Đề cương môn Hóa học Lớp 10 - Chương 3: Liên kết hóa học

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Hóa học Lớp 10 - Chương 3: Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương môn Hóa học Lớp 10 - Chương 3: Liên kết hóa học
 CHƯƠNG 3; LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1 : Trong các pư hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron để trở thành ion âm.	
B. Nhường bớt electron để trở thành ion dương.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 2 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 
Câu 3 : Chọn phát biểu sai về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Câu 4 : Liên kết ion được tạo thành giữa
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.
Câu 5 : Trong tinh thể NaCl, nguyên tố 11Na và 17Cl ở dạng ion và có số electron lần lượt là 
A. 10 và 18 	B. 12 và 16 	C. 10 và 10	D. 11 và 17
Câu 6 : Cho nguyên tử của nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là ns2 np5 và ns1. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là :
A. Liên kết ion.	B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho – nhận.	D. Liên kết hiđro.
Câu 7 : Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Cấu hình electron của ion M3+ là:
A. 1s22s22p63s2	B. 1s22s22p63s23p6	C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 8 : Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron của ion X- là:
A. 1s22s22p63s2	B. 1s22s22p63s23p6	C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 9 : Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là : 
A. ion. 	B. CHT có cực. 
C. CHT không cực. 	D. cho–nhận.
Câu 10 : Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF 	B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF 	D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 11 : Phân tử KF có kiểu liên kết (Z : K=19, F = 9)
A. CHT 	B. CHT phân cực 	C. ion 	D. cho–nhận.
Câu 12 : Cho các hợp chất HCl, NaF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là : 
A. HCl 	B. NaF 	C. H2O 	D. NH3.
Câu 13 : Trong các hợp chất sau: KF, BaCl2, CH4, H2S, các chất nào là hợp chất ion?
A. Chỉ có KF	B. Chỉ có KF và BaCl2
C. Chỉ có CH4 và H2S	D. Chỉ có H2S
Câu 14 : Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lượt là 1,6; 3,5; 2,6 và 3. Trong các hợp chất Al2O3, Al2S3, AlCl3 chất nào là hợp chất ion ?
A. Chỉ có Al2O3 và AlCl3	B. Chỉ có Al2O3 
C. Chỉ có Al2O3 và Al2S3	D. Chỉ có AlCl3
Câu 15 : Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58) 
A. AlCl3	B. CaCl2	C. CaS	D. Al2S3
Câu 16 : Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 17 : Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron góp chung
Câu 18 : Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2	B. O2	C. F2	D. CO2.
Câu 19 : Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
Cho Z : H =1 ; C=6, O= 8, Cl=17, N=7, I = 53, 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4.
Câu 20 : Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực:
A. H2 , H2O , CH4 , NH3. 	B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.
C. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O. 	D. H2O, NH3 , CO2 , CCl4.
Câu 21 : Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cực, CHT không cực. 
B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực. 
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
Câu 22 : Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là : 
A. LiCl 	B. NaF 	C. CCl4 	 D. KBr.
Câu 23 : Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
A. CHT 	B. CHT phân cực	C. ion 	D. cho – nhận.
Câu 24 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là 
A. O2, H2O, NH3 	B. H2O, HF, H2S 	C. HCl, O3, H2S 	D. HF, Cl2, H2O 
Câu 25 : Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. 	B. hiđro. 	C. cộng hoá trị có cực. 	D. ion
Câu 26 : Liên kết cho nhận có đặc điểm:
	A. 	Là liên kết kim loại
	B. 	Là liên kết ion
	C.	Là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp
	D.	Vừa là liên kết ion vừa là liên kết cộng hóa trị
Câu 27 : Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất: CaO; MgO; AlCl3; BCl3 . Cho biết độ âm điện: O (3,5); Ca (1,0); Mg (1,2); Cl (3,0) ; Al (1,5) và B (2,8).
A. CaO	B. AlCl3	C. BCl3	D. MgO
Câu 28 : Cho 2 nguyên tố X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức đơn giản nhất dạng : 
A. X2Y3 	B.X2Y5 	 C. X5Y2 	 D. X3Y2.
Câu 29 : Cho các hợp chất và ion sau : NH3(1) , SO2(2) , H2SO4 (3) , MgO(4) , HNO3(5). Các phân tử và ion có liên kết cho–nhận là : 
A. (1),(4)	 B. (2),(3),(5) C. (1),(2),(3),(5)	 D. (1),(2),(3).
Câu 30 : Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? (Z: C = 6 ; H = 1)
A. C2H4 ; C2H6.	B. CH4 ; C2H6.	
C. C2H4 ; C2H2.	D. CH4 ; C2H2.
Câu 31 : Hóa trị trong hợp chất ion là :
A. Điện hóa trị.	B. Cộng hóa trị. 
C. Số oxi hóa.	D. Điện tích ion.
Câu 32 : Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. –2 và –1. 	B. 2– và 1–. 	 C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 33 Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:
A.+3, + 2, -1, -2, + 1	B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2 	C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-	D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
Câu 34 Cộng hóa trị của nguyên tử C và O trong hợp chất CO2 là (Z : C = 6, O= 8)
A. 4, 6 B . 2, 4 C. 4, 2 D. 4,4
Câu 35 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 –, HNO3 lần lượt là :
A. +5 , –3 , +3. 	B. –3 , +3 , +5. 
C. +3 , –3 , +5. 	D. +3 , +5 , –3.
Câu 36 : Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là :
A. +1 	B. –1 	C. –5 	D. +7.
Câu 37 : Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là :
A. +1 	B. –2 	C. +6 	D. +5.
Câu 38 : Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. 	B. –2 , +4 , +6 , +8.
C. –2 , +4 , +4 , +6. 	D. +2 , +4 , +8 , +10.
Câu 39 : Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. +2 , –2 , –4 , +8. 	B. 0 , +2 , +4 , +7.	
C. 0 , –2 , –4 , –7. 	D. 0 , +2 , –4 , –7.
Câu 40 : Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–, Cr2O72–, AlO2– lần lượt là:
A. +3, +2, +7, +6, +3.	B. +2, +1, +7, +6, +3.	
C. +2, +1, +7, +7, +3.	D. +2, +2, +7, +6, +3.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_3_lien_ket_hoa_hoc.docx