Đề xuất đề thi học sinh giỏi khu vực duyên hải – ĐBBB 2016 môn: Hóa học – lớp 10 - Tỉnh Hòa Bình

docx 16 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4700Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề xuất đề thi học sinh giỏi khu vực duyên hải – ĐBBB 2016 môn: Hóa học – lớp 10 - Tỉnh Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề xuất đề thi học sinh giỏi khu vực duyên hải – ĐBBB 2016 môn: Hóa học – lớp 10 - Tỉnh Hòa Bình
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYấN
VÙNG DUYấN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
TRƯỜNG THPT CHUYấN HOÀNG VĂN THỤ TỈNH HềA BèNH
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ THI MễN HểA HỌC - KHỐI 10
NĂM 2015- 2016
Thời gian làm bài: 180 phỳt
(Đề này cú 10 cõu; gồm 04 trang)
Cõu 1: CẤU TẠO NGUYấN TỬ- HẠT NHÂN (2,5 điểm)
Hợp chất A được tạo ra từ 4 nguyờn tử của 2 nguyờn tố X và Y. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhõn của cỏc nguyờn tử trong một phõn tử A là 18. Nguyờn tử của nguyờn tố Y cú 4 electron ở phõn lớp p. Xỏc định cụng thức phõn tử của A. 
2. Cho dóy phúng xạ sau:
222Rn 218Po214Pb214Bi214Po
Giả thiết rằng ban đầu chỉ cú một mỡnh radon trong mẫu nghiờn cứu với hoạt độ phúng xạ 3,7.104 Bq,
Viết cỏc phương trỡnh biểu diễn cỏc phõn ró phúng xạ trong dóy trờn.
Tại t = 240 min (phỳt) hoạt độ phúng xạ của 222Rn bằng bao nhiờu?
Cũng tại t = 240 min hoạt độ phúng xạ của 218Po bằng bao nhiờu?
Tại t = 240 min hoạt độ phúng xạ chung lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng hoạt độ phúng xạ ban đầu của 222Rn.
Cõu 2: HèNH HỌC PHÂN TỬ- LKHH- TINH THỂ- ĐLTH (2,5 điểm)
1. Kim loại M tỏc dụng với hiđro cho hiđrua MHx (x = 1, 2,...). 1,000 gam MHx phản ứng với nước ở nhiệt độ 25oC và ỏp suất 99,50 kPa cho 3,134 lớt hiđro. 
a. Xỏc định kim loại M. 
b. Viết phương trỡnh của phản ứng hỡnh thành MHx và phản ứng phõn huỷ MHx trong nước. 
c. MHx kết tinh theo mạng lập phương tõm mặt. Tớnh khối lượng riờng của MHx. 
	Bỏn kớnh của cỏc cation và anion lần lượt bằng 0,68 và 1,36 .
2. Xỏc định cấu trỳc phõn tử của cỏc phõn tử và ion sau đồng thời cho biết kiểu lai húa cỏc AO húa trị của nguyờn tử trung tõm: SOF4, TeCl4, BrF3, I3-, ICl4-?
Cõu 3: NHIỆT- CÂN BẰNG (2,5 điểm)
Hóy cho biết phản ứng 2Ni (l) + O2 (k) 2NiO (r) ở 1627 oC cú thể tự diễn biến theo chiều thuận được khụng nếu ỏp suất riờng phần của oxi nhỏ hơn 150 Pa? 
Cho:(NiO) ở 1627 oC là -72,1 kJ. mol–1; Áp suất chuẩn P0 = 1,000.105 Pa; 
0oC trong thang Celsius là 273,15 K.
Người ta tiến hành tổng hợp NH3 với sự cú mặt chất xỳc tỏc Fe theo phản ứng sau:
Khi tổng hợp tỉ lệ mol N2 và H2 là 1 : 3. Trong quỏ trỡnh tổng hợp chỳng ta thu được cỏc số liệu thực nghiệm sau:
Nhiệt độ
Ở Ptổng = 10 atm
Lượng % NH3 chiếm giữ
Ở Ptổng = 50 atm
Lượng % NH3 chiếm giữ
350oC
7,35
25,11
450oC
2,04
9,17
a. Xỏc định Kp theo số liệu thực nghiệm của bảng trờn.
b. Tớnh giỏ trị ΔH của phản ứng ở Ptổng đó cho.
