Đề ôn thi học kì 1 môn Hóa 10

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 1 môn Hóa 10
Đề Ôn thi học kì 1 môn hóa 10
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn
A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của electron.
B. sự phân bố các electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron.
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron hóa trị là 3d34s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VA.	B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.	D. Chu kì 4, nhóm IIIB.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p5.	B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5.	D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của R là 121,76. R có 2 đồng vị R1 (62%); R2 (38%) và tổng số khối của 2 đồng vị là 244. Xác định số khối của R1 và R2?
A. 121 và 123. B. 124 và 120.	C. 119 và 125.	D. 117 và 127.
Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là và . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
	A. 35% và 65%.	B. 45,5% và 54,5%.
	C. 54,5% và 45,5%.	D. 61,8% và 38,2%.
Câu 6: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là do sự biến đổi tuần hoàn
A. của điện tích hạt nhân.	B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.	D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 7:	Trong phản ứng oxi hóa khử, chất bị oxi hóa là:
A. chất nhường proton.	B. chất nhận electron.	
C. chất nhường electron.	D. chất nhận proton.
Câu 8: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.	B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.	D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử 27X là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13 nơtron.	B. 14 proton.
C. 13 proton và 14 nơtron.	D. 14 proton và 13 nơtron.
Câu 10:	Cho 6,7g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Hai kim loại là:
A. Li và Na.	B. Na và K.	C. K và Rb.	D. Rb và Cs.
Câu 11. Đi từ trái sang phải, thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. 9F, 17Cl, 15P, 13Al, 11Na. 	B. 11Na, 13Al, 15P, 17Cl, 9F. 	
C. 17Cl, 15P, 13Al, 11Na, 9F. 	D. 17Cl, 9F, 15P, 13Al, 11Na.
Câu 12: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
A. nguyên tử khối. 	B. độ âm điện.
C. tính kim loại, tính phi kim. 	D. bán kính nguyên tử.
Câu 13. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.	B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.	D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 14. Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 39. Hai nguyên tố X và Y là:
A. P và Cr.     	B.  Al và Fe.	C.  F và Zn.        	D.  K và Ca. 
Câu 15: Liên kết ion là liên kết được tạo thành
	A. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
	B. bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
	C. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
	D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim điển hình.
Câu 16: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, HClO3, HClO4 lần lượt là
	A. –1; –3; –5; –7.	B. +1; +3; +5; +7.	
C. –1; +3; +5; +7.	D. –1; +1; +5; +7.
Câu 17: Kiểu liên kết trong các phân tử KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, cộng hóa trị không phân cực, cộng hóa trị không phân cực. 	 	
B. ion, cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị không phân cực.
C. ion, cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị phân cực. 	
D. ion, cộng hóa trị không phân cực, cộng hóa trị phân cực.
Câu 18:	Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. tạo ra chất kết tủa.
B. tạo ra chất khí.
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Câu 19: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử HCl:
A. Liên kết trong phân tử HCl là liên kết đơn.	
B. Liên kết giữa hai nguyên tử H và Cl là cộng hóa trị phân cực.
C. Cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử H.	
D. Phân tử HCl là một phân tử phân cực.
Câu 20. Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH3. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662% khối lượng. Nguyên tố R là
A. N. 	B. P. 	C. Si. 	D. S.
Câu 21. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s1. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất oxit cao nhất là:
A. 74,19%. 	B. 58,97%. 	C. 41,82%. 	D. 29,11%.
Câu 22:	Phản ứng: + 1e → biểu thị quá trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hóa.	B. quá trình khử.	
C. quá trình nhường eletron.	D. quá trình nhận proton.
Câu 23:	Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
B. Mg + 2H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O.
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl.
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 24:	Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 33.	B. 22.	C. 30.	D. 20.
Câu 25. Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn và công thức hợp chất khí với hiđro của X là
A. chu kì 2, nhóm VA, HXO3.	B. chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. chu kì 2, nhóm VA, XH3.	D. chu kì 2, nhóm VA, XH2. 
Câu 26. Dãy nào sau đây gồm các hiđroxit được sặp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải (cho K (Z = 19); Mg (Z = 12); Ca (Z = 20); Al( Z = 13).
A. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3.	B. KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. KOH, Al(OH)3, Ca(OH)2, Mg(OH)2.	D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH.
Câu 27: Điều nào sau đây sai?
	A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
	B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
	C. Số proton trong nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
	D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 28: Trong nguyên tử, lớp electron nào liên kết chặt chẻ với hạt nhân nhất?
A. M.	B. L.	C. K.	D. N.
Câu 29: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?
A. Ion là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện.	 
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.	
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 30: Cho 3 kí hiệu nguyên tử sau: , , . Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
	A. X và Y.	B. Y và Z.
	C. X và Z.	D. X, Y và Z.
Câu 31: Tổng số hạt p, n, e của một nguyên tử bằng 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó 
	A. 108.	B. 148.	C. 188.	D. 150.
Câu 32:	Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là: và khối lượng nguyên tử trung bình là 35,5u. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54u. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của có trong hợp chất CuCl2?
A. 13,75%.	B. 41,25%.	C. 6,88%.	D. 9,34%.
Câu 33: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi tham gia hình thành liên kết hoá học là
A. Tính kim loại. 	B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân. 	D. Độ âm điện.
Câu 34: Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản như sau: 1s22s1 và 1s22s22p5. Khi tạo thành hợp chất, hai nguyên tử này kết hợp nhau bằng liên kết 
A. cộng hóa trị có cực. 	B. ion. 
C. cộng hóa trị không có cực. 	 D. cho – nhận.
Câu 35:	Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị oxi hóa.	B. bị khử.	
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.	D. không bị oxi hóa cũng không bị khử.
Câu 36:	Nguyên tố R ở chu kì 3 nhóm VIIA. Thành phần phần trăm về khối lượng của R trong hợp chất khí hidro là:
A. 89,43%.	B. 97,26%.	C. 76,65%.	D. 65,78%.
Câu 37. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4, công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của R lần lượt là:
A. RH2, RO.	B. RH2, RO3.	C. RH2, RO2.	D. RH5, R2O5.
Câu 38. Cho những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hoá học sau đây: 
(a). Khối lượng nguyên tử.	(d). Bán kính nguyên tử
(b). Tính kim loại, tính phi kim.	(e). Độ âm điện.
(c). Tính axit – bazơ của các hiđroxit.	(f). Cấu hình electron lớp ngoài cùng.
Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của hạt nhân nguyên tử?
A. a, b, c, d, e.	B. a, b, c, e, f.	
C. b, c, d, e, f	.	 	D. a, b, e, d, f.
Câu 39: Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là 20, khi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, cấu hình electron của ion canxi là
	A. 1s22s22p63s23p64s1.	B. 1s22s22p6. 
 C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p63d10.
Câu 40: Số oxi hóa của S trong ion SO32– và SO42– lần lượt là
	A. +2; +4.	B. +4; +6.	C. +6; +8.	D. +3; +4.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_10.docx