Đề kiềm tra học kì II môn: Sinh 7 - Trường thcs Tú Điềm

doc 11 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1011Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiềm tra học kì II môn: Sinh 7 - Trường thcs Tú Điềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiềm tra học kì II môn: Sinh 7 - Trường thcs Tú Điềm
Tuần: 37 Ngày soạn: 10/04/2016
 Tiết : 72 Ngày dạy :..../...../2016 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN:SINH HỌC 7 (2015-2016)
THỜI GIAN 45 PHÚT
I.Mục tiêu 
1.Kiến thức:
Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản về các lớp lưỡng cư, bò sát, chim và thú 
Liên hệ thực tế về vai trò của thú 
Giải thích tập tính của ếch 
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày, mô tả, phân tích, giải thích các đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của các lớp động vật đã học.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức đã học để liên hệ thực tế cuộc sống.
- Thấy được sự vai trò của các động vật đã học để có ý thức giữ gìn và bảo vệ chúng.
II. Phương pháp:
 	Tư duy 
III Chuẩn bị 
Gv : pho to đề : Hình thức : Trắc nghiệm + Tự luận.
Học sinh : làm bài trên lớp.
IV. Ma trận: 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Lớp lưỡng cư (3 tiết)
Nhận dạng các loài trong bộ lưỡng cư. 
Câu 1.6
Cho biết vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Câu 3
Số câu: 2
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
1
0,25đ
2,5%
1
1đ
10%
2
1,25đ
12,5%
Chủ đề 2:
Lớp bò sát
(3 tiết)
Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát.
Câu 4
Nhận biết điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát.
Câu 1.1
Số câu: 2
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
1
1đ
10%
1
0,25đ
2,5%
2
 1,25đ
12,5%
Chủ đề 3:
Lớp chim
(5 tiết)
Phân biệt đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp chim.
Câu 9
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Chủ đề 4:
Lớp thú
(9 tiết)
Nhận biết đặc điểm của thú
Câu 1.2
Nhận biết khỉ vàng thuộc lớp gì? Câu 1.4
Đặc điểm chung của lớp thú. Câu 1.5
Nhận dạng các loài trong lớp cá. Câu 1.7
Nªu ­u ®iÓm cña sù thai sinh so víi sù ®Î trøng vµ no·n thai sinh?
Câu 5
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
1
2đ
20%
5
3đ
30%
Chủ đề 5:
Sự tiến hóa của động vật (4 tiết)
Thế nào là sinh sản vô tính, hữu tính?
Câu 5
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10 %
1
1đ
10%
1
1đ
10%
Chủ đề 6: 
Động vật và đời sống con người
(12 tiết)
Nhận biết môi trường đa dạng sinh học
Câu 1.3 
Phân biệt động vật sống ở môi trường đới lạnh. Câu 1.8
Nguyên nhân nµo lµm suy giảm đa dạng sinh học?
 Câu 7
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
1đ
10%
3
1,5đ
15%
Tổng số câu: 14
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
5
3đ
30%
1
1đ
10%
4
1đ
10%
1
1đ
10%
2
2đ
20%
1
2đ
20%
14
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1
(Năm học : 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 15 phút
 Họ tên HS:Lớp:.
Điểm
Lời Phê
V. Câu hỏi theo ma trận 
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1.(2đ) Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:(mỗi ý đúng 0,25đ)
1.1.Điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là: 
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn xuất hiện vách hụt, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
1.2. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con:
a. Chim, thú. b. Cá, lưỡng cư. c. Lưỡng cư, bò sát. d. Chỉ có lớp thú.
1.3. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
a. Bãi cát. b. Đồi trống. c. Rừng nhiệt đới. d. Cánh đồng lúa
1.4. Khỉ vàng là động vật quý hiếm cần được bảo vệ. Vậy khỉ vàng thuộc lớp:
a. Cá. b. Lưỡng cư. c. Chim. d. Thú.
1.5. Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú:
a. Chi sau tiêu giảm. b. Đẻ trứng.
c. Nuôi con bằng sữa. d. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
1.6. Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ: 
a. 1 bộ b. 2 bộ. c. 3 bộ. d. 4 bộ.
1.7. Loài nào sau đây không thuộc lớp cá.
a. Cá quả ( có lóc). b. Cá đuối. c. Cá trê. d. Cá heo.
1.8. Các loài động vật nào sau đây sống ở môi trường đới lạnh:
a. Gấu trắng, cú tuyết,chuột nhảy, cá voi.
b. Lạc đà, rắn hoang mạc, gấu trắng, cú tuyết.
c. Chuột nhảy, chồn Bắc cực, cáo Bắc cực, cú tuyết.
d. Cá voi, cú tuyết, chồn Bắc cực, gấu trắng.
Câu 2. (2đ) Lựa chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn sau:
Chim bồ câu là động vật (1).................................., có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống(2)..........................., thể hiện ở những đặc đểm sau: thân hình thoi được phủ bằng(3) ................................nhẹ xốp: hàm không có răng, có(4).......................bao bọc, chi trước biến đổi thành(5)........................, chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau. Tuyến(6)............................................tiết dịch nhờn.
----------------------------------Hết--------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1
(Năm học : 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 15 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1. Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
Đáp án
c
d
c
d
c
c
d
d
Câu 2. (2 điểm) Điền từ thích hợp 
( đúng 3 ý được 1 điểm, nếu sai 1 ý trừ 0,25 điểm)
(1) Hằng nhiệt 
(2) Bay 
(3) Lông vũ 
(4) Mỏ sừng 
(5) Cánh
(6) Phao câu.