Cõu 4: ĐỘNG HỌC (2,5 điểm)
Người ta nghiờn cứu động học phản ứng xà phũng húa etyl axetat (E):
E + NaOH đ CH3COONa + C2H5OH
Ban đầu nồng độ E và NaOH đều bằng 0,05M. Phản ứng được theo dừi bằng cỏch lấy 10 mL dung dịch hỗn hợp phản ứng ở từng thời điểm t và chuẩn độ X mL dung dịch HCl 0,01M. Kết quả như sau:
T (phỳt)
4
9
15
24
37
53
X (mL)
44,1
38,6
33,7
27,9
22,9
18,5
Chứng minh rằng phản ứng trờn là một phản ứng bậc 2. 
Tớnh hằng số tốc độ phản ứng và thời gian bỏn hủy của phản ứng.
Cõu 5: DUNG DỊCH (AXIT – BAZO, KẾT TỦA) (2,5 điểm)
1. Tớnh pHcủa dung dịch K2Cr2O7 0,10M.
2. Trộn 50,0 ml dung dịch BaCl2 0,50M với 50,0 ml dung dịch K2Cr2O7 0,20M. Xỏc định pH của dung dịch thu được.
Cho biết: Tớch ion của nước là Kw = 10-14. Tớch số tan của BaCrO4 là KS = 10-9,93.
	Cr2O72- + H2O D 2HCrO4- cú K = 10-1,64; 
	HCrO4-D H+ + CrO42- cú Ka = 10-6,5.
 Cõu 6: OXIHOA- KHỬ (2,5 điểm)
 Dung dịch X gồm K2Cr2O7 0,010 M; KMnO4 0,010 M; Fe2(SO4)3 0,0050 M và H2SO4 (pH của dung dịch bằng 0). Thờm dung dịch KI vào dung dịch X cho đến nồng độ của KI là 0,50 M, được dung dịch Y (coi thể tớch khụng thay đổi khi thờm KI vào dung dịch X).
1. Hóy mụ tả cỏc quỏ trỡnh xảy ra và cho biết thành phần của dung dịch Y.
2. Tớnh thế của điện cực platin nhỳng trong dung dịch Y.
3. Cho biết khả năng phản ứng của Cu2+ với I- (dư) ở điều kiện tiờu chuẩn. Giải thớch.
4. Viết sơ đồ pin được ghộp bởi điện cực platin nhỳng trong dung dịch Y và điện cực platin nhỳng trong dung dịch gồm Cu2+, I- (cựng nồng độ 1 M) và chất rắn CuI. Viết phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xảy ra trờn từng điện cực và xảy ra trong pin khi pin hoạt động.
Cho: 
 ở 25 oC: Cr (z = 24). 
Cõu 7: HALOGEN- OXI- LƯU HUỲNH (2,5 điểm)
Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau: 
	a.Ozon oxi húa I- trong mụi trường trung tớnh
	b.Sục khớ CO2 qua nước Javel
 	c.Cho nước Clo qua dung dịch KI
 	d.Sục khớ Flo qua dung dịch NaOH loóng lạnh
 	e.Sục Clo đến dư vào dung dịch FeI2
Trong phũng thớ nghiệm, ClO2 được điều chế nhanh chúng bằng cỏch cho hỗn hợp KClO3, H2C2O4 tỏc dụng với H2SO4 loóng, cũn trong cụng nghiệp ClO2 được điều chế bằng cỏch cho NaClO3 tỏc dụng với SO2 cú mặt H2SO4 4M. Hóy lập cỏc phương trỡnh hoỏ học giải thớch sự tạo thành cỏc chất trờn. Viết cỏc phản ứng khi cho mỗi chất Cl2 và ClO2 tỏc dụng với H2O, với dung dịch NaOH. 
