Đề kiểm tra học kì I môn hóa học lớp 9 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 936Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn hóa học lớp 9 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn hóa học lớp 9 năm học 2014 - 2015 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
 UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MƠN HĨA HỌC LỚP 9 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 NĂM HỌC 2014-2015
 Ngày kiểm tra: 22 /12/2014
 Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề )
Câu 1 ( 2 điểm )
 Hoàn thành PTHH sau : 
Fe + CuSO4 à ? + ?
CaCO3 + HCl à ? + ? + ? 
Ba(OH)2 + ? à BaSO4 + ? 
Fe(OH)3 à ? + ? 
Câu 2 ( 1,5 điểm ) 
Nhận biết các dung dịch khơng màu sau bằng phương pháp hĩa học gồm : KOH , CaCl2 , Na2SO4 . Viết phương trình hĩa học minh họa . 
Câu 3 ( 1 điểm ) 
Nêu hiện tượng và viết phương trình hĩa học xảy ra khi cho dung dịch natri clorua ( NaCl ) vào dung dịch bạc nitrat ( AgNO3 ) 
Câu 4 ( 2 điểm ) 
Cho hỗn hợp các kim loại sau gồm : Mg , Cu , Al , Ag 
Xếp các kim loại theo chiều tăng dần của độ hoạt động hóa học . 
Trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuCl2 . Viết phương trình hĩa học xảy ra . 
Em hãy nêu phương pháp hĩa học để loại bỏ kim loại Al cĩ trong hỗn hợp trên mà vẫn giữ nguyên các kim loại cịn lại (chỉ nêu phương pháp,khơng viết phương trình hĩa học ) 
Câu 5 ( 1 điểm ) 
Cho các chất sau gồm : CO2 , HNO3 , KOH , Fe2O3 . Chất nào tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 lấy dư. Viết các phương trình hĩa học xảy ra . 
Câu 6 ( 2,5 điểm ) 
Hịa tan 100 ml dd CuCl2 2M vào dung dịch NaOH 20% ,phản ứng vừa đủ thì thu được chất kết tủa A. 
Viết phương trình hĩa học xảy ra . 
Tính khối lượng dung dịch của NaOH . 
Nếu nhiệt phân hồn tồn kết tủa A thì thu được bao nhiêu gam chất rắn . 
( Cho Cu = 64 , Cl = 35,5 , Na = 23 , O = 16 , H = 1 )
 Học sinh khơng được dùng bảng tính tan
HẾT
ĐÁP ÁN HĨA 9
Câu 1 
Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2 
Ba(OH)2 + H2SO4 à BaSO4 + 2H2O
 to
2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2O 
0,25x4 = 2 điểm
Câu 2 
Lấy mỗi chất một ít làm mẩu thử 
Cho quì tím vào 3 chất trên, chất nào làm quì tím hĩa xanh là KOH , hai chất cịn lại khơng hiện tượng. 
Cho dd BaCl2 vào 2 chất cịn lại , chất nào tạo kết tủa trắng là Na2SO4 , cịn lại là CaCl2 khơng hiện tượng . 
PTHH : BaCl2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaCl 
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,5 điểm
Câu 3 
Hiện tượng : tạo kết tủa trắng . 
PTHH : NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
Câu 4 
Chiều hoạt động hĩa học tăng dần : Ag , Cu , Al , Mg
Kim loại tác dụng được với dd CuCl2 : Mg, Al 
2Al + 3CuCl2 à 2AlCl3 + 3Cu 
Mg + CuCl2 à MgCl2 + Cu
Cho dung dịch kiềm dư ( NaOH ) vào hỗn hợp kim loại trên , Al tan hết , ta loại bỏ được Al . 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
Câu 5 
Tác dụng được với Ca(OH)2 : CO2 , HNO3
CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O 
2HNO3 + Ca(OH)2 à Ca(NO3)2 + 2H2O 
0,5 điểm
0,5 điểm 
Câu 6 
CuCl2 + 2NaOH à Cu(OH)2 + 2NaCl 
 0,2 à 0,4 à 0,2 à 0,4 
nCuCl2 = Vdd.CM = 0,1.2 = 0,2 mol 
mNaOH = n.M = 0,4.40 = 16 gam 
mdd NaOH = m.100/C% = 16.100/20 = 80 gam 
 to
PTHH : Cu(OH)2 à CuO + H2O 
 0,2 à 0,2 
mCuO = n.M = 0,2.80 = 16 gam 
HẾT
0,5 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm 
0,25 điểm
0,25 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxhóa 9.docx