Kiểm tra học kỳ I môn Sinh học – khối lớp 7 trường THCS Tân An Hội

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Sinh học – khối lớp 7 trường THCS Tân An Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I môn Sinh học – khối lớp 7 trường THCS Tân An Hội
PHỊNG GD - ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
(Khơng kể thời gian phát đề)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN SINH HỌC – KHỐI LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 phút 
 Mã đề A
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : .............................
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
Khoanh trịn một chữ cái ở câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình cĩ điểm giống nhau là:
	A. Chưa cĩ cấu tạo tế bào.	 	 	B. Chưa cĩ nhân điển hình
	C. Cùng cĩ cơ thể là 1 tế bào 	D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
Câu 2: Các phần phụ cĩ chức năng giữ và xử lí mồi của tơm sơng là: 
A. Các chân hàm.	B. Các chân ngực (càng, chân bị). 
C. Các chân bơi (chân bụng). 	D.Tấm lái.
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là: 
A. Cơ thể phân đốt, cĩ thể xoang; ống tiêu hĩa phân hĩa; bắt đầu cĩ hệ tuần hồn. 
B. Cơ thể hình trụ thường thuơn hai đầu, cĩ khoang cơ thể chưa chính thức; Cơ quan tiêu hĩa dài từ miệng đến hậu mơn. 
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuơi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa cĩ ruột sau và hậu mơn. 
D. Cơ thể đối xứng tỏa trịn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể cĩ 2 lớp tế bào. 
Câu 4: Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và cĩ tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua lồi nào sau đây? 
	A. Muỗi vằn 	B. Ruồi steste 	
	C. Bướm 	D. Ơng 
Câu 5 : Quan sát cấu tạo ngồi tơm sơng ta đếm được cĩ: 
A. 5 đơi chân ngực 	B. 6 đơi chân ngực 
C. 4 đơi chân ngực 	D. 3 đơi chân ngực 
Câu 6: Khi đất ngập nước, giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?
	A. Hơ hấp 	B. Tìm thức ăn 	
	C. Tìm nơi ở 	 	D. Sinh sản
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo giúp giun đũa khơng bị tiêu hĩa khi kí sinh trong ruột động vật là: 
A. Cĩ giác bám	B. Số lượng trứng nhiều
C. Thành cơ thể cĩ lớp cuticun	D. Mắt tiêu giảm xuống
Câu 8: Trong các lớp sau đây thì lớp nào cĩ giá trị thực phẩm lớn nhất:
A Lớp hình nhện	B. Lớp giáp xác
C. Lớp sâu bọ	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: 
A. Mặt bụng 	B. Bên hơng 	C. Mặt lưng D. Lưng bụng đều được
Câu 10: Cĩ thể xác định tuổi của trai nhờ
	A. Căn cứ độ lớn của vỏ.
	B. Căn cứ độ lớn của thân.
	C. Căn cứ vào các vịng tăng trưởng trên vỏ.
	D. Căn cứ vào độ lớn của chân trai.
Câu 11:Tua miệng ở thuỷ tức cĩ nhiều tế bào gai cĩ chức năng:
A. Tự vệ và bắt mồi
B. Tấn cơng kẻ thù
C. Đưa thức ăn vào miệng
D. Tiết ra men tiêu hố thức ăn
Câu 12: Cơ quan bài tiết của tơm nằm ở: 
A. Gốc râu	B. Khoang miệng	
C. Bụng	D. Đuơi
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người? Nêu biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người ?
Câu 2: (2.5đ) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa san hơ và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi? Cành san hơ thường dùng trang trí là bơ phận nào của cơ thể?
Câu 3: (2.5đ) Nêu vai trị của ngành thân mềm ?
------------- HẾT ---------------
PHỊNG GD - ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
(Khơng kể thời gian phát đề)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN SINH HỌC – KHỐI LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 phút 
 Mã đề B
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : .............................
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
Khoanh trịn một chữ cái ở câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:Tua miệng ở thuỷ tức cĩ nhiều tế bào gai cĩ chức năng:
A. Tấn cơng kẻ thù
B. Đưa thức ăn vào miệng
C. Tiết ra men tiêu hố thức ăn
D. Tự vệ và bắt mồi
Câu 2: Cơ quan bài tiết của tơm nằm ở: 
A. Gốc râu	B. Đuơi	
C. Bụng	D. Khoang miệng
Câu 3: Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và cĩ tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua lồi nào sau đây? 
