Đề cương ôn thi cuối năm Hoá học 10

doc 9 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2037Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi cuối năm Hoá học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi cuối năm Hoá học 10
§Ò c­¬ng «n thi cuèi n¨M Ho¸ Häc 10 (2015- 2016)
GV: Bïi ThÞ Hoa Mai-THPT TrÇn V¨n B¶o
I.KiÕn thøc c¬ b¶n cÇn n¾m v÷ng
1. KÓ tªn c¸c nguyªn tè trong nhãm halogen, viÕt cÊu h×nh e, cho biÕt vÞ trÝ cña c¸c nguyªn tè ®ã trong b¶ng tuÇn hoµn
2. Tr×nh bµy tÝnh chÊt ho¸ häc cña clo, minh häa b»ng pthh, ss tÝnh chÊt ho¸ häc cña clo víi flo vµ br«m, i«t
3. Nªu c¸c pp ®iÒu chÕ clo trong phßng thÝ nghiÖm vµ trong c«ng ngiÖp
4. Tr×nh bµy tÝnh chÊt ho¸ häc cña HCl, minh ho¹ b»ng pthh
5. Nªu pp ®iÒu chÕ HCl trong PTN vµ trong CN
6. Cho biÕt pp ®iÒu chÕ , thµnh phÇn cña: n­íc clo, n­íc gia ven , clorua v«i, kali clorat
7. ViÕt cÊu h×nh e cña O, tÝnh chÊt ho¸ häc cua oxi, oz«n. Ph­¬ng ph¸p ®iÒu chÕ oxi trong phßng thÝ nghiÖm vµ trong CN
8. Cho biÕt tÝnh chÊt hh cña S, H2S, SO2. SO3. H2SO4
9. ViÕt pthh ®iÒu chÕ ra S, H2S, SO2. SO3. H2SO4
II. Bµi tËp «n:
Dạng 1. Hoàn thành dãy biến hoá
1.Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) HCl ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® HCl ® CuCl2 ® AgCl
b) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3 ® AgCl® Cl2®Br2 
c)SH2SSO2SO3H2SO4 BaSO4 
 ↓(5)
 S
 d)KMnO4 Cl2 KCl Cl2 axit hipoclorô
 Nước giaven Clorua vôi
2.Viết phản ứng thể hiện sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố:
S0→S-2→S0→S+4→S+6→S+4→S0→S+6
Dạng 2. Chứng minh tính chất hoá học của các chất tiêu biểu, điều chế các ch ất
3.Viết 2 phương trình chứng minh:
a. SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa. 
b. SO2 đóng vai trò là chất khử.
c. H2S là chất khử. 
d. S là chất khử. S là chất oxi hóa.
e. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
4. HCl võa lµ mét axit m¹nh, võa thÓ hiÖn c¶ tÝnh «xi ho¸ vµ tÝnh khö. NhËn ®Þnh nµy cã ®óng kh«ng.NÕu ®óng h·y minh ho¹ b»ng PTHH
5 .H2SO4 ®Æc cã tÝnh ¤xi ho¸ m¹nh khi t¸c dông víi kim lo¹i, phi kim vµ hîp chÊt cã tÝnh khö. H·y minh ho¹ v»ng PTHH
6. Dung dịch HCl tác dụng được với Al, Fe2O3,Fe3O4, Cu(OH)2, CaCO3. Hãy viết phương trình hoá học xảy ra.
7. ViÕt PTHH khi cho H2SO4 l vµ ®Æc nãng t¸c dông víi tõng chÊt sau nÕu cã: Al, Cu, Fe, FeO, Fe2O3, FeSO4, FeS, CaCO3, BaCl2, C, S
8. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình phản ứng khi:
a. Cho luồng khí O3 đi qua ống nghiệm đựng dung dịch KI có hồ tinh bột
 b. Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch nước Brom.dd KMnO4
 c. Dẫn khí H2S qua dd Pb(NO3)2
9.a.Viết 1 phương trình hoá học xảy ra khi điều chế (trong phòng thí nghiệm) mỗi chất sau: O2, Cl2, khí HCl, SO2.H2S
b.Vi ết PT điều ch ế H2SO4 trong CN( 3 giai đoạn)
Dạng 4. Nhận biết
10. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học .
 a. NaCl, HCl, HBr, KBr	
b. Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4.
c. NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4
d. Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. Chỉ dùng một thuốc thử
e. Các khí O3, O2, HCl, H2S, SO2
Dạng 5. Bài tập tính tổng hợp
11. Cho 69,6g MnO2 tác dụng hết với dung dịch axít clohiđrric đậm đặc.Toàn bộ lượng khí sinh ra hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 4M tạo thành dung dịch A
a. A gồm những chất tan nào?
b. Tính nồng độ CM của từng chất tan đó
12.Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với axit clohidricđặc dư
a. Tính V khí Cl2 thu được ở đktc
b. Dẫn toàn bộ khí Cl2 thu được ở trên vào 500 ml dd NaH a M ở t0 thường , sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Tính a.
