TRƯỜNG TiH, THCS & THPT THÁI BÌNH DƯƠNG (đề có 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 – (3điểm) Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau, bổ sung điều kiện (nếu có) a/ MnO2 + ? à ? + Cl2 + ? b/ Fe + H2SO4 đặc nóng à? + ? + ? c/ Cl2 + ? à nước gia-ven d/ SO2 + ? à S + ? e/ H2S + ? à NaHS+ H2O f/ SO2 + Br2 + H2O à ? + ? Câu 2 – (2điểm) Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các dung dịch sau và viết phương trình minh họa: NaCl, H2SO4, BaCl2, NaNO3 Câu 3 – (1 điểm) a) Viết phương trình chứng minh H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh và tính háo nước b) O3 có tính oxy hóa mạnh hơn O2 Câu 4 (3 điểm) Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc) Tính thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng Dẫn khí thu được ở trên vào 350ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành t0 Câu 5- (1 điểm) Xét hệ cân bằng xảy ra trong một bình kín CaCO3( r ) CaO ( r) + CO2 (k), Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu thực hiện một trong các biến đổi sau: Lấy bớt CO2 ra khỏi bình phản ứng Thêm CaO vào bình phản ứng Thêm 1 ít giọt NaOH vào bình phản ứng Giảm nhiệt độ. (Cho M: Zn=65, Cu=64, H=1, S=32, O=16, Na=23) --Hết-- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HÓA 10 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (3đ) a/ MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O b/ 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng à Fe2(SO4)3 +3 SO2 + 6H2O c/ Cl2 + 2NaOH à NaCl + NaClO + H2O d/ SO2 + 2H2S 3S + 2H2O e/ H2S + NaOH à NaHS+ H2O f/ SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2HBr Mỗi phương trình đúng 0,5 đ 2 (2đ) -Trích mẫu thử Thuốc thử NaCl H2SO4 BaCl2 NaNO3 Quỳ tím không hiên tượng Hóa đỏ không hiên tượng không hiên tượng H2SO4 không hiên tượng X Kết tủa trắng không hiên tượng AgNO3 Kết tủa trắng X X Không hiện tượng H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 â + 2HCl AgNO3 + NaCl à AgCl â + NaNO3 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 3 (1đ) Cu +2 H2SO4 à CuSO4 + SO2 + 2H2O C12H22O11 12C + 11H2O O3 + Ag à Ag2O + O2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 4 (3đ) Cu + 2H2SO4 à CuSO4 + SO2 + 2H2O x 2x x (mol) Zn + 2H2SO4 à ZnSO4 + SO2 + 2H2O y 2y y (mol) Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và Zn nSO2 = V22,4= 15,6822,4= 0,7 mol Ta có hệ phương trình 64x+65y=45 (g)x+y=0,7 ó x=0,5 (mol)y=0,2 (mol) m Cu = 0,5.64 = 32 (g) m Zn = 0,2. 65 = 13 (g) n H2SO4 = 2.0,5 + 2.0,2 = 1,4 (mol) m H2SO4 = 1,4.98 = 137,2 (g) khối lượng dd H2SO4 98% mdd =mct. 100C%=137,2 .10098= 140 (g) số mol NaOH n= CM.V= 2.0,35=0,7 (mol) Lập tỉ lệ K== =1 (mol) tạo muối NaHSO3 SO2 + NaOH à NaHSO3 0,7 à 0,7à 0,7 (mol) Khối lượng muối tạo thành m NaHSO3 = 0,7.104 =72,8 (g) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5(1đ) cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận không làm chuyển dịch cân bằng cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Giáo viên ra đề Đỗ Thị Thanh Loan
Tài liệu đính kèm: