Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 402

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 402", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 402
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề 
 (Đề thi có 4 trang)
Mã đề: 402
Câu 1: Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kĩ thuật nào sau đây?
	A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.	B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
	C. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.	D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 2: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, tổ chức cách mạng nào sau đây của Việt Nam ra đời sớm nhất?
	A. Việt Nam Quốc dân đảng.	B. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
	C. Đông Dương cộng sản đảng.	D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 3: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh (đầu thế kỷ XX) không có nội dung nào sau đây?
	A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
	B. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí và dân quyền.
	C. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
	D. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
Câu 4: Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” trong phong trào cách mạng 1930-1931 đã thể hiện rõ mục tiêu đấu tranh của nhân dân Việt Nam trên lĩnh vực nào sau đây?
	A. Chính trị.	B. Xã hội.	C. Kinh tế.	D. Văn hóa.
Câu 5: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng đầu của hai cường quốc nào sau đây?
	A. Anh và Pháp.	B. Áo và Phần Lan.
	C. Đức và Italia.	D. Liên Xô và Mĩ.
Câu 6: Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám (1945-1946), nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
	A. Tiến hành công nghiệp hóa đất nước.	B. Bảo vệ chính quyền cách mạng.
	C. Tiến hành đổi mới đất nước.	D. Tiến hành hiện đại hóa đất nước.
Câu 7: Giai cấp công nhân Việt Nam có mối quan hệ gắn bó mật thiết với lực lượng xã hội nào sau đây?
	A. Tư sản.	B. Tiểu tư sản.	C. Nông dân.	D. Địa chủ.
Câu 8: Sự kiện nào sau đây khởi đầu cuộc Chiến tranh lạnh (1947-1989)?
	A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
	B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
	C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
	D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 9: Nội dung nào sau đây là tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên (1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam?
	A. Bình đẳng và bác ái.	B. Tự quyết và dân chủ.
	C. Độc lập và tự do.	D. Tự do và dân chủ.
Câu 10: Từ năm 1973 đến nay, cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực nào sau đây?
	A. Văn hóa.	B. Giáo dục.	C. Quân sự.	D. Công nghệ.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây thuộc phong trào Cần vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX?
	A. Bắc Sơn.	B. Hương Khê.	C. Thái Nguyên.	D. Yên Bái.
Câu 12: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam vì lí do nào sau đây?
	A. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành công nghiệp.	B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu lợi nhuận.
	C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.	D. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
	A. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp.
	B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
	C. Chính sách và biện pháp điều tiết hiệu quả của Nhà nước.
	D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào.
Câu 14: Nội dung nào sau đây là biến đổi quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
	A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
	B. Nhiều nước có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới.
	C. Sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
	D. Các nước đều đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 15: Mặt trận dân tộc thống nhất nào sau đây giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
	A. Mặt trận Việt Minh.
	B. Mặt trận Liên Việt.
	C. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương.
	D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 16: Trong giai đoạn 1954-1965, thắng lợi nào sau đây đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
	A. Biên giới.	B. Việt Bắc.
	C. Đồng khởi.	D. Điện Biên Phủ.
Câu 17: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965), Mĩ sử dụng lực lượng chủ yếu nào sau đây trên chiến trường miền Nam Việt Nam?
	A. Quân đội Sài Gòn.	B. Liên quân Đông Dương.
	C. Quân đồng minh của Mĩ.	D. Quân đội viễn chinh Mĩ.
Câu 18: Hiệp ước nào sau đây đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
	A. Hiệp ước Nhâm Tuất.	B. Hiệp ước Giáp Tuất.
	C. Hiệp ước Patơnốt.	D. Hiệp ước Hácmăng.
Câu 19: Từ nửa sau thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Bắc Á đã vươn lên trở thành một trong bốn “con rồng” của nền kinh tế châu Á?
	A. Thái Lan.	B. Inđônêxia.	C. Hàn Quốc.	D. Philíppin.
Câu 20: Quốc gia nào sau đây trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX?
	A. Bồ Đào Nha.	B. Nhật Bản.	C. Ba Lan.	D. Tây Ban Nha.
Câu 21: Hiệp định Sơ bộ được kí giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp (6-3-1946) không có nội dung nào sau đây?
