TỔ HÓA – SINH (Đề dự phòng) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Tên chủ đề (nội dung, chương. ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học -Biết cách sắp xếp của các nguyên tố trong chu kì, nhóm. -Biết quy luật biến đổi của các nguyên tố kim loại trong một chu kì Số câu 3 3 Số điểm 0.75 0.75 (7.5%) Hiđrocacbon Biết công thức phân tử của các hiđrocacbon, công thức cấu tạo, tính chất hóa học của metan, etilen, benzen Số câu 5 5 Số điểm 1.25 1.25 (12.5%) Dẫn xuất của hiđrocacbon Biết công thức cấu tạo, tính chất hóa học, phản ứng este hóa, điều chế axit axetic, khái niệm độ rượu Phân biệt được glucozơ, axit axetic và rượu etylic bằng phương pháp hóa học Số câu 4 1 5 Số điểm 1.0 2.0 3.0 (30%) Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic Viết các phương trình hóa học biểu diễn mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 (20%) Tổng hợp các nội dung trên Toán độ rượu Tính toán theo phương trình hóa học Số câu 1 1 Số điểm 3.0 3.0 (30%) Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3.0 (30%) 2 4.0 (40%) 1 3.0 (30%) 15 10 (100%) TỔ HÓA – SINH (Đề dự phòng) ĐỀ THI HỌC KÌ II – KHỐI 9 THCS MÔN HÓA HỌC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A . Trắc nghiệm khách quan(3đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Các nguyên tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br, I, At. Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Tính phi kim của F là mạnh nhất B. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At C. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ F đến At D. Số lớp electron tăng dần từ F đến At Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần? A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. K, Mg, Al, Na D. Mg, K, Al, Na Câu 3 : Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo quy luật nào? A. Số electron tăng từ 1 đến 8 B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8 C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 Câu 4 : Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6 B. C2H6O, C3H8, C2H5O2N, Na2CO3 C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. D. C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N, CO Câu 5: Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn B. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi C. 2 liên kết đơn, một liên kết ba D. 1 liên kết đôi Câu 6 : Phản ứng là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba A. thế B. cộng C. oxi hoá –khử . D. phân huỷ Câu 7 : Chất làm mất màu dung dịch brom là A. CO2, CH4 B. CO2, C2H4 C. CH4, C2H4 D. C2H2, C2H4 Câu 8 : Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm A. ba liên kết đơn xen kẽ với ba liên kết ba B. ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn C. hai liên kết đơn xen kẽ với hai liên kết đôi D. ba liên kết đôi xen kẽ với hai liên kết đơn Câu 9 : Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có A. hai nguyên tử oxi B. có nhóm -OH C. có một nguyên tử oxi và một nhóm -OH D. có nhóm -COOH Câu 10: Điền chất còn thiếu vào phương trình hoá học sau: CH3COOH + ? CH3COOC2H5 + H2O A. CH4 B. CH3 C. C2H5OH D. CH3OH Câu 11 : Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là A. ete B. este C. etyl D. etylic Câu 12: Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây? A. Etilen B. Benzen C. Rượu etylic D. Glucozơ B.Tự luận(7đ) Câu 13 (2đ): Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:(kèm điều kiện phản ứng nếu có) Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Natri axetat Natri etylat Câu 14(2đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch glucozơ, axit axetic và rượu etylic. Câu 15 (3đ): Cho dung dịch glucozơ lên men, người ta thu được 16,8 lit khí cacbonic ở đktc. Tính khối lượng glucozơ cần dùng. Tính thể tích rượu 460 thu được nhờ quá trình lên men nói trên. (Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ml. C =12, H =1, O =16) Đáp án A . Trắc nghiệm khách quan(3đ) Mỗi ý đúng 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c b d a a b d b d c b c B.Tự luận(7đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 13 - Thiếu điều kiện - 0.25đ - Thiếu cân bằng - 0.25đ C2H5OH + O2 ®CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH ® CH3COOC2H5 CH3COOC2H5 + NaOH ® CH3COONa + C2H5OH CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O 0.5 đ x 4PT = 2 đ Câu14 - Làm thí nghiệm trên lượng nhỏ hoá chất -Dùng quỳ tím nhận ra axit và có hiện tượng quỳ tím hóa đỏ -Dùng Na nhận ra rượu etylic + PTHH 2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2 (hoặc dùng phản ứng tráng gương nhận ra glucozơ) -Chất còn lại 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.75đ 0.25đ Câu 15 PTHH: C6H12O6 2 C2H5OH + 2CO2 1mol 2mol 2mol 0.375 mol 0.75 mol 0.75 mol nCO2 = 16.8: 22.4 = 0.75 mol n C6H12O6 = 0.375 mol m C6H12O6 = 0.375 x 180 = 67.5 g nC2H5OH = 0.75 mol m C2H5OH = 0.75 x 46 = 34.5 g v C2H5OH = 34.5 : 0.8 = 43.125 ml v rượu 460 = 43.125x 100 : 46 = 93.75 ml 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: