Bài tập môn Hóa học 10 - Phản ứng oxi hoá - khử

doc 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Hóa học 10 - Phản ứng oxi hoá - khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Hóa học 10 - Phản ứng oxi hoá - khử
PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
1. Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 1) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe
 2) Al + NaNO3 + NaOH + H2O đ NaAlO2 + NH3 	
 3) Mg + HNO3 đ Mg(NO3)2 + N2O + NO + H2O. Biết V : VNO = 1:1
 4) C6H5-CH3 + KMnO4 C6H5-COOK + KOH + MnO2 + H2O
 5) KMnO4 MnO2 + K2MnO4 + O2
2. Hóy giải thớch vỡ sao
 a. NH3 chỉ thể hiện tớnh khử?
 b. S vừa thể hiện tớnh oxi húa vừa thể hiện tớnh khử?
 c. H2SO4 chỉ thể hiện tớnh oxi húa?
 Cho thớ dụ minh hoạ đối với mỗi trường hợp.
3. Xỏc định số oxi húa của cỏc nguyờn tố Cl, N, Mn, C trong cỏc chất sau:
 a. HCl, Cl2, HClO, HClO2, HClO3, HClO4
 b. NH3, N2, N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5
 c. KMnO4, K2MnO4, MnO2, MnSO4, Mn
 d. C, CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O
 Hóy nhận xột về số oxi húa của một nguyờn tố?
4. Cho 19,2 g Cu tỏc dụng hết với dung dịch HNO3. Tất cả lượng khớ NO sinh ra đem oxi húa thành NO2 rồi sục vào nước cựng với dũng khớ oxi để chuyển hết thành HNO3. Tớnh thể tớch oxi (đktc) đó tham gia vào quỏ trỡnh trờn.
5. Cho ag hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 (cú số mol bằng nhau) tỏc dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp NO2 và NO cú tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tớnh a và CM của HNO3.
6. Để m g phoi bào sắt (A) ngoài khụng khớ sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) cú khối lượng 30g gồm Fe và cỏc oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tỏc dụng hoàn toàn với axit nitric thấy giải phúng ra 5,6 lit khớ NO duy nhất (đktc). Tớnh m?
7. Hũa tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loóng thu được dung dịch A và 1,568lit (đktc) hỗn hợp hai khớ (đều khụng màu) cú khối lượng 2,59g, trong đú một khớ bị húa nõu trong khụng khớ.
1.Tớnh thành phần % về thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp.
2. Tớnh số mol HNO3 đó tham gia phản ứng.
3. Cụ cạn dung dịch A thu được bao nhiờu gam muối khan?
8. Điện phõn dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dũng điện 1,34 A trong 2 giờ(điện cực trơ, cú màng ngăn). Tớnh khối lượng kim loại thoỏt ra ở katot và thể tớch khớ thoỏt ra ở anot (đktc). Bỏ qua sự hũa tan của clo trong nước và hiệu suất điện phõn là 100%.
9 Điện phõn 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 trong 4 giờ với dũng điện 0,402A thỡ kim loại trong dung dịch thoỏt ra hết (khụng cú khớ hiđro bay ra). Xỏc đinh CM của mỗi muối, biết khối lượng kim loại thu được là 3,44g.
10. Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Lấy 400ml dung dịch X đem điện phõn bằng điện cực trơ, cường độ dũng điện 7,72A, đến khi ở katot thu được 5,12g Cu thỡ dừng lại. Khi đú ở anot cú 2,24 lit một chất khớ bay ra (đktc). Dung dịch sau điện phõn tỏc dụng vừa đủ với 1,25 lit dung dịch Ba(OH)2 0,2M và đun núng dung dịch trong khụng khớ cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thu được 56,76g kết tủa.
