Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề).
Mã đề thi 302
Họ và tên:.............................................................. Trường THPT: ..............................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Co=59; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137; Hg=201; Pb=207 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4.	B. ns2np3.	C. ns2np5.	D. ns2np6.
 Câu 2: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:
A. Clo.	B. Brom.	C. Iot.	D. Atatin.
 Câu 3: Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? 
A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng	B. Bán kính giảm, độ âm điện tăng
C. Bán kính tăng, độ âm điện giảm	D. Bán kính giảm, độ âm điện giảm .
Câu 4: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2	B. Cl2	C. Br2	D. I2
 Câu 5: Tỉ khối của khí Clo so với không khí là:
A. 1,31.	B. 1,22.	C. 2,54.	D. 2,45.
Câu 6: Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá nào sau đây?
A. +3.	B. - 1.	C. +1.	D. +2.
Câu 7: Clo tác dụng được với cặp chất nào sau đây?
A. NaBr và O2.	B. Na và O2.	C. H2 và NaBr.	D. H2 và Au.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.	B. cho HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.	D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
 Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.	B. Tinh chế dầu mỏ.
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.	D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.
 Câu 10: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. Sự thăng hoa.	B. Sự bay hơi.	C. Sự phân hủy.	D. Sự ngưng tụ.
Câu 11: Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa khí Cl2 và khí H2 là:
A. axit Clohidric.	B. nước clo.
C. khí hidroclorua.	D. khí hidroclorua và axit clohidric.
Câu 12: Ở 200C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ là:
A. 20%.	B. 37%.	C. 68%.	D. 98%.
Câu 13: Các axit halogen hidric như HCl, HBr, HI thường được đựng trong các lọ bằng thủy tinh, nhưng axit flohidric HF thì không. Lí do axit HF không chứa trong các lọ thủy tinh là?
A. axit HF là axit mạnh nhất	B. axit HF có tính oxi hoá mạnh nhất
C. axit HF có tính khử mạnh nhất	D. HF tác dụng được với SiO2
 Câu 14: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3	B. Ba(OH)2	C. NaOH	D. Ba(NO3)2
Câu 15: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.	B. KMnO4.	C. Cu(OH)2.	D. Ag.
 Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.	B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.	D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
Câu 17: Muối NaClO có tên là
A. Natri hipoclorơ.	B. Natri hipoclorit.	C. Natri peclorat.	D. Natri hipoclorat.
 Câu 18: Trong chất clorua vôi có
A. một loại gốc axit.	B. hai loại gốc axit.	C. ba loại gốc axit.	D. nhóm hiđroxit.
Câu 19: Nước Gia-ven (Javel) và clorua vôi có nhiều ứng dụng trong cuộc sống như tẩy trắng, tẩy uế. Tính chất hóa học đặc trưng của chúng là:
A. Tính khử mạnh.	B. Tính tẩy màu mạnh.
C. Tính axit mạnh.	D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói đến CaOCl2?
A. chất bột trắng, luôn bốc mùi clo.
B. chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
C. là muối hỗn tạp của axít hipoclorơ và axít clohiđric.
D. nguyên liệu làm nước Gia-ven.
Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl như sau: 
Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.	B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.	D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 22: Trong công nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng cách:
A. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ thường.
B. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ thường.
C. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ 750C.
D. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ 750C.
Câu 23: Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p63s23p4.	B. 1s22s22p63s13p5.	C. 1s22s22p63s23p5.	D. 1s22s22p63s33p3.
Câu 24: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là: 
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.	B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.	D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
 Câu 25: Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là:
A. SO3. 	B. P.	C. Ca.	D. C2H5OH.
Câu 26: Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước là:
A. O2. 	B. HCl.	C. H2S.	D. SO2.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam kim loại Zn cần vừa đủ V lit (đktc) khí O2. Gía trị của V là:
A. 2,24. 	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 6,72.
Câu 28: Nhiệt phân 55,3 gam KMnO4 sau một thời gian phản ứng thu được V lít khí O2 (đktc). Gía trị lớn nhất của V có thể là:
A. 7,84 lit.	B. 3,36 lit.	C. 3,92 lit.	D. 6,72 lit.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 29: (1 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: 
KMnO4 Cl2 HCl NaCl Cl2
Câu 30: (1 điểm) Cho m gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl (đặc) dư, toàn bộ khí clo sinh ra tác dụng hết với Fe dư, thu được 32,5 gam FeCl3. Tính số mol HCl phản ứng và giá trị m.
Câu 31: (0,5 điểm) Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột? Viết phương trình phản ứng, giải thích. 
Câu 32: (0,5 điểm) Nung m gam cacbon trong bình kín chứa V lít oxi (đktc). Sau khi cacbon phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V. 
------------------ Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021_2022_co_da.doc