Phim đen trắng chứa lớp phủ bạc bromua trờn nền là xenlulozơ axetat. Bạc bromua bị phõn hủy khi chiếu sỏng. Trong quỏ trỡnh này thỡ lượng AgBr khụng được chiếu sỏng sẽ bị rửa bằng cỏch cho tạo phức bởi dung dịch natri thiosunfat. Ta cú thể thu hồi bạc từ dung dịch nước thải bằng cỏch thờm ion xianua vào, tiếp theo là kẽm. Viết cỏc phản ứng xảy ra. 
Cõu 8: BÀI TẬP TỔNG HỢP (2,5 điểm)
	Hoà tan 0,835 gam hỗn hợp X gồm NaHSO3 và Na2SO3 trong dung dịch H2SO4 dư, đun núng. Cho tất cả lượng khớ sinh ra hấp thụ trong 500 ml dung dịch Br2 thu được 500 ml dung dịch A. Thờm KI vào 50 ml dung dịch A, lượng I3- sinh ra tỏc dụng vừa đủ với 12,5 ml dung dịch Na2S2O3 0,01 M. Nếu sục khớ N2 để đuổi hết Br2 dư trong 25 ml dung dịch A thỡ dung dịch B thu được trung hoà vừa đủ với 15 ml dung dịch NaOH 0,1M.
1. Tớnh nồng độ mol của dung dịch Br2 ban đầu.
2. Tớnh % khối lượng cỏc muối trong hỗn hợp X. 
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYấN
VÙNG DUYấN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
TRƯỜNG THPT CHUYấN HOÀNG VĂN THỤ TỈNH HềA BèNH
ĐÁP ÁNĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ THI MễN HểA HỌC - KHỐI 10
NĂM 2015- 2016
Thời gian làm bài: 180 phỳt
(Đề này cú 10 cõu; gồm 04 trang)
Cõu 1: CẤU TẠO NGUYấN TỬ- HẠT NHÂN (2,5 điểm)
1.Hợp chất A được tạo ra từ 4 nguyờn tử của 2 nguyờn tố X và Y. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhõn của cỏc nguyờn tử trong một phõn tử A là 18. Nguyờn tử của nguyờn tố Y cú 4 electron ở phõn lớp p. Xỏc định cụng thức phõn tử của A. 
2. Cho dóy phúng xạ sau:
222Rn 218Po214Pb214Bi214Po
Giả thiết rằng ban đầu chỉ cú một mỡnh radon trong mẫu nghiờn cứu với hoạt độ phúng xạ 3,7.104 Bq,
a.Viết cỏc phương trỡnh biểu diễn cỏc phõn ró phúng xạ trong dóy trờn.
b.Tại t = 240 min (phỳt) hoạt độ phúng xạ của 222Rn bằng bao nhiờu?
c.Cũng tại t = 240 min hoạt độ phúng xạ của 218Po bằng bao nhiờu?
d.Tại t = 240 min hoạt độ phúng xạ chung lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng hoạt độ phúng xạ ban đầu của 222Rn.
Cõu 1:
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Đặt cụng thức phõn tử chất A: XaYb
Ta cú: a.PX + b.PY = 18
 a + b = 4
Y cú 4 electron ở phõn lớp p nờn:
- Trường hợp 1: Y thuộc chu kỡ 2 Y: 1s22s22p4 Y là oxi (PY = 8) 
b =1
b = 2
a = 3
a = 2
PX = 3,33 
 (loại)
PX = 1 
(Hiđro)
 Khi đú nghiệm phự hợp: a = b = 2, PX = 1 (Hiđro)
- Trường hợp 2: Y thuộc chu kỡ 3 Y: 1s22s22p43s23p4 Y là lưu huỳnh (PY = 16) b = 1
a = 3 PX = 0,67 (loại) 
Vậy A là H2O2.
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
a.
22286Rn đ 21884Po + 42He
 21884Po đ 21482Pb + 42He
21482Pb đ 21483Bi + b-
 21483Bi đ 21484Po + b-
 21484Po đ 21082Pb + a
3,7.104 Bq = 1mCi , 240 min = 4 h
b. A1 = A01e-lt = 1mCi.e-ln2.4/24.3,82 = 0,97 mCi
c. t = 240 min > 10 t1/2(Po), hệ đó đạt được cõn bằng phúng xạ và 
+ Quan niệm gần đỳng rằng cú cõn bằng thế kỉ (l1<<l2) nờn:
A2 = A1 = 0,97 mCi
+ Thật ra cõn bằng là tạm thời nờn
A1/A2 = 1 – t1/2(2)/t1/2(1) đ A2 = A1/[1 – 3,1/(3,82.24.60)] = 0,9702 mCi
d. A = A1 + A2 + ...> A01
0,5
0,25
0,5
0,25
Cõu 2: HèNH HỌC PHÂN TỬ- LKHH- TINH THỂ- ĐLTH (2,5 điểm)
1. Kim loại M tỏc dụng với hiđro cho hiđrua MHx (x = 1, 2,...). 1,000 gam MHx phản ứng với nước ở nhiệt độ 25oC và ỏp suất 99,50 kPa cho 3,134 lớt hiđro. 
a. Xỏc định kim loại M. 
b. Viết phương trỡnh của phản ứng hỡnh thành MHx và phản ứng phõn huỷ MHx trong nước. 
c. MHx kết tinh theo mạng lập phương tõm mặt. Tớnh khối lượng riờng của MHx. 
	Bỏn kớnh của cỏc cation và anion lần lượt bằng 0,68 và 1,36 .
2. Xỏc định cấu trỳc phõn tử của cỏc phõn tử và ion sau đồng thời cho biết kiểu lai húa cỏc AO húa trị của nguyờn tử trung tõm: SOF4, TeCl4, BrF3, I3-, ICl4-?
Cõu2:
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
MHx + x H2O 	M(OH)x + x H2 
 n (H2) = = = 0,1258 moL
n (1g MHx) =	 	M = 
x
M (MHx)
M (M)
(M)
1
7,949 g.mol-1
6,941 g.mol-1
Liti
2
 15,898 g.mol-1
 13,882 g.mol-1
3
 23,847 g.mol-1
 20,823 g.mol-1
4
 31,796 g.mol-1
 27,764 g.mol-1
a. Kim loại M là Liti
b.	2Li + H2 	 2 LiH 
	LiH + H2O 	 LiOH + H2 
c. LiH kết tinh theo mạng lập phương tõm mặt tương tự như kiểu mạng tinh thể NaCl, ụ mạng lập phương tõm mặt của Li+ lồng vào ụ mạng lập phương tõm mặt của H- với sự dịch chuyển a/2.
 4 ´ M (LiH) 
 NA ´ a3 
 4 ´ M (LiH) 
 NA ´ [2 (r + r )]3 
 Do > 0,4142 nờn a = 2( r + r)
 Li+
 H- 
	 r = = 	 
 (a: cạnh ụ mạng; r: bỏn kớnh).
 4 ´ 7,95 g.mol-1 
 6,022.1023 mol-1 ´ [2(0,68 + 1,36).10-8]3 cm3 
 r =	 = 0,78 g.cm-3
0,25
0,25
0.25
0,75
2.
Chất 
Trạng thỏi lai húa
Hỡnh học phõn tử
SOF4
sp3d
lưỡng thỏp tam giỏc
TeCl4
sp3d
thỏp vuụng
BrF3
sp3d
hỡnh chữ T
I-3
sp3d
thẳng
ICl-4
sp3d2
vuụng phẳng
1,0
Cõu 3: NHIỆT- CÂN BẰNG (2,5 điểm)
Hóy cho biết phản ứng 2Ni (l) + O2 (k) 2NiO (r) ở 1627 oC cú thể tự diễn biến theo chiều thuận được khụng nếu ỏp suất riờng phần của oxi nhỏ hơn 150 Pa? 
Cho:(NiO) ở 1627 oC là -72,1 kJ. mol–1; Áp suất chuẩn P0 = 1,000.105 Pa; 
0oC trong thang Celsius là 273,15 K.