13. Cho 7, 8 g hh 2 kim lo¹i lµ Mg, Al t¸c dông víi dd H2SO4 l d­ .Khi kÕt thóc ph¶n øng thu ®­îc 8,96 l khÝ ®ktc.
a. TÝnh % theo khèi l­îng mçi kim lo¹i cã trong hh
b. TÝnh V dd H2SO4 2M ®· dïng cho ph¶n øng
14. Cho 35, 6 gam hh 2 muèi Na2SO3, NaHSO3 t¸c dông víi l­îng d­ dd H2SO4l .Khi kÕt thóc ph¶n øng thu ®­îc 6,72 lÝt khÝ ®ktc
 a.TÝnh khèi l­îng mçi muèi trong hh ban ®Çu
 b. DÉn toµn bé l­îng khÝ thu ®­îc ë trªn vµo 500ml dd NaOH 1M. TÝnh CM cña c¸c chÊt cã trong dd thu ®­îc
15. Nung nãng 3,72 g hhbét c¸c kim lo¹i Zn, Fe trong bét S d­ .ChÊt r¾n thu ®­îc sau ph¶n øng ®­îc hoµ tan ht vµo dd H2SO4 l nhËn thÊy cã 1,344 l khÝ tho¸t ra ë ®ktc
a. ViÕt PTHH cña nh÷ng ph¶n øng ®· x¶y raX¸c ®Þnh khèi l­îng mçi kim läai trong hh ban ®Çu
b. DÉn khÝ thu ®­îc vµo dd Pb(NO3)2 d­. TÝnh khèi l­îng cña kÕt tña thu ®­îc
16. Cho hh gåm Fe vµ FeS t¸c dông víi dd HCl d­ thu ®­îc 2,464 l hh khÝ ë ®ktc.Cho hh khÝ nµy qua dd Pb(NO3)2 d­ thu ®ùoc 23,9 gam kÕt tu¶ mµu ®en
a. ViÕt PTHH cña nh÷ng ph¶n øng ®· x¶y ra
b. HH khÝ thu ®­îc lµ nh÷ng khÝ nµo, tÝnh V cña mçi khÝ
c. TÝnh khèi l­îng cña Fe vµ FeS trong hh ban ®Çu 
17. Nung nãng hh bét gåm 11, 2 g bét Fe víi 3,2 g bét S ®Õn ph¶n øng ht .Sau ph¶n øng thu ®­îc hh chÊt r¾n A. hoµ tan ht A vµo dd H2SO4 l d­ thu ®­îc V lit hh khÝ ë ®ktc.
 a. TÝnh khèi l­îng cña tõng chÊt r¾n cã trong A
 b. TÝnh V
18. Cho 5,6 lít khí H2S (ở đktc) lội chậm qua bình đựng 350 ml dung dịch NaOH 1M, tính khối lượng muối sinh ra?
19. Hấp thụ hết 3,36 lít SO2 (ở đktc) bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng chất rắn bằng bao nhiêu?
20. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Mg tác dụng với axít sunfuric đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được 7,84 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c.Tính tổng khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng.
21. Có 17,2 gam hỗn hợp kim loại (X) gồm Al và Cu. Chia làm 2 phần bằng nhau. Cho 1 phàn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư đến khi phản ứng xong thấy có 3,2 gam kim loại không tan và có V lít khí thoát ra.
 a. Viết phương trình hoá học xảy ra, tính % khối lượng từng kim loại trong (X) và tính V.
 b.Hoà tan hoàn toàn phần 2 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được bao nhiêu lít khí SO2( giả thíêt rằng đó là sản phẩm duy nhÊt của quá trình khử S+6)
22: Chia 15,57g hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 3,528 lít H2và 3,24g một chất rắn.
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Tính khối lượng mỗi kim loại.	b.Tính thể tích SO2 thu được ở phần 2. (các thể tích đo đktc).
23: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4đ, nóng, dư thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% đã dùng?
