Đề thi chọn đội tuyển HSG cấp huyện lớp 9 – năm học 2013-2014 môn: Hoá Học

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3082Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển HSG cấp huyện lớp 9 – năm học 2013-2014 môn: Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn đội tuyển HSG cấp huyện lớp 9 – năm học 2013-2014 môn: Hoá Học
PHềNG GD - ĐT ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG CẤP HUYỆN 
 Lớp 9 – Năm học 2013-2014
 Mụn : Hoỏ học
 Thời gian :150 phỳt(Khụng kể thời gian phỏt đề)
Cõu1(2.0đ) Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn cỏc biến hoỏ hoỏ học sau:
 A BC DEFA
 Cho biết A là kim loại thụng thường cú hai hoỏ trị thường gặp là II và III
Cõu 2(3.0đ)
Từ hỗn hợp FeS, Cu(NO3), Al2O3 và cỏc chất phụ cú đủ. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế từng kim loại riờng biệt.
Cõu 3(3,0đ)
Hũa tan hết 10,2 gam Al2O3 vào 1 lớt dung dịch HNO3 0,8 M được dung dịch A. Hoà tan hết m gam Al vào 1 lớt dung dịch KOH 0,8M thoỏt ra 20,16 lớt khớ hiđro ( đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A vào dung dịch B được kết tủa C và dung dịch D. Lọc rửa kết tủa C và nung đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn E.
 a.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng và cho biết cỏc chất C, D, E là chất gỡ?
b. Tớnh m(g) Al và khối lượng E thu được?
 Cõu 4(2.0 đ)
Chỉ dựng một kim loại để nhận biết cỏc dung dịch MgCl2, NH4NO3, FeCl2, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3 đựng riờng biệt trong cỏc lọ mất nhón.
Cõu 5(2.0đ)
Hoà tan vừa đủ ụxit của kim loại M cú cụng thức MO vào dung dịch H2SO4 loóng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan cú nồng độ 7,69%. Xỏc định tờn kim loại M.
 Cõu 6(2.0đ) Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học xảy ra khi cho:
SO3, NaHCO3, Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
Dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
Ba vào dung dịch NaHCO3
Cõu 7(3.0đ)
 Nung núng ở nhiệt độ cao 12g CaCO3 nguyờn chất. Sau phản ứng thu được 7,6g chất rắn A.
 a. Tớnh hiệu suất phản ứng phõn huỷ và thành phần % cỏc chất trong A .
 b. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khớ thu được vào 125ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch B. Tớnh nồng độ M của cỏc chất trong dung dịch B ( Giả sử thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể).
Cho toàn bộ dung dịch B vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Viết phương trỡnh hoỏ học xảy ra và tớnh khối lượng chất kết tủa? 
Cõu 8(3.0đ)
Cho 4,72 g hỗn hợp bột cỏc chất rắn gồm: Fe, FeO, Fe2O3 tỏc dụng với CO dư ở nhiệt độ cao. Phản ứng xong thu được 3,92 g Fe. Nếu ngõm hỗn hợp cỏc chất trờn trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được 4,96g chất rắn.
Xỏc định khối lượng từng chất trong hỗn hợp.
b. Ngõm hỗn hợp trờn vào dung dịch H2SO4 dư thỡ thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung núng ở nhiệt độ cao ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn B. Tớnh mB?
 ( Cho sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn hoỏ học)
PHềNG GD-ĐT TRIỆU SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG THCS HỢP Lí Mụn : HOÁ HỌC 9
 Năm học:2013 - 2014
Cõu
 NỘI DUNG
Điểm
1
 PTHH
 2Fe + 3Cl2 2 FeCl3 (B)
 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (C)
 FeCl2 +2 NaOHFe(OH)2 (D) + 2NaCl
 4Fe(OH)2 + O2 +2 H2O4 Fe(OH)3 (E)
 2 Fe(OH)3 Fe2O3 (F)+ 3H2O
 Fe2O3 + 3H2 2Fe(A)+ 3H2O
2
Nung hỗn hợp thu được cỏc oxit Fe2O3, CuO, Al2O3
4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Cho NaOH dư vào hỗn hợp oxit trờn thỡ: Al2O3 tan, cũn Fe2O3, CuO khụng tan tỏch ra hai phần. Lấy nước lọc điều chế nhụm.
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
2 Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2 Al2O3 4Al + 3O2
- Cho dũng khớ CO qua hỗn hợp Fe2O3, CuO thu được hỗn hợp 2 kim loại
CuO + CO Cu + CO2
Fe2O3 + CO Fe + CO2
- Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HCl thỡ chỉ cú Fe tan được, tỏch ra Cu
 Fe + HCl FeCl2 + H2 
Từ FeCl2 điều chế ra Fe:
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 FeO + H2O
FeO Fe + CO2 
3
Số mol Al2O3 ==0,1 mol; nHNO3 = 0,8.1= 0,8 mol
nKOH = 0,8.1= 0,8 mol; nH2 = = 0,9 mol
PTHH
Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 +3H2O
2Al +2KOH + 2H2O2KAlO2 +3 H2 
Dung dịch A cú Al(NO3)3 và HNO3 dư
Dung dịch B cú KAlO2 và KOH dư
PTHH khi trộn lẫn A và B 
KOH + HNO3 KNO3 +H2O
 3KAlO2 + Al(NO3)3 + 6H2O 4Al(OH)3 + 3KNO3 
 Kết tủa C là Al(OH)3 
 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O, E là Al2O3 
 b.Theo pt ta cú nAl=n H2 = 0,9 =0,6 mol; m(Al)= 0,6.27= 16,2 g
 c. Theo pt nAl2O3 =n Al(OH)3 = 0,2 mol 
 m Al2O3 = 0,4.102 =40,8 gam
4
- Trớch mỗi dung dich một ớt làm mẫu thử
- Cho kim loại Ba lần lượt vào cỏc mẫu thử trờn, đầu tiờn cú phản ứng:
 Ba + 2H2O đ Ba(OH)2 + H2ư
Sau đú: - Mẫu thử nào cho kết tủa trắng là MgCl2. 
