không oxi hóa, khử 
Câu 6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
	A. ddAgNO3.	B. dd Na2CO3.	C. ddNaOH.	D. phenolphthalein.
Câu 7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?	
	A. HClO.	B. HClO2.	C. HClO3.	D. HClO4.
Câu 8. Trạng thái đúng của brom là:
	A. rắn 	B. lỏng.	C. khí.	D. tất cả sai.
Câu 9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
	A. giảm.	B. tăng.	 	C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
	A. Thủy phân AlCl3.	B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. 
C. clo tác dụng với H2O.	 D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
	 A. HNO3	B. HF. 	C. H2SO4.	D. HCl.
Câu 12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
	A. NaCl.	B. NaBr.	C. NaI.	D. NaF.
Câu 13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất:
	A oxi hóa.	B. khử.	C. vừa oxi hóa, vừa khử.	D. Không oxi hóa khử
Câu 14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
	A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
	C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
	A. KClO3	B. NaCl.	C. MnO2.	D. HClO.
Câu 16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
	a. tăng dần.	B. giảm dần.	C. không thay đổi.	D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
	A. cấu hình e lớp ngoài cùng.	B. tính oxi hóa mạnh. C. số e độc thân.	D. số lớp e.
Câu 18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
	A. clo độc nên có tính sát trùng. 	B. clo có tính oxi hóa 
 nhân khác.
Câu 19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
	A. chất khử.	B. chất oxi hóa.	C. môi trường.	D. tất cả đều đúng.
Câu 20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
	A. Zn.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ag 
PHẦN II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: Hãy giải bài tập sau theo các cách mà em biết
Cho 1,405 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
Câu 2. Cho m g Mg tác dụng hết với HCl dư thu được 3,36 lit khí ở đktc và dung dịch X. cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được a gam 1kết tủa. tính m và a.
BÀI LÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
Câu 1. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
	A. NaBr.	B. AgCl.	C. AgBr.	D. HBr.
Câu 2. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
	A. Quì tím.	B. Clo và hồ tinh bột	C. hồ tinh bột.	D. dd AgNO3.
Câu 3. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
	A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.	B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.	D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 4. Clorua vôi là:
	A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
	B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
	C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
	D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 5. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
	A. chỉ bị oxi hóa.	B. chỉ bị khử.
	C. vừa bị oxi, vừa bị khử.	D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 6. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
	A.Vì flo không tác dụng với nước.	 B. Vì flo có thể tan trong nước.
	C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.	D. Vì một lí do khác.
Câu 7. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?
	A. AgI.	B. AgCl.	C. AgBr.	 D. AgF.
Câu 8. Thuốc thử để nhậ ra iot là: 
	A. hồ tinh bột.	 B. nước brom.	C. phenolphthalein.	 D. Quì tím.
Câu 9 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
	A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
	B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
	C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
	D. NH3+ HCl NH4Cl.
Câu 10. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6	B. 2, 14, 2, 2, 4, 7	C. 2, 8, 2, 2, 1, 4	D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 
Câu 11. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
	A. 2NaCl 2Na + Cl2
	B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
 C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2
Câu 12. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?
	A. Muối trung hoà B. Muối kép	C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp
Câu 13. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?
	A. Dd NaOH 	B. Dd AgNO3 	C. Dd NaCl 	D. Dd KMnO4
Câu 14. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
	A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
	C. Bình thuỷ tinh không màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)
Câu 15. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
	A. F2	 	B. Cl2 	C. Br2	D. I2
Câu 16. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
	A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
	C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2
Câu 17. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây?
	A. Màu đỏ B. Màu xanh
	C. Không đổi màu D. Không xác định được
Câu 18. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
	A. H2 + Cl2 2HCl	B. Cl2 + H2O ® HCl + HClO 
	C. Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4	 D. NaHSO4 + HCl
Câu 19. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
 A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
Câu 20. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr
PHẦN II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: : cho 1,03g muối natrihalogenua X tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư thu được kết tủa A, đem A phân hủy hoàn toàn được 1,08g bạc. Tên của muối X. cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với HNO3 thu được bao nhiêu lit khí NO2?
Câu 2. để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là: 
BÀI LÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA
ĐỀ 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
Câu 1. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:
A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.	B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
C. Có đơn chất ở dạng khí X2	 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
Câu 2. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2.	B. Cl2 và H2O.	C. HCl và Cl2.	D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 3. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Fe.	B. Zn.	C. Cu.	D. Ag.
Câu4. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl.	B. HCl.	C. KClO3.	D. KMnO4.
Câu 5. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là:
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.	B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.	D. phương pháp khác.
Câu 6. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.	B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.	D. nguyên nhân khác.
Câu 7. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:
A. nhiệt độ thường và bóng tối.	B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy.	D. Cả A, B và C.
Câu 8. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?
A. Lấy dư H2.	B. Lấy dư Cl2.
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.	D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng.
Câu 9. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2.	B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).	D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 10. Để lôi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. nước.	B. dung dịch NaOH đặc.	C. dung dịch NaCl.	D. dung dich H2SO4 đặc. 
Câu 11. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để:
A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.	B. thu được dung dịch nước Giaven.
C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 12. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là:
A. 2;6;2;3;4.	B. 2;6;2;3;2.	C. 2;2;2;1;2.	D. 1;6;1;3;1.
Câu 13. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ?
A. O2.	B. N2.	C. Cl2.	D. CO2.
Câu 14. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau: 
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein.	B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3.
C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng.	D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3.
Câu 15. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không rua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. sự chuyển trạng thái.	B. sự bay hơi.	C. sự thăng hoa.	D. sự phân hủy.
Câu 16. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây :
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.	B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.	 D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 17. Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:
A. oxi hóa muối florua.	B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.	D. không có phương pháp nào.
Câu18. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với hiđro.	B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.
C. halogen tác dụng với kim loại.	D. Cả A và B.
Câu 19. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ?
A. H2SO4.	B. HNO3.	C. HF.	D. HCl.
Câu 20. Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:
A. HF.	B. HBr.	C. HCl.	D. HI.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1:hãy giải bài tập sau theo các cách mà em biết :
 Cho 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
Câu 2. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của dung dịch CaCl2 thu được là:
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtra_1_tiet_chuong_HALOGEN.doc