24. Nung a(g) hçn hîp X gåm Fe vµ S trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ cho ®Õn khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, thu ®­îc chÊt r¾n Y. Chia Y thµnh 2 phÇn b»ng nhau. Cho phÇn mét t¸c dông víi dung dÞch HCl d­ thu ®­îc hçn hîp khÝ Z cã tØ khèi h¬i so víi H2 lµ 13.
a.TÝnh phÇn tr¨m khèi l­îng mçi chÊt trong X
b.Cho phÇn 2 t¸c dông hÕt víi 55 g dung dÞch H2SO4 98%, ®un nãng thu ®­îc V lÝt khÝ SO2 (®ktc) vµ dung dÞch A. Cho dung dÞch A t¸c dông hÕt víi dung dÞch BaCl2 d­ t¹o thµnh 58,25 g kÕt tña. TÝnh a, V.
25. Hòa tan hết 16,9 gam một oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước được dung dịch A. Để trung hòa hết dung dịch A cần phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M (biết sau phản ứng thu được muối trung hòa). Viết phương trình và xác định công thức đúng của oleum ? 
 26. Sau khi hoàn tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B
cần200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của oleum A
M ỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2	B. F2 >Cl2>I2 >Br2	C. F2 >Br2 >Cl2> I2	D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 2: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF<HBr<HI<HCl	B. HI<HBr<HCl<HF	C. HF<HI<HBr<HCl	D. HF<HCl<HBr<HI 
Câu 3: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaClO2	B. CaClO	C. CaCl2	D. CaOCl2
Câu 4: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO	B. HClO4	C. HCl và HClO	D. HCl
Câu 5: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr	B. S + HBr	C. H2S + HBr	D. H2SO4 + HBr
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng	B. HOH	C. Ca(OH)2 loãng	D. NaCl
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF	B. HCl	C. Br2	D. H2SO4
Câu 8: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh	B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác	D. Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 9: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2	B. H2SO4	C. Na2SO3	D. Na2S
Câu 10: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử.	B. không thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.	D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 11: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa.	C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.	D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn	B. quì tím	C. Al	D. BaCO3
Câu 13: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu (H = 1; Cl =35,5; Na =40; O = 16)
A. màu xanh B. không xác định được.	C. màu đỏ	D. không đổi màu
Câu 14: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl	B. H2S	C. H2SO4	D. H2SO3
Câu 15: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là
A. Fe(OH)2	B. Mg	C. CaCO3	D. Fe3O4
Câu 16: Dùng H2SO4 đặc có thể làm khan khí
A. H2S	B. NH3	C. HI	D. CO2
Câu 17.Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại?A. Ag	B. Mg	C. Cu	D. Fe
Câu 19: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng	S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3	B. 2:1	C. 3:1	D. 1:2
Câu 20: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu	B. Fe	C. Mg	D. Zn
Câu 21: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3	B. NaHSO3	C. Na2SO3 và NaHSO3	D. NaHSO3 và NaOH
Câu 22: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng ,Cu. C. S và O2. D. FeS2, O2
Câu 23: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X
và Y theo thứ tự là:
A. FeCl2, FeCl3	B. đều là FeCl3	C. FeCl3, FeCl2	D. đều là FeCl2
Câu 24: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:
A. Ag	B. Cu	C. Fe	D. Mg
Câu 25: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.	B. Al2O3, CO2, H2SO4 .
C. CaO, HNO3, SO2.	D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 26: Chất khử là chất
A. nhận electron và số oxi hóa tăng	B. nhận electron và số oxi hóa giảm
C. cho electron và số oxi hóa tăng	D. cho electron và số oxi hóa giảm
Câu 27: Cho phản ứng hóa học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò gì?
A. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử	B. chỉ là chất khử
C. vừa là môi trường vừa là chất khử	D. chỉ là chất oxi hóa
Câu 28: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi trong hạt nhân nguyên tử R có bao nhiêu hạt proton?
A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
Câu 29: Cho nguyên tử S có số hiệu nguyên tố là 16. Vậy cấu hình electron của ion S2- là:
A. 1s22s22p63s23p64s2	B. 1s22s22p63s23p2	C. 1s22s22p63s23p4	D. 1s22s22p63s23p6
Câu30: Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết
A. cho–nhận	B. ion
C. cộng hóa trị phân cực	D. cộng hóa trị không phân cực
Câu 31: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
 A. 4/7.	B. 1/7.	C. 3/14.	D. 3/7.
Câu 32. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là 
A. KMnO4.	B. MnO2.	C. CaOCl2. 	D. K2Cr2O7.
Câu 33. Clo ẩm có tính tẩy màu do
A.Cl2 có tính oxi hóa mạnh. 