Người ta tiến hành tổng hợp NH3 với sự cú mặt chất xỳc tỏc Fe theo phản ứng sau:
Khi tổng hợp tỉ lệ mol N2 và H2 là 1 : 3. Trong quỏ trỡnh tổng hợp chỳng ta thu được cỏc số liệu thực nghiệm sau:
Nhiệt độ
Ở Ptổng = 10 atm
Lượng % NH3 chiếm giữ
Ở Ptổng = 50 atm
Lượng % NH3 chiếm giữ
350oC
7,35
25,11
450oC
2,04
9,17
a. Xỏc định Kp theo số liệu thực nghiệm của bảng trờn.
b. Tớnh giỏ trị ΔH của phản ứng ở Ptổng đó cho.
Cõu 3:
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Từ phản ứng: 2Ni (l) + O2 (k) 2NiO (r) 	(1)	
	ta cú: DG0phản ứng = -72,1.2 = -144,2 kJ/mol = -144200 J/mol
	đ lnK = 9,127 
 đ K = 9200,38.
	Đối với phản ứng (1): Δn (k) = -1 đ 
→ Kp = K.P0-1 = 9200,38.(1,000.105)-1
 Mặt khỏc:với là ỏp suất cõn bằng của oxi = 10,87 (Pa)
	Vậy phản ứng cú xảy ra nếu 10,87Pa < < 150Pa.
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
a.
Hằng số cõn bằng Kp được xỏc đinh theo biểu thức: 
* Tại 350oC: Ptổng = 10 atm
 Theo đề, tại cõn bằng lượng NH3 chiếm 7,35% nờn atm 
→ atm
 Mặt khỏc lượng N2 và H2 ban đầu lấy theo tỉ lệ 1: 3 nờn atm và atm	
Do đú: 
 * Tại 350oC: Ptổng = 50 atm
Tại cõn bằng lượng NH3 chiếm 25,11% nờn atm 
→ atm
 atm và atm
Do đú: 
 * Tại 450oC: Ptổng = 10 atm
 atm ; atm và atm
Do đú: 
 * Tại 450oC: Ptổng = 50 atm
 atm ; atm và atm
Do đú: 
b. Tại ỏp suất tổng Ptổng = 10 atm:
Thay số: 	 
 ΔHo = ‒52,199 J.mol‒1 
 Tại ỏp suất tổng Ptổng = 50 atm: 	
 ΔHo = ‒51,613 J.mol‒1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 4: ĐỘNG HỌC (2,5 điểm)
Người ta nghiờn cứu động học phản ứng xà phũng húa etyl axetat (E):
E + NaOH đ CH3COONa + C2H5OH
Ban đầu nồng độ E và NaOH đều bằng 0,05M. Phản ứng được theo dừi bằng cỏch lấy 10 mL dung dịch hỗn hợp phản ứng ở từng thời điểm t và chuẩn độ X mL dung dịch HCl 0,01M. Kết quả như sau:
T (phỳt)
4
9
15
24
37
53
X (mL)
44,1
38,6
33,7
27,9
22,9
18,5
Chứng minh rằng phản ứng trờn là một phản ứng bậc 2. 
Tớnh hằng số tốc độ phản ứng và thời gian bỏn hủy của phản ứng.
Cõu 4:
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
E + 	NaOH đ CH3COONa + C2H5OH
t = 0	Co	Co
t	Co-a	Co-a
Giả sử phản ứng này bậc 2, ta cú phương trỡnh động học:
 hay 
Theo phộp chuẩn độ: 10(Co - a) = 0,01X, ta cú kết quả xỏc định k theo thực nghiệm:
t (phỳt)
4
9
15
24
37
53
X (mL)
44,1
38,6
33,7
27,9
22,9
18,5
Co - a (M)
0,0441
0,0386
0,0337
0,0279
0,0229
0,0185
k
0,669
0,656
0,645
0,660
0,640
0,643
Vỡ giỏ trị k khụng đổi nờn giả thiết bậc 2 là phự hợp 
0,5
0,5
0,5
2.
Giỏ trị hằng số tốc độ trung bỡnh= (k1+ k2+ k3+ k4+ k5+ k6): 6
Thay số ta được: 
 Thay k vào biểu thức trờn được 
0,5
0,5
Cõu 5: DUNG DỊCH (AXIT – BAZO, KẾT TỦA) (2,5 điểm)
1. Tớnh pHcủa dung dịch K2Cr2O7 0,10M.
2. Trộn 50,0 ml dung dịch BaCl2 0,50M với 50,0 ml dung dịch K2Cr2O7 0,20M. Xỏc định pH của dung dịch thu được.
Cho biết: Tớch ion của nước là Kw = 10-14. Tớch số tan của BaCrO4 là KS = 10-9,93.