 Ba(OH)2 + MgCl2 đ Mg(OH)2 + BaCl2
 - Mẫu nào cho kết tủa trắng xanh sau đú chuyển thành nõu đỏ là FeCl2 
 Ba(OH)2 + FeCl2 đ Fe(OH)2 + BaCl2
 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 đ 4Fe(OH)3
 - Mẫu thử nào cho kết tủa trắng keo sau đú tan dần là Al(NO3)3. 
 3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 đ 2Al(OH)3 + 3Ba(NO3)2
 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 đ Ba(AlO2)2 + 4H2O
 - Mẫu thử nào tạo khớ mựi khai là NH4NO3.
 Ba(OH)2 + 2NH4NO3 đ Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 ư
- Mẫu thử nào cho kết tủa trắng và khớ mựi khai là (NH4)2SO4.
 Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 đ BaSO4 + 2H2O + 2NH3 ư
- Mẫu cũn lại là NaNO3.
5
PTHH: MO +H2SO4 MSO4 +H2O
 Gọi x là số mol của MO
 Khối lượng MO: (M+16)x (g)
 Khối lượng của H2SO4 là:98.x(g)
 Khối lượng dung dịch H2SO4 : = 2000.x
 Khối lượng chất tan sau phản ứng:(M+96)x(g)
 Khối lượng dung dịch sau phản ứng: (M+16)x + 2000.x 
 Theo đề bài ta cú:=7,96
 Giải ra ta được M= 64. Vậy M là kim loại đồng
6
 PTHH xảy ra
 a. SO3 + H2O H2SO4
 NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
 Fe3O4 +8 HCl FeCl2+ 2FeCl3 + 4H2O
 b. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2+2 H2O
 c. Ba + H2O Ba(OH)2
 Ba(OH)2+2 NaHCO3 BaCO3 +Na2CO3 + 2H2O
7
 a. Sau phản ứng thu được 7,6 g chất rắn A . Vậy khối lượng giảm đi là khối lượng của CO2 giải phúng ra.
 mCO2 = 4,4g nCO2 = 0,1 mol
 PTHH CaCO3CaO + CO2
 Lượng thực tế CaCO3 tham gia phản ứng là: 0,1 x100 = 10g
 Hiệu suất của phản ứng phõn huỷ là:= 83,33%
 Thành phần % cỏc chất trong A là:% CaO== 73,68%
 % CaCO3= 100% -73,68% = 26,32%
 b.nNaOH == 0,025 mol; n CaCO3= = 0,02 mol
 PTHH hoà tan A trong dung dịch HCl
 CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
 CaCO3+2HCl CaCl2 + H2O+ CO2
 Theo phương trỡnh nCO2 = nCaCO3= 0,02 mol
 Ta cú 1 tạo ra 2 muối
 PTHH 2NaOH + CO2Na2CO3 +H2O
 NaOH + CO2NaHCO3
 Gọi x,y là số mol của CO2 ở 2 phương trỡnh ,ta cú hệ phương trỡnh
 x+y= 0,02
 2x+y= 0,025
 Giải hệ phương trỡnh ta được : x = 0,005; y= 0,015
 CM NaHCO3== 0,12 (M) CM Na2CO3== 0,04(M)
 c. PTHH 
 NaHCO3 + Ca(OH)2CaCO3 + NaOH + H2O
 Na2 CO3 + Ca(OH)2CaCO3 + NaOH 
 m CaCO3 = 0,02 . 100 = 2(g)
8
Gọi a,b,c lần lượt là số mol của Fe, FeO,Fe2O3
 Với CO chỉ cú FeO,Fe2O3 phản ứng
 FeO+ CO Fe + CO2
 Fe2O3+ 3CO 2Fe +3CO2
 Số mol Fe = a+ b+2c == 0,07 mol(1)
 Với CuSO4 dư thỡ chỉ cú Fe phản ứng
 Fe + CuSO4Cu + Fe SO4
 Chất rắn cũn lại sau phản ứng là: Cu;FeO; Fe2O3
 mrắn = 64a+72b+160c = 4,96(2)
 Ta lại cú 56a+72b+ 160c = 4,72(3)
 Giải hệ phương trỡnh gồm 1,2,3 ta được a= 0,03; b= 0,02; c = 0,01
 Khối lượng từng chất trong hỗn hợp là:
 mFe= 0,03 .56 = 1,68 (g)
 m FeO = 0,02. 72 = 1,44(g)
 m Fe2O3= 0,01 .160= 1,6 (g)
 b.Với H2SO4 loóng 
 Fe + H2SO4 FeSO4+ H2
 FeO + H2SO4 Fe SO4+ H2O
 Fe2O3+ 3H2SO4 Fe 2(SO4)3+3 H2O
 D2 A gồm H2SO4 dư và muối FeSO4 và Fe2(SO4)3
 Với dung dịch NaOH
 H2SO4 + NaOH Na2SO4 +2H2O
 FeSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
 Fe2(SO4)3+ 6NaOH 3Na2 SO4 +2 Fe(OH)3
 Nung kết tủa ngoài khụng khớ
 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3
 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O
 mB =(0,03 +0,02 +0,02). 160 = 5,6 (g)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe chon doi tuyen HSG Hoa 9 1314.doc