 B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. phản ứng tạo thành HClO có tính khử mạnh
D. Cl2 tác dụng với H2O tạo ra HCl là một axit mạnh. 
Câu 34:Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 800 mL dung dịch KOH 0,1 M. Oleum có công thức :
A. H2SO4. SO3.	B. H2SO4.2SO3.
C. H2SO4. 3SO3.	D. H2SO4.4SO3.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na2SO3 và K2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với metan là 3,25. Thành phần % theo số mol của Na2SO3, K2CO3 trong hỗn hợp trên lần lượt là (Cho: Na = 23; S = 32; C = 12; K = 39; H = 1; O = 16):
A. 50%; 50%.
B. 45%; 55%.
C. 40%; 60%.
D. 38%; 62%.
Câu 35: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg	B. 1578kg 	C. 1548kg	D. 1568kg
Câu 36.Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn B. 360 tấn C. 400 tấn D. 420 tấn.
dd H2SO4 đặc
Na2SO3 tt
dd Br2
Câu 37. Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu:
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 38: Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
C. 2SO2 + O2 → 2SO3	 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, một số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.
Sơ đồ điều chế ở trên không sử dụng để điều chế khí nào sau đây?
A. H2S.	B. CO2.	C. Cl2.	D. HCl.
Câu 40: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối):
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
Zn + 2HCl ¾¾® ZnCl2 + H2.
CaCO3 + 2HCl ¾¾® CaCl2 + CO2 + H2O.
2KMnO4 + 16HCl ¾¾® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cu + 4HNO3 ¾¾® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 41: Khí clo được điều chế trong phòng thí nghiệm thường bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nước.
Để loại bỏ tạp chất, cần dẫn khí clo lần lượt qua các bình rửa khí chứa các dung dịch tương ứng là
A. NaHCO3 và H2SO4 đặc.	B. HCl đặc và H2SO4 đặc.
C. H2SO4 đặc và NaCl bão hoà.	D. NaCl bão hoà và H2SO4 đặc.
Câu 42: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:
Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
A. HBr và HI.	B. HCl và HBr.	C. HF và HCl.	D. HF và HI.
Zn +
HCl
S
dd Pb(NO3)2
2
1
Câu 43. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
 SỞ GD- ĐT Nam Định	 KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2015-2016
Trường THPT Trần Văn Bảo Môn : Hóa Học_Khối 10 
	 Thời gian 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Câu 1: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh	B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác	D. Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại?
A. Ag	 B. Mg	 C. Cu	 D. Fe
Câu 3: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng	S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3	B. 2:1	C. 3:1	D. 1:2
Câu 4: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.	B. Al2O3, CO2, H2SO4 .
C. CaO, HNO3, SO2.	D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 5:Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 800 mL dung dịch KOH 0,1 M. Oleum có công thức :
A. H2SO4. SO3.	B. H2SO4.2SO3.
dd H2SO4 đặc
Na2SO3 tt
dd Br2
C. H2SO4. 3SO3.	D. H2SO4.4SO3.
Câu 6. Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu:
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 7: Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
C. 2SO2 + O2 → 2SO3	 
 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 8.Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn B. 360 tấn C. 400 tấn D. 420 tấn.
Câu 9: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF<HBr<HI<HCl	B. HI<HBr<HCl<HF	
C. HF<HI<HBr<HCl	D. HF<HCl<HBr<HI 
Câu 10: Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong HTTH là:
A. chu kỳ 3, nhóm IA	B. chu kỳ 2, nhóm IIA
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA D. chu kỳ 3, nhóm VIIA
Câu 11: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Ôxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% Ôxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A.12 	B. 28	C. 207 	D. 32.
Câu 12: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
 A. 4/7.	B. 1/7.	C. 3/14.	D. 3/7.
B. TỰ LUẬN(7 đ)
Câu 1.( 2,5điểm)Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa.
SH2SSO2SO3H2SO4 BaSO4 
 ↓(5)
 S
Câu 2.( 2 điểm)Viết 1 phương trình hoá học xảy ra khi điều chế (trong phòng thí nghiệm) mỗi chất sau: O2, Cl2, khí HCl, SO2.H2S 
Câu 3.( 2,5 điểm) Nung a(g) hçn hîp X gåm Fe vµ S trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ cho ®Õn khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, thu ®­îc chÊt r¾n Y. Chia Y thµnh 2 phÇn b»ng nhau. Cho phÇn mét t¸c dông víi dung dÞch HCl d­ thu ®­îc hçn hîp khÝ Z cã tØ khèi h¬i so víi H2 lµ 13.
a.TÝnh phÇn tr¨m khèi l­îng mçi chÊt trong X
b.Cho phÇn 2 t¸c dông hÕt víi 55 g dung dÞch H2SO4 98%, ®un nãng thu ®­îc V lÝt khÝ SO2 (®ktc) vµ dung dÞch A. Cho dung dÞch A t¸c dông hÕt víi dung dÞch BaCl2 d­ t¹o thµnh 58,25 g kÕt tña. TÝnh a, V.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_cuoi_nam_HH_10_20152016.doc