	Cr2O72- + H2O D 2HCrO4- cú K = 10-1,64; 
	HCrO4-D H+ + CrO42- cú Ka = 10-6,5.
Cõu 5:
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
K2Cr2O7 → 2K+ + Cr2O72-
	0,1M
 -	 0,1M
	Cỏc cõn bằng:
	Cr2O72- + H2O D 2HCrO4-	(1)	K1 = 10-1,64
	HCrO4-D H+ + CrO42-	(2)	Ka = 10-6,5
	H2O D H+ + OH-	(3)	Kw = 10-14
Nhận xột: K1>> Ka>> Kw => coi như lượng HCrO4- chuyển húa khụng đỏng kể so với lượng HCrO4- được tạo thành.
Xột cõn bằng (1):
	Cr2O72- + H2O D 2HCrO4-	(1)	K1 = 10-1,64
	C	 0,1 
	[ ] 0,1 - x 2x 
=> x = 2,124.10-2 => [HCrO4-] = 4,248.10-2M
Xột cõn bằng (2):
	HCrO4-D H+ + CrO42-	(2)	Ka = 10-6,5
	C	 4,248.10-2
	[ ] 4,248.10-2 y y
=> y = 1,16.10-4<<4,248.10-2M.
Vậy [H+] = 1,16.10-4M => pH = 3,96.
0,5
0,5
2.
Sau khi trộn: Ba2+ = 0,25 M
Cr2O72- = 0,10 M
Đỏnh giỏ khả năng hỡnh thành kết tủa BaCrO4: [Ba2+][CrO42-] = (0,25)(y) = 10-4,74>> KS, do đú cú kết tủa BaCrO4 xuất hiện.
 2Ba2+ + Cr2O72- + H2O D 2BaCrO4 + 2H+ 	(2)
 K2 = KS-2K1Ka2 = 105,22>> 1
 0,25 0,1
TPGH: 0,05 - 0,20
Cõn bằng hũa tan kết tủa:
BaCrO4 DBa2++ CrO42- KS = 10-9,93
BaCrO4 + H+D Ba2+ + HCrO4- (3) cú K3 = Ks-1.Ka-1 = 10-3,43
2BaCrO4 + 2H+D 2Ba2++ Cr2O72- + H2O (4) cú K4 = K2-1
Nhỡn chung, cỏc cõn bằng này cú hằng số tương đối bộ nờn dựđoỏn sự hũa tan phức là khụng đỏng kể. Nghĩa là
[Ba2+] = 0,05 M; [H+] = 0,2 M. Thực vậy:
[CrO42-] = Ks/ [Ba2+] = 2,35.10-9 M
[HCrO4-] = [CrO42-] [H+] /Ka = 1,486.10-3 M
[Cr2O7-] = [HCrO4-]2/K = 9,64.10-5.
Rừ ràng cỏc nồngđộ trờn rất bộ so với[H+] = 0,2 M
[H+] = 0,20M => pH = 0,70.
0,5
0,5
0,5
Cõu 6: OXIHOA- KHỬ (2,5 điểm)
 Dung dịch X gồm K2Cr2O7 0,010 M; KMnO4 0,010 M; Fe2(SO4)3 0,0050 M và H2SO4 (pH của dung dịch bằng 0). Thờm dung dịch KI vào dung dịch X cho đến nồng độ của KI là 0,50 M, được dung dịch Y (coi thể tớch khụng thay đổi khi thờm KI vào dung dịch X).