1. Tớnh thời gian điện phõn.
2. Tớnh CM của cỏc chất trong dung dịch ban đầu.
11. Xỏc định số oxi húa của cỏc nguyờn tố N, S, Zn, Cr, Na, Fe trong cỏc chất và ion sau:
 a) NH4+, Li3N, HNO2, HNO3, NO3-, KNO3
 b) Na2S, H2S, S, SO2, H2SO3, SO3, H2SO4, SO42-
 c) Zn, ZnCl2, ZnO, Zn2+, ZnO22-
 d) Cr, CrCl2, Cr2O3, Cr2SO4, CrO3, K2Cr2O7
 e) Na, NaH, NaNO3, Na2O, NaBr
 f) Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl3, FeS, FeO, Fe2O3
 Cú nhận xột gỡ về số oxi húa của cỏc kim loại?
12. Xỏc định số oxi húa của cỏc nguyờn tố Mn, Cr, Cl, P trong cỏc hợp chất sau: Na2MnO4, (NH4)2Cr2O4, KClO3, CaOCl2, NaClO, H3PO4, H4P2O7
13. Xỏc định số oxi húa của cỏc nguyờn tử C trong cỏc chất sau:
a) CH3-CH2-CH3 b) CH3-CH2-CH=CH2
c) C6H5-CH3 d) CH3-CH2-CH=O
e) CH3-COO-CH2-CH3 f) HCOOH
14. Thiết lập cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 Phản ứng oxi húa - khử loại khụng cú mụi trường
 1) HBr + H2SO4 đặc. núng đ Br2 + SO2 + H2O
 2) Cl2 + SO2 + H2O đ HCl + H2SO4
 3) C + H2SO4đ CO2 + SO2ư + H2O
 4) NH3 + O2 N2O + H2O
 5) Fe3O4 + Al Al2O3 + Fe
 6) CuO + H2 Cu + H2O
 7) NO2 + O2 + H2O đ HNO3
 8) O3 + KI + H2O đ O2ư + I2 + KOH
 9) H2S + Cl2 + H2O đ H2SO4 + HCl
 10) H2O2 + PbS đ Pb(SO4) + H2O
 11) Mg + HCl đ MgCl2 + H2ư
15. Thiết lập cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
Phản ứng oxi húa - khử loại cú mụi trường
 1) Zn + HNO3 (rất loóng) đ Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
 2) Zn + HNO3 (loóng) đ Zn(NO3)2 + NOư + H2O
 3) Zn + HNO3 (đặc) đ Zn(NO3)2 + NO2ư + H2O
 4) Al + H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + SO2ư + H2O
 5) Al + NaOH + H2O đ NaAlO2 + H2ư
 6) Zn + NaOH + H2O đ Na2ZnO2 + H2ư
 7) NaBr + H2SO4 + KMnO4 đ Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
 8) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 đ Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 
 9) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 đ O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O
 10) Cu + KNO3 + H2SO4 đ Cu(SO4)2 + NOư + K2SO4 + H2O
 11) PbO2 + HCl PbCl2 + Cl2 + H2O
16. Thiết lập cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 1) KClO3 KCl + O2ư
 2) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2ư
 3) HNO3 NO2 + O2ư + H2O
 4) KNO3 KNO2 + O2ư
 5 ) HgO Hg + O2ư
17. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 1) NH4NO2 N2ư + H2O
 2) NH4NO3 N2Oư + H2O
 3) NO2 + NaOH đ NaNO3 + NaNO2 + H2O
 4) Cl2 + NaOH đ NaClO + NaCl + H2O
 5) Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O
 6) Cl2 + Ca(OH)2 đ CaOCl2 + CaCl2 + H2O
 7) K2MnO4 + H2O đ KMnO4 + MnO2 + KOH
18. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 1) FeS2 + O2 đ Fe2O3 + SO2ư (Fe : +2 trong FeS2)
 2) As2S3 + HNO3 + H2O đ H2SO4 + H3AsO4 + NO2ư + H2O
 3) FeCu2S2 + O2 đ Fe2O3 + CuO + SO2 ư (Fe : +2; Cu : +1 trong FeCu2S2)
 4) FeS + H2SO4 đặc, núng đ Fe2(SO4)3 + SO2ư + H2O
 5) FeS2 + HNO3 đ H2SO4 + Fe(NO3)3 + NOư + H2O
 6) FeI2 + H2SO4 đặc, núng đ Fe2(SO4)3 + I2 + SO2ư + H2O
 7) FexOy + H2SO4 đặc, núng đ Fe2(SO4)3 + SO2ư + H2O
 8) Fe + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NmOnư + H2O
 9) FexOy + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NmOnư + H2O
 10)M2(CO3)n + HNO3 đặc, núng đ M(NO3)m + NO2ư + CO2ư + H2O
19. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron .
