Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học lớp 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học lớp 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học lớp 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 112 1/3 
Së GD-§T B¾c Ninh 
Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
§Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«n: Hãa häc 10(§H). 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò gåm cã 3 trang, 50 c©u 
§Ò sè: 112 
Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... 
C©u 1: Các hạt tạo nên hầu hết các nguyên tử là 
A. e và p B. n và e C. e, p và n D. p và n 
C©u 2: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là: 
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 
C©u 3: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: 
 a.1s2 2s2 2p6 3s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 
 b.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? 
A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d. 
C©u 4: 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là: 
A. Phi kim, kim loại, phi kim B. Phi kim, phi kim, kim loại 
C. Phi kim, khí hiếm, kim loại D. Kim loại, khí hiếm, phi kim 
C©u 5: Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 
A. 3s2 3p2 B. 3p1 4s2 C. 2s2 2p1 D. 3s2 3p1 
C©u 6: Nguyên tử R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R 
là: 
A. 35 B. 35+ C. 80 D. 80+ 
C©u 7: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 
17O(x2%) , 
18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. 
Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là: 
A. 80% và 16% B. 35% và 61% C. 90% và 6% D. 25% và 71% 
C©u 8: M t ion X2+ có tổng số hạt proton,notron,electron là 92,trong số đó hạt mang điện nhi u hơn số hạt kh ng 
mang điện tích là 20.số hạt notron và electron trong ion X2+ lần lượt là 
A. 36 và 29 B. 29 và 36 C. 36 và 27 D. 27 và 36 
C©u 9: Chỉ ra n i dung sai khi nói v ion : 
A. Ion là phần tử mang điện. 
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử 
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron 
C©u 10: Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành 
A. anion natri và clorua. B. cation natri và clorua. 
C. anion clorua và cation natri. D. anion natri và cation clorua. 
C©u 11: Chỉ ra n i dung sai khi nói v tính chất chung của hợp chất ion : 
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. 
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhi u trong nước. 
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. 
D. Các hợp chất ion đ u khá rắn. 
C©u 12: Trong số các hợp chất ion 2 nguyên tố đơn giản tạo thành từ các kim loại Na, Ca, K, Mg và các phi kim O, 
Cl, S, N phân tử hợp chất ion có số electron nhi u nhất trong phân tử là m và phân tử hợp chất ion có số electron ít 
nhất trong phân tử là n. m và n lần lượt là 
A. 74 và 17. B. 78 và 17. C. 54 và 20. D. 74 và 20. 
C©u 13: Trong các phân tử hợp chất ion sau đây : CaCl2, MgO, CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, Na2S, MgCl2, K2S, KCl 
có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6? 
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 
C©u 14: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng 
trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là 
A. H2SO4 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. 
C. K2Cr2O7 và FeSO4 D. FeSO4 và K2Cr2O7 
C©u 15: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. 4S + 6NaOH(đặc) 
0t 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. 
B. S + 2Na 
0t Na2S 
C. S + 6HNO3 (đặc) 
0t H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. 
D. S + 3F2 
0t SF6. 
C©u 16: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 
 Trang -Mã đề 112 2/3 
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ 
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ 
C©u 17: Cho các phản ứng sau: 
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. ; 
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. ; 
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. 
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
C©u 18: Cho các phản ứng: 
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O ; 
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ; 
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O ; 
4KClO3 → KCl + 3KClO4 ; O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là 
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 
C©u 19: Dung dịch chứa lượng chất tan lớn hơn đ tan ở cùng nhiệt đ đó được gọi là: 
A. Dung dịch quá bão hòa B. Dung dịch bão hòa 
C. Dung dịch chưa bão hòa D. Làm gì có dung dịch đấy 
C©u 20: Hòa tan Na2O vào nước thu được dung dịch A. Chất tan có trong A là: 
A. H2SO4 B. H2O C. Na2O D. NaOH 
C©u 21: Hòa tan 20 gam NaCl vào 130gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A là 
A. 110g B. 20g C. 130g D. 150g 
C©u 22: Cho 50g đường kính ( C12H22O11) vào 300ml nước thu được dung dịch A. Thể tích dung dịch A (coi sự 
thay đổi kh ng đáng kể) là 
A. 0,3 lit B. 0,35 lit C. 0,25 lit D. 0,5 lit 
C©u 23: Hòa tan 5,85g m t kim loại ki m A vào nước thu 500ml dung dịch B và 1,68 lit H2 (đktc). Tính CM của chất 
có trong dung dịch B? 
A. 0,5M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M 
C©u 24: Trong bảng Tuần hoàn, chu kì là: 
A. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s electron 
B. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s electron lớp ngoài cùng 
C. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s electron hóa trị 
D. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s lớp electron 
C©u 25: Vị trí của nguyên tố mà nguyên tử có 9 electron trên các phân lớp p là 
A. Ô số 12 B. Ô số 9 C. Ô số 15 D. Chu kì 2 
C©u 26: Sắp xếp tăng dần tính kim loại của các nguyên tố : 
A. Al,K, Mg, Na B. Al, Mg, Na, K C. Al, Na, K, Mg D. Al, Mg, K, Na 
C©u 27: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng dần 
theo thứ tự 
A. F- , Li+, Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. Li+, Na+, F-,Cl- D. Li+, F-,Na+, Cl- 
C©u 28: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron . Tính số 
Z của X. 
A. 14 B. 10 C. 15 D. 16 
C©u 29: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron 
trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có m t mức oxi hóa duy nhất. C ng thức XY là 
 A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. 
A. NaF B. MgO C. LiF D. AlN 
C©u 30: Cho 10,3g muối natri của m t halogen X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 18,8g kết tủa, tìm 
halogen? 
A. Brom B. Clo C. I-ốt D. Flo 
C©u 31: Cho 11,9g muối bromua của m t kim loại hóa trị 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu 18,8g kết tủa. Tìm 
tên kim loại? 
A. Na B. Cd C. Rb D. K 
C©u 32: Cho 13,3g muối clorua của hai kim loại ki m kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7g kết 
tủa. % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là 
A. 28% và 72% B. 56% và 44% C. 72% và 38% D. 44% và 56% 
C©u 33: Chia m gam hỗn hợp hai kim loại ki m A, B làm hai phần bằng nhau. Phần 1 nung trong oxi vừa đủ thu 
2,84g hỗn hợp 2 xit. Phần 2 tác dụng với dd HCl dư thu 1,792 lit H2 (đktc). Tìm m? 
A. 3,12g B. 1,56g C. 1,42g D. 2,34g 
C©u 34: Hai nguyên tố A, B kế tiếp nhau trong 1 chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số hạt mang điện trong 2 nguyên 
tử A, B là 50. Tên của A, B là 
A. Nh m và Silic B. Natri và Magiê C. Magiê và Nh m D. Kh ng xác định được 
 Trang -Mã đề 112 3/3 
C©u 35: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số 
phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là: 
A. 7 - 4 B. 8 - 5 C. 6 - 4 D. 6 - 4 
C©u 36: Trong phản ứng : KMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O 
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là 
A. 5/16 B. 5/8 C. 1/8 D. 8/1 
C©u 37: Cho phản ứng: a Mg + b HNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + d H2O 
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là 
A. b= 30 B. b=18 C. b= 12 D. b= 8 
C©u 38: Dãy gồm các ion và phân tử đ u có tính oxi hóa và tính khử là 
A. SO2, H2S, F
- B. SO2, S
2-, H2S C. Na2SO3, Br2, Al
3+ D. HCl, Fe2+, Cl2 
C©u 39: Mức đ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang 
phải là: 
A. HI, HBr, HCl B. HBr, HI, HCl C. HI, HCl, HBr D. HCl, HBr, HI 
C©u 40: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết 
A. c ng hoá trị phân cực. B. c ng hoá trị kh ng phân cực. C. Ion D. Hidro 
C©u 41: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu 
hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thu c loại liên kết 
A. C ng hóa trị B. Ion C. Kim loại D. Cho nhận 
C©u 42: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết c ng hoá trị phân cực là: 
A. H2O, HF, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. 
C©u 43: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhi u hơn số hạt kh ng mang 
điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhi u hơn trong 
nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là 
A. Rb2O B. K2O C. Na2O D. Cu2O 
C©u 44: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% v khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhi u hơn số proton 
là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là 
A. FeS2 B. SO2 C. NO2 D. CO2 
C©u 45: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt kh ng mang điện bằng trung bình 
c ng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron đ c thân của nguyên tử R là 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
C©u 46: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: 
A. 1s2 2s2 2p6 3s3 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 
C©u 47: Hòa tan 7,49g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ thu 1,792 lit CO2 (đktc). Tính 
CM của dung dịch HCl ban đầu. 
A. 0,2M B. 0,2875M C. 0,375M D. 0,42M 
C©u 48: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3
0C và 1atm). M là 
nguyên tố nào sau đây? 
A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn 
C©u 49: Cho 34,25 gam m t kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3
0C và 
1atm). M là nguyên tố nào sau đây? 
A. Ba B. Mg C. Ca D. Cd 
C©u 50: Cho 10 gam m t muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim 
loại hóa trị II là: 
A. Ca B. Mg C. Ba D. Sr 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn. 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf112.pdf