 Duyệt Tú Điềm, ngày 10/04/ 2016
 TT GVBM
 Lý Thị Sa Dêl
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2
(Năm học: 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 15 phút
 Họ tên HS:Lớp:.
Điểm
Lời Phê
V. Câu hỏi theo ma trận 
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1.(2đ) Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:(mỗi ý đúng 0,25đ)
1.1. Các loài động vật nào sau đây sống ở môi trường đới lạnh:
a. Gấu trắng, cú tuyết,chuột nhảy, cá voi.
b. Lạc đà, rắn hoang mạc, gấu trắng, cú tuyết.
c. Chuột nhảy, chồn Bắc cực, cáo Bắc cực, cú tuyết.
d. Cá voi, cú tuyết, chồn Bắc cực, gấu trắng.
1.2.Điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là: 
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn xuất hiện vách hụt, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
1.3. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con:
a. Chim, thú. b. Cá, lưỡng cư. c. Lưỡng cư, bò sát. d. Chỉ có lớp thú.
1.4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
a. Bãi cát. b. Đồi trống. c. Rừng nhiệt đới. d. Cánh đồng lúa
1.5. Khỉ vàng là động vật quý hiếm cần được bảo vệ. Vậy khỉ vàng thuộc lớp:
a. Cá. b. Lưỡng cư. c. Chim. d. Thú.
1.6. Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú:
a. Chi sau tiêu giảm. b. Đẻ trứng.
c. Nuôi con bằng sữa. d. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
1.7. Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ: 
a. 1 bộ b. 2 bộ. c. 3 bộ. d. 4 bộ.
1.8. Loài nào sau đây không thuộc lớp cá.
a. Cá quả ( có lóc). b. Cá đuối. c. Cá trê. d. Cá heo.
C©u 2: ( 2 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống (A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)
Trả lời
(C)
1. Lớp cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1+
2. Lớp lưỡng cư
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
2+
3. Lớp bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể..
3+
4. Lớp chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4+
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
----------------------------------Hết--------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2
(Năm học : 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 15 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1. Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
Đáp án
d
c
d
c
d
c
c
d
Câu 2. (2 điểm) ghép cột (mỗi ý đúng được 0,5đ)
 1+ c 2+d 3+a 4+b
 Duyệt Tú Điềm, ngày 10/04/ 2016
 TT GVBM
 Lý Thị Sa Dêl
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Năm học: 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 30 phút
 Họ tên HS:Lớp:.
Điểm
Lời Phê
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 3. ( 1đ) Cho biết vai trß cña l­ìng c­ ®èi víi ®êi sèng con ng­êi.
Câu 4. ( 1đ): Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát.
Câu 5. ( 2đ): Nªu ­u ®iÓm cña sù thai sinh so víi sù ®Î trøng vµ no·n thai sinh?
Câu 6. (1đ) Thế nào là hình thức sinh sản vô tính, hình thức sinh sản hữu tính ?
Câu 7. (1đ) Nguyên nhân nµo lµm suy giảm đa dạng sinh học?
---------------------------------------Hết-------------------------------------------
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
(Năm học : 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 30 phút 
Đáp án và biểu điểm:
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
3
( 1đ)
* Vai trß của lưỡng cư : 
- L­ìng c­ cã vai trß rÊt lín trong n«ng nghiÖp v× chóng tiªu diÖt s©u bä ph¸ ho¹i mïa mµng, tiªu diÖt sinh vËt trung gian g©y bÖnh .
- Cã gi¸ trÞ thùc phÈm.
- Mét sè l­ìng c­ lµm thuèc.
- Làm vật thÝ nghiÖm
 0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
( 1đ)
- Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn
- Tim có vách hụt ngăn tâm thất ( Trừ cá sấu)
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
- Là động vật biến nhiệt.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
5
( 2đ)
- Thai sinh kh«ng lÖ thuéc vµo l­îng no·n hoµng cã trong trøng nh­ §VCXS ®Î trøng.
- Ph«i ®­îc ph¸t triÓn trong bông mÑ an toµn vµ ®iÒu kiÖn thÝch hîp cho sù ph¸t triÓn.
- Con non ®­îc nu«i d­ìng b»ng s÷a mÑ kh«ng lÖ thuéc vµo l­îng thøc ¨n cã ngoµi tù nhiªn. 
0.5đ
1đ
0.5đ
6
( 1đ)
- Sinh sản vô tính: là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau.
- Sinh sản hữu tính: là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) với tế bào sinh dục cái (trứng) với nhau.
0,5đ
0.5đ
7 
( 1đ)
- Nguyªn nh©n suy gi¶m ®a d¹ng sinh häc:
+ N¹n ph¸ rõng, khai th¸c gç vµ c¸c l©m s¶n kh¸c, du canh, di d©n, khai hoang, nu«i trång thñy s¶n, x©y dùng ®« thÞ, lµm mÊt m«i tr­êng sèng cña ®éng vËt
+ Sù s¨n b¾t bu«n b¸n ®éng vËt hoang d¹i céng víi viÖc sö dông trµn lan c¸c thuèc trõ s©u, viÖc th¶i chÊt th¶i cña c¸c nhµ m¸y, ®Æc biÖt lµ khai th¸c dÇu khÝ hoÆc giao th«ng trªn biÓn.
0.5đ
0.5đ
 Duyệt Tú Điềm, ngày 10/04/ 2016
 TT GVBM
 Lý Thị Sa Dêl

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk2_sinh_7.doc