Đề ôn học kì II – Lớp Hóa 10 NC

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1339Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn học kì II – Lớp Hóa 10 NC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn học kì II – Lớp Hóa 10 NC
ĐỀ ÔN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 –LỚP HÓA NC 
Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là 
A. 0,24M.	B. 0,2M.	C. 0,4M.	D. 0,48M.
Câu 2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.	B. 2,24.	C. 6,72.	D. 1,12.
Câu 3 :Đốt nóng một hỗn hợp gồm 3,2 g bột lưu huỳnh và 8,4 g bột sắt trong môi trường không có không khí.Sau phản ứng thu được chất nào?
A.Fe, S, FeS	B.Sdư,FeS	C. FeS	D. Fedư và FeS
Câu 4:Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là:
A. 77,74% 	B. 22,26%	C. 19,79%	D. 80,21%
Câu 5: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 
A. 90 ml. 	B. 57 ml. 	C. 75 ml. 	D. 50 ml
Câu 6: Tìm câu đúng trong các câu sau:
A.clo là chất khí không màu không tan trong nước. B.clo có số oxi hóa là – 1 trong mọi hợp chất.
C.clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot.D .clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 7: Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ) NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
	A. HBr và HI.	B. HCl, HBr và HI.
	C. HF và HCl.	D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 8:Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là:
A. 38,10 gam. 	B. 48,75 gam. 	C. 32,50 gam. 	D. 25,40 gam.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách 
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. 
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. 
Câu 10: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách.
A. Cho Clo tác dụng với nước	B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng.	D. Cho Clo vào dd KOH loãng rồi đun nóng 1000C
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol H2S và 0,01 mol SO2. Lượng sắt đã hòa tan là
A. 2,2g	B. 1,4g	C. 1,68 g	D. 3,6g
Câu 12: Kim loại nào tác dụng được với HCl loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?
A. Cu	B. Ag	C. Al	D. Fe
Câu 13: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng không giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3	B. FeO	C. Fe3O4	D. FeS
Câu 14: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A. H2S	B. H2SO4 đặc	C. S	D. O2
Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi . X phản ứng vưà hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam nhôm tạo ra 37, 05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại . Thành phần phần trăm theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu là ( cho Al = 27 ; Mg = 24; Cl = 35,5 ; O = 16 )
A. 66,67%	B. 33,33%	C. 55,56%	D. 40,00%
Câu 16. Cho flo, clo, brom, iot lần lượt tác dụng với H2. Halogen có phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất là
	A. F2.	B. Cl2.	C. Br2.	D. I2.
Câu 17:.Cho phản ứng :FeS2 + O2à Fe2O3 + SO2.Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản)của chất tham gia phản ứng khi phản ứng cân bằng là
A.12	B.10	C.25	D.15
Câu 18: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là
A. -2, +4, +4, +6 	B. -2, +4, +6, +8 	C. +2, +4, +8, +10	D. 0, +4, +3, +8
Câu 19: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là
A. HF	B. HCl đặc	C. H2SO4 đặc	D. HNO3 đặc
Câu 20: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 62,76%	B. 74,92%	C. 72,06%	D. 27,94%
Câu 21: : Những kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội ?
	A. Ag, Cu, Au.	B. Al, Mg, Fe.	C. Fe, Al, Cr.	D. Ag, Cu, Fe.
Câu 22: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. dung dịch KI và hồ tinh bột 	B. dung dịch H2SO4 	
C. dung dịch CuSO4 	D. nước 
Câu 23: Lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S + O2 (SO2 	B. S + 6HNO3 (H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
C. S + Mg (MgS 	D. S + 6NaOH (2Na2S + Na2SO3 + 3H2O 
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.	B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. điện phân nước.	D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 25: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít	B. 5,04 lít	C. 3,36 lít	D. 10,08 lít
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? 
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. 	B. Khử trùng nước uống, khử mùi. 
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.	D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 27: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2	B. F2 >Cl2>I2 >Br2	C. F2 >Br2 >Cl2> I2	D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 28: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 Loãng là
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 29: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là
A. 26,75g.	B. 25,82g.	C. 37,65g.	D. 27,75g.
Câu 30.Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A.Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa B.Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D.không khử, không oxi hóa
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 0,896 lít khí (đktc)Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit H2SO4 đặc nguội , sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 1,344 lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).Gía trị của m là:
 A.6,08 B.4,36 C.10,5 D.12,3
Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (đkc) vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Khối lượng muối thu được 
 A. 11,5 (g)	B. 10,4 (g)	C. 27,8 (g)	D. 13, 9 (g)
Câu 33: Hình bên mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, dung dịch X và Y lần lượt là:
 A. NaCl và NaOH B. NaCl và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3.D. NaOH và NaCl
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là Đề thi TSĐH khối A 2014
	A. Fe, Fe2O3.	B. Fe, FeO	C. Fe3O4, Fe2O3.	D. FeO, Fe3O4.
Câu 35 : Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 36: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 24,0.	B. 34,8.	C. 10,8.	D. 46,4.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HK2_HOA_10_NC.doc