 1) C2H6O + O2 CO2 + H2O
 2) CH3-CH2-OH + KMnO4 + H2SO4 đ CH3-COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
 3) CH2=CH2 + KMnO4 + H2O đ CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH
 4) CH3-CºCH + KMnO4 + H2O đ CH3-CO-CH3 + MnO2 + KOH
 5) C6H5-CH3 + KMnO4 + H2O C6H5-COOK + MnO2 + KOH
 6) CH3-CHO + AgNO3 + NH3 CH3-COOH + Ag + NH4NO3 
20. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 1) Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + NOư + N2Oư + H2O 
 Với tỉ lệ thể tớch = 3 : 1
 2) FeO + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO2ư + H2O
 Từ phản ứng (2) cú thể thiết lập ngay phản ứng (3) sau khụng?
 3) Fe3O4 + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO2ư + H2O
 Biết Fe3O4 cú thể viết dưới dạng FeO.Fe2O3
4.28 Viết cỏc phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 1) H2S + SO2 đ ... + H2O
 2) Al + HNO3 (loóng) đ ... + NOư + H2O
 3) SO2 + H2O + Br2 đ H2SO4 + ...
 4) FeSO4 + HNO3 đ ... + NO2 + ...
 5) S + H2SO4 đ ... + H2O
 6) KMnO4 + K2SO3 + KOH đ K2SO4 + ... +...
 7) K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + ... + ... + ...
 8) P + HNO3 (đặc) NO2 + ... + ...
 9) Mg + HNO3 đ ... + NH4NO3 + ...
21. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS2, Fe3O4, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc núng thu được dung dịch A và hỗn hợp khớ B gồm NO2, CO2. Cho dung dịch A tỏc dụng với BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khớ B và dung dịch NaOH dư. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
22. Dẫn luồng khớ H2 dư qua bỡnh đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO, thu được chất rắn X. Hũa tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc núng được dung dịch Y và khớ Z duy nhất. Khớ Z cú khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
23. Cho từ từ khớ CO qua ống sứ đựng CuO nung núng. Khớ ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn vào nước vụi trong dư thu được kết tủa B, chất rắn cũn lại trong ống vào dung dịch HNO3 loóng dư thu đựoc khớ NO và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư và dung dịch C thu được kết tủa D. Nung D tới khối lượng khụng đổi thu được chất rắn E. Xỏc định cỏc chất và viết phương trỡnh húa học xảy ra.
24. Hóy giải thớch vỡ sao:
 a) HNO3 chỉ cú tớnh oxi húa ?
 b) Zn chỉ cú tớnh khử?
 c) SO2 vừa cú tớnh oxi húa, vừa cú tớnh khử?
 Cho thớ dụ minh hoạ.
25. Dự đoỏn tớnh chất oxi húa - khử của cỏc chất sau:
 Na, H2S, H2SO4, HBr, O2, Fe3+, Fe2+, SO2, NH3, Al, FeO, Cl-. Viết phương trỡnh húa học minh hoạ?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_hoa_hoc_10_phan_ung_oxi_hoa_khu.doc