1. Hóy mụ tả cỏc quỏ trỡnh xảy ra và cho biết thành phần của dung dịch Y.
2. Tớnh thế của điện cực platin nhỳng trong dung dịch Y.
3. Cho biết khả năng phản ứng của Cu2+ với I- (dư) ở điều kiện tiờu chuẩn. Giải thớch.
4. Viết sơ đồ pin được ghộp bởi điện cực platin nhỳng trong dung dịch Y và điện cực platin nhỳng trong dung dịch gồm Cu2+, I- (cựng nồng độ 1 M) và chất rắn CuI. Viết phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xảy ra trờn từng điện cực và xảy ra trong pin khi pin hoạt động.
Cho: 
 ở 25 oC: Cr (z = 24). 
Cõu 6:
 NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Do nờn cỏc quỏ trỡnh xảy ra như sau:
2 + 16 H+ + 15 I- 2 Mn2+ + 5 + 8 H2O
0,01 0,5
- 0,425 0,01 0,025
 + 14 H+ + 9 I- 2 Cr3+ + 3 + 7 H2O
0,01 0,425 0,025 
- 0,335 0,02 0,055
2 Fe3+ + 3 I- 2 Fe2+ + 
0,01 0,335 0,055 
- 0,32 0,01 0,06
0,5
2.
Thành phần của dung dịch Y: 0,060 M; I- 0,32 M; Mn2+ 0,01 M; Cr3+ 0,02 M; Fe2+ 0,01 M.
 + 2 e 3 I- 
= = 0,54 V.
0,5
3.
Do > nờn về nguyờn tắc Cu2+ khụng oxi húa được I- và phản ứng: 2 Cu2+ + 3 I- 2 Cu+ + hầu như xảy ra theo chiều nghịch.
Nhưng nếu dư I- thỡ sẽ tạo kết tủa CuI. Khi đú 0,863 V.
Như vậy = 0,863 V > Cu2+ sẽ oxi húa được I- do tạo thành CuI: 
	2 Cu2+ + 5 I- 2 CuI + 
0,25
0,5
4.
Vỡ = 0,863 V > = 0,54 V điện cực Pt nhỳng trong dung dịch Y là anot, điện cực Pt nhỳng trong dung dịch gồm Cu2+, I- (cựng nồng độ 1 M), cú chứa kết tủa CuI là catot. Vậy sơ đồ pin như sau:
(-) Pt│ 0,060 M; I- 0,32 M║CuI; Cu2+ 1 M; I- 1 M │Pt (+)
Trờn catot: Cu2+ + I- + e CuI
Trờn anot: 3 I- + 2e
Phản ứng trong pin: 2 Cu2+ + 5 I- 2 CuI + 
0,5
0,25
Cõu 7: HALOGEN- OXI- LƯU HUỲNH (2,5 điểm)
Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau: 
	a.Ozon oxi húa I- trong mụi trường trung tớnh
	b.Sục khớ CO2 qua nước Javel
 	c.Cho nước Clo qua dung dịch KI
 	d.Sục khớ Flo qua dung dịch NaOH loóng lạnh
 	e.Sục Clo đến dư vào dung dịch FeI2
Trong phũng thớ nghiệm, ClO2 được điều chế nhanh chúng bằng cỏch cho hỗn hợp KClO3, H2C2O4 tỏc dụng với H2SO4 loóng, cũn trong cụng nghiệp ClO2 được điều chế bằng cỏch cho NaClO3 tỏc dụng với SO2 cú mặt H2SO4 4M. Hóy lập cỏc phương trỡnh hoỏ học giải thớch sự tạo thành cỏc chất trờn. Viết cỏc phản ứng khi cho mỗi chất Cl2 và ClO2 tỏc dụng với H2O, với dung dịch NaOH. 
Phim đen trắng chứa lớp phủ bạc bromua trờn nền là xenlulozơ axetat. Bạc bromua bị phõn hủy khi chiếu sỏng. Trong quỏ trỡnh này thỡ lượng AgBr khụng được chiếu sỏng sẽ bị rửa bằng cỏch cho tạo phức bởi dung dịch natri thiosunfat. Ta cú thể thu hồi bạc từ dung dịch nước thải bằng cỏch thờm ion xianua vào, tiếp theo là kẽm. Viết cỏc phản ứng xảy ra. 