	A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
	B. Pháp được đưa quân ra Bắc giải giáp quân Nhật.
	C. Nhân nhượng cho Pháp mọi quyền lợi về kinh tế ở Việt Nam.
	D. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam.
Câu 22: Trong giai đoạn 1946-1954, chiến thắng nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản kế hoạch Rơve của thực dân Pháp?
	A. Vạn Tường.	B. Việt Bắc.	C. Ấp Bắc.	D. Biên giới.
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930)?
	A. Chú trọng lực lượng binh lính Việt trong quân đội Pháp.
	B. Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh.
	C. Truyền bá lí luận cách mạng vô sản.
	D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 24: Bản Hiến pháp của Cộng hòa Nam Phi tháng 11-1993 được thông qua chính thức xóa bỏ chế độ nào sau đây?
	A. Chế độ phát xít.	B. Chế độ phân biệt chủng tộc.
	C. Chế độ quân chủ lập hiến.	D. Chế độ phong kiến.
Câu 25: Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì lí do nào sau đây?
	A. Giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.
	B. Khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại.
	C. Đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
	D. Phong trào công nhân đã hoàn toàn tự giác.
Câu 26: Nội dung nào sau đây là điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi đề ra kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945-1954)?
	A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.	B. Tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc.
	C. Giành quyền chủ động chiến lược.	D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Câu 27: Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám (1945-1946), nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có một trong những thuận lợi nào sau đây?
	A. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
	B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.
	C. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
	D. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 28: Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào sau đây từ sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
	A. Tập trung đầu tư vào ngành công nghiệp nặng.
	B. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
	C. Chú trọng phát triển công nghiệp quốc phòng.
	D. Tập trung sản xuất hàng hóa để thay thế nhập khẩu.
Câu 29: Nội dung nào sau đây là đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930?
	A. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
	B. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
	C. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản.
	D. Hai khuynh hướng tư sản và vô sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
Câu 30: Nội dung nào sau đây là điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885-1896)?
	A. Kết quả đấu tranh.	B. Kẻ thù chính.
	C. Xuất thân của người lãnh đạo.	D. Lực lượng chủ yếu.
Câu 31: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa to lớn vì lí do nào sau đây?
	A. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
	B. Dẫn đến sự ra đời của các trung tâm kinh tế lớn ở châu Âu.
	C. Trực tiếp làm xuất hiện nhiều tổ chức liên minh chính trị trên thế giới.
	D. Đánh dấu sự thắng thế của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.
Câu 32: Yếu tố nào sau đây tác động tới sự thành bại của Mĩ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới “đơn cực” sau Chiến tranh lạnh?
	A. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
	B. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
	C. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
	D. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
Câu 33: Bài học kinh nghiệm nào sau đây của phong trào cách mạng 1936-1939 được Đảng Cộng sản Đông Dương vận dụng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
	A. Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng vũ trang.
	B. Phát huy vai trò cách mạng của lực lượng chính trị.
	C. Kết hợp biểu tình với khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
	D. Phát triển từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?
	A. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khởi nguồn từ nước Mĩ.
	B. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học.
	C. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
	D. Cách mạng khoa học và cách mạng kĩ thuật không tách rời nhau.
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là không đúng về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
	A. Cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc.
	B. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình.
	C. Diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
	D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa trong cả nước.
Câu 36: Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ sau đó thống nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
	A. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
	B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
	C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
	D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
Câu 37: Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) thông qua chủ trương nào sau đây?
	A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản.
	B. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
	C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
	D. Liên minh công nông là nòng cốt của cách mạng.
Câu 38: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám năm 1945 với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) ở Việt Nam?
	A. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
	B. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
	C. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
	D. Có chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 39: Nội dung nào sau đây không phải là bài học kinh nghiệm được Đảng Cộng sản Đông Dương rút ra từ phong trào cách mạng 1930-1931?
	A. Giành chính quyền bằng bạo lực cách mạng.
	B. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
	C. Kết hợp nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
	D. Xây dựng khối liên minh công - nông vững chắc.
Câu 40: Nội dung nào sau đây là điểm chung của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) và cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp ở Đông Dương?
	A. Sử dụng vốn của tư bản nhà nước là chủ yếu.
	B. Tập trung vào lĩnh vực khai thác mỏ.
	C. Sử dụng vốn của tư bản tư nhân là chủ yếu.
	D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thp.doc