Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn: Hóa học - Khối 10CB

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2067Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn: Hóa học - Khối 10CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn: Hóa học - Khối 10CB
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4
MÔN : HÓA HỌC - Khối 10CB
Thời gian : 45 phút 
Mã đề thi 132
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) 
Tô kín một ô tròn tương ứng với câu trả đúng vào bảng sau :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
 A
 O 
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 B
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 C
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 D
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
 O
Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 38%; 62%	B. 40%; 60%	C. 45%; 55%	D. 49%; 51%
Câu 2: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch:
A. Dung dịch NaOH dư.	B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch nước brom.	D. Dung dịch Ba(OH)2 .
Câu 3: Cấu hình electron của ion S2- là:
A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s23p64s2	D. 1s22s22p63s23p2
Câu 4: Có 3 dung dịch mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na2SO3, H2SO4 . Có thể phân biệt 3 dd bằng phương pháp hóa học với một hóa chất nào sau đây?
A. Quì tím	B. NaOH	C. BaCl2	D. NaCl
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 đặc nóng + FeO à FeSO4 + H2O
B. 2H2SO4 đặc nóng + Cu à CuSO4 + SO2 + 2H2O
C. 3H2SO4 đặc nóng + Fe2O3 à Fe2( SO4)3 + 3H2O
D. 2H2SO4 đặc nóng + C à CO2 + 2SO2 + 2H2O
Câu 6: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Br2 + 4H2O --> H2SO4 + 8HBr
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa	B. H2S là chất bị khử, Br2 là chất bị oxi hóa
C. H2S là chất oxi hóa, Br2 là chất khử	D. H2S là chất bị oxi hóa, Br2 là chất bị khử
Câu 7: Oxi td được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ? 
A. Na , Al , I2, N2 	B. Mg, Ca, Au, S
C. Mg, Ca, N2, S	D. Mg, Na, Cl, S
Câu 8: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so với H2 bằng 20. Hỏi O2 chiếm bao nhiêu % thể tích hỗn hợp?
A. 25%	B. 75%	C. 50%	D. 40%
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại A có hóa trị 2 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Mg	B. Zn	C. Fe	D. Ca
Câu 10: Chất dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ tia cực tím là:
 A. O3 B. O2 C. SO2 D. CO2.
II. TỰ LUẬN (6đ) 
Câu 1 ( 2 đ ) Viết PTHH của các phản ứng để hoàn thành dãy biến hóa sau :
Câu 2 ( 1đ ) :Có những chất sau: sắt, lưu huỳnh, axit sunfuric loãng. Viết các phương trình hóa học điều chế hidro sunfua từ những chất trên.
Câu 3 ( 3 đ ) : Cho 48,8 gam hỗn hợp gồm sắt và sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch A và khí SO2 . Cô cạn dung dịch A thu được 140 gam muối khan.
Viết các phương trình phản ứng. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu.
Cho toàn bộ khí SO2 trên vào 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối tạo thành. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Fe = 56; O = 16; S = 32; Ba = 137; Mg = 24; Zn = 65; Ca = 40; Al = 27 )
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM
* PHẦN TỰ LUẬN

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1tiet_Chuong_oxi_luu_huynh.doc