Cõu 7:
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
O3 + 2I- + H2O O2 + I2 + 2OH-
 CO2 + NaClO + H2O NaHCO3 + HClO
Cl2 + 2KI 2KCl + I2 
 Nếu KI cũn dư: KI + I2 KI3
Nếu Clo dư : 5Cl2 + 6H2O + I2 đ 2HIO3 + 10HCl
2F2 + 2NaOH(loóng, lạnh) 2NaF + H2O + OF2
2FeI2 + 3Cl2 2FeCl3 + 2I2 
 5Cl2 + I2 + 6H2O 2HIO3 +10HCl 
1,0
2.
2KClO3 + H2C2O4 + 2H2SO4đ 2ClO2 + 2KHSO4 + 2CO2 + 2H2O
 2NaClO3 + SO2 + H2SO4đ 2ClO2 + 2NaHSO4
 6ClO2 + 3H2O đ HCl + 5HClO3
 Cl2 + H2O đ HCl + HClO
 2ClO2 + 2NaOH đ NaClO2 + NaClO3 + H2O
 Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O
1,0
3.
Phản ứng: 
 AgBr(r) + 2Na2S2O3 → Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr 
0,125
0,125
0,125
0,125
Cõu 8: BÀI TẬP TỔNG HỢP (2,5 điểm)
	Hoà tan 0,835 gam hỗn hợp X gồm NaHSO3 và Na2SO3 trong dung dịch H2SO4 dư, đun núng. Cho tất cả lượng khớ sinh ra hấp thụ trong 500 ml dung dịch Br2 thu được 500 ml dung dịch A. Thờm KI vào 50 ml dung dịch A, lượng I3- sinh ra tỏc dụng vừa đủ với 12,5 ml dung dịch Na2S2O3 0,01 M. Nếu sục khớ N2 để đuổi hết Br2 dư trong 25 ml dung dịch A thỡ dung dịch B thu được trung hoà vừa đủ với 15 ml dung dịch NaOH 0,1M.
1. Tớnh nồng độ mol của dung dịch Br2 ban đầu.
2. Tớnh % khối lượng cỏc muối trong hỗn hợp X. 
Cõu 1:
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra:
	HSO3- + H+ đ H2O + SO2	(1)
	x mol	x mol
	SO32- + 2H+ đ H2O + SO2	(2)
	y mol	y mol	
	Br2	+ 2H2O + SO2 đ SO42- + 2Br- + 4H+ (3)
	3I- + Br2 	đ I3- + 2Br-	(4)
	I3- + S2O32- đ S4O62- + 3I-	(5)
	H+ + OH- đ H2O	(6)
Từ (3) đ số mol H+ trong 25 ml dung dịch A = số mol OH- trong 15 ml dung dịch NaOH = 0,015. 0,1 = 0,0015 mol
Số mol H+ trong 500 ml dung dịch A = 0,0015.500/25 = 0,03 mol
Từ (3) đ số mol Br2 = 1/4 số mol H+ = 0,0075 mol
Từ (5) đ số mol I3- trong 50 ml dung dịch A = 1/2 số mol S2O32- 
 = 0,0125.0,01.1/2 = 6,25.10-5 mol
Số mol I3- trong 500 ml dung dịch A = 6,25.10-5.500/50 = 6,25.10-4 mol
Vậy số mol Br2 trong dung dịch ban đầu = 0,0075 + 6,25.10-4 = 8,125.10-3 mol	CM(Br2) = 8,125.10-4/0,5 = 0,01625 M	
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,75
2.
Tớnh % khối lượng cỏc muối trong hỗn hợp X:
Gọi x và y lần lượt là số mol của NaHSO3 và Na2SO3 trong 0,835 gam hỗn hợp X, ta cú số mol của cỏc ion HSO3- và SO32- lần lượt là x và y:
Khối lượng hỗn hợp = 104x + 126y = 0,835	(I)
Từ (1), (2), (3) ta cú số mol SO2 = 1/4 số mol H+ trong 500 ml dung dịch A
x + y	= 0,03.1/4 = 0,0075	(II)
Từ (I) và (II) : x = 0,005 ; y = 0,0025
	%NaHSO3 = 62,27% ; %Na2SO3 = 37,73%. 
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ DUYÊN HẢI 10-2016- HB.docx