	A. Muỗi vằn 	B. Bướm 	
	C. Ruồi steste 	D. Ơng 
Câu 4: Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình cĩ điểm giống nhau là:
	A. Cùng cĩ cơ thể là 1 tế bào 	B. Chưa cĩ nhân điển hình
	C. Chưa cĩ cấu tạo tế bào.	D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
Câu 5: Các phần phụ cĩ chức năng giữ và xử lí mồi của tơm sơng là: 
A. Các chân ngực (càng, chân bị). 	B. Các chân hàm.
C. Các chân bơi (chân bụng). 	D.Tấm lái.
Câu 6: Khi đất ngập nước, giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?
	A. Sinh sản	B. Tìm thức ăn 	
	C. Tìm nơi ở 	 	D. Hơ hấp 
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo giúp giun đũa khơng bị tiêu hĩa khi kí sinh trong ruột động vật là: 
A. Cĩ giác bám	B. Mắt tiêu giảm xuống
C. Thành cơ thể cĩ lớp cuticun	D. Số lượng trứng nhiều 
Câu 8 : Quan sát cấu tạo ngồi tơm sơng ta đếm được cĩ: 
A. 3 đơi chân ngực  	B. 4 đơi chân ngực  
C. 5 đơi chân ngực 	D. 6 đơi chân ngực 
Câu 9: Trong các lớp sau đây thì lớp nào cĩ giá trị thực phẩm lớn nhất:
A Lớp hình nhện	B. Lớp sâu bọ
C. Lớp giáp xác	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: 
A. Mặt bụng 	B. Mặt lưng C. Lưng bụng đều được 	D. Bên hơng 	
Câu 11: Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là: 
A. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuơi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa cĩ ruột sau và hậu mơn. 
B. Cơ thể đối xứng tỏa trịn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể cĩ 2 lớp tế bào. 
C. Cơ thể phân đốt, cĩ thể xoang; ống tiêu hĩa phân hĩa; bắt đầu cĩ hệ tuần hồn. 
D. Cơ thể hình trụ thường thuơn hai đầu, cĩ khoang cơ thể chưa chính thức; Cơ quan tiêu hĩa dài từ miệng đến hậu mơn. 
Câu 12: Cĩ thể xác định tuổi của trai nhờ
	A. Căn cứ độ lớn của vỏ.
	B. Căn cứ độ lớn của thân.
	C. Căn cứ vào độ lớn của chân trai.
	D. Căn cứ vào các vịng tăng trưởng trên vỏ.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2đ) Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người? Nêu biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người ?
Câu 2: (2.5đ) Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa san hơ và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi? Cành san hơ thường dùng trang trí là bơ phận nào của cơ thể?
Câu 3: (2.5đ) Nêu vai trị của ngành thân mềm ?
------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI SINH HỌC 7 - NĂM HỌC 2015 – 2016
******************************
Phần trắc nghiệm:
ĐỀ A:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
D
B
C
A
C
B
A
C
A
A
ĐỀ B:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
C
A
B
D
C
B
C
A
B
D
Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm
- Tác hại: Kí sinh gây tắc ruột, tắc ống tiêu hĩa gây nên các bệnh về đường tiêu hĩa.	1đ
- Biện pháp phịng chống 	1đ
+ Giữ vệ sinh mơi trường	
+ Vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
+ Tẩy giun định kì.
+ Tuyên truyền với mọi người giữ vệ sinh chung 
Câu 2: Sự giống và khác giữa san hơ và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi 
 - Giống nhau: Trên thành cơ thể xuất hiện chồi nhỏ, chồi lớn dần, quanh lỗ miệng xuất hiện các tua, khoang tiêu hĩa của chồi con thơng với mẹ.	1 đ
 - Khác nhau: Chồi con của thủy tức tách khỏi cơ thể mẹ, sống độc lập. Chồi con của san hơ cĩ khoang tiêu hĩa liên thơng, chồi cứ tiếp tục dính với cơ thể mẹ để tạo thành các tập đồn. 	1 đ
Cành san hơ thường trang trí là khung xương bằng đá vơi của san hơ.	0,5đ
Câu 3: Vai trị của ngành thân mềm:
 Cĩ lợi: (mỗi ý 0,25đ) 	1,5đ
 - Làm thực phẩm cho con người : Trai, sị, ốc, hến, mực, ngao, vẹm, bạch tuộc .
 - Làm thức ăn cho động vật khác : Nhiều lồi ốc, trai, mực và các thân mềm khác.
 - Làm đồ trang sức: Vỏ ốc, vỏ trai, ...
 - Làm vật trang trí : ngọc trai ...
 - Làm sạch mơi trường nước : Trai, ốc, vẹm, ngao ...
 - Cĩ giá trị xuất khẩu : Mực, tơm ...
Tác hại 1đ
 - Cĩ hại cho cây trồng : Ốc sên, hà ...
 - Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán : Ốc gạo, ốc mút, ốc tai ...

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_SINH_7_HKI_20152016_TAH.doc