Đề kiểm thử HK II môn: Hóa học khối: 10NC

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1272Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm thử HK II môn: Hóa học khối: 10NC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm thử HK II môn: Hóa học khối: 10NC
TRƯỜNG:THPT LÊ HỒNG PHONG
***
ĐỀ KIỂM THỬ HK II (2015-2016)
Môn: Hóa Học. Khối:10NC
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:	..	Số báo danh: 
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong thì thấy nước vôi trong bị đục. Nếu nhỏ tiếp dung dịch HCl thì thấy trong trở lại. Nếu thay HCl bằng H2SO4 thì:
Dung dịch trong trở lại	B. Dung dịch không thay đổi
C. Dung dịch không trong lại như ban đầu	D. Dung dịch đục thêm
Câu 2: Cho khí HI đi qua H2SO4 đặc thu được hơi màu tím và có khí mùi trứng thối. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. HI là chất khử, H2SO4 đặc là chất oxi hoá	B. Sản phẩm sinh ra chứa I2 và H2S
C. H2SO4 là chất bị khử	D. H2SO4 là chất bị oxi hoá
Câu 3: Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A. H2SO4 đặc + FeO FeSO4 + H2O 	B. H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O	D. 6H2SO4 đăc +2Fe Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O.
Câu 4: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2:
 A. SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm.	 	B. SO2 làm mất màu nước Br2.
 C. SO2 là chất khí, màu vàng	 	D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.
Câu 5 : Zn +H2SO4(đặc) " Sản phẩm khử không thể là :
	A. S	B. SO2	C. H2S	D. SO3.
Câu 6: Kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
	A. Al, Cu, Fe	B. Fe, Cu, Cr	C. Al, Fe, Cr	D. Al, Cu, Cr
Câu 7: Lưu huỳnh có mấy dạng thù hình?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8: Để nhận biết khí H2S, ta không dùng:
A. quì tím ẩm	B. bông tẩm Pb(NO3)2	C. dung dịch Br2	D. dung dịch Cl2
Câu 9: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm qua dung dịch nào sau đây để được khí oxi khô?
	A. Al2 (SO4)3	B. H2SO4	C. Ca(OH)2	D. HCl
Câu 10: Để pha loãng dd H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây:
 A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.	 	B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
 C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.	 	D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 11: Câu nào sau đây thực tế không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
	A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Pb
Câu 12 : Cho dung dịch Na2S vào 4 dung dịch chứa riêng biệt các chất sau: HCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4. Có mấy ptpư xảy ra?
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 13. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl2 và một miếng cho tác dụng với dd HCl. Biết sắt phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
	A. 12,475g	B. 16,475g	C. 14,475g	D. 15,684g
Câu 14. Phương trình nào dưới đây thể hiện tính khử của SO2:
	A. SO2 + BaO → BaSO3	B. SO2 + H2O → H2SO3	
C. SO2 + KOH → KHSO3	D. SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl
Câu 15 .Trong số các chất sau: NaCl, AgBr, HCl, Cl2, HF, có một chất có thể tan trong nước tạo ra hai axit là:
A.NaCl	B.HCl	C.HF	D.Cl2
Câu 16. Nguyên tố A có công thức oxit cao nhất là AO2, trong đó phần trăm khối lượng của A và O bằng nhau. Nguyên tố A là:
	A. Cl(35,5)	B. C(12)	C. N(14)	D. S(32)
Câu 17. Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO3. Vai trò của KClO3 là:
A. Làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm 
B. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm	
C. Làm chất kết dính	
D. Cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P
Câu 18. Chất X là muối Canxi halogenua. Cho dd chứa 0,2 g X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu đựơc 0,376g kết tủa. X là chất nào dưới đây:(Ca=40; Cl=35,5;Br=80;I=127)
	A. CaBr2	B. CaI2	C. CaCl2	 	D. CaF2
Câu 19. Cho 16ml dd HCl nồng độ x mol/l, người ta thêm nước vào đó để thu được 200ml dd HCl 0,1M.Giá trị của x là:
	A. 1,25M	B. 1,21M	C. 1,2M	D. đáp án khác 
Câu 20. Dãy nào dưới đây đều gồm các chất rắn không tan được trong dung dịch HCl tạo ra khí 
	A. FeS, K2CO3	B. FeS, CaCO3, Na2CO3	
C. CuS, K2SO4, KNO3	D. FeS, MgCO3
Câu 21. Cho phản ứng : Fe3O4 + H2SO4(loãng) → ? . Sản phẩm của phản ứng gồm:
	A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O	B. Fe2(SO4)3, FeSO4 , H2O	
C. FeSO4, SO2, H2O	D. đáp án khác
Câu 22. Biết nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình eletron của nguyên tử của X là:
	A. 1s22s22p63s2	B. 1s22s22p63s23p2	C. 1s22s22p63s4	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 23. Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư, khí sinh ra cho vào 200ml dd NaOH 2M. Hỏi muối nào đựoc tạo thành và khối lượng là bao nhiêu:
A.Na2SO3; 24,2g 	C. Na2SO3; 23,2g
B.Na2SO3; 25,2g	D. Na2SO3; 26,2g và NaHSO3; 15g
Câu 24. Cho 10g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc,dư, đun nóng. Khối lượng muối tạo thành là :
	A. 12,2g	B. 14,5g	 C. 8,4g	D. 4,2g
Câu 25. Có thể tìm thấy liên kết cho - nhận trong phân tử nào dưới đây:
	A. Cl2	B. O2	C. O3	D. HCl
Câu 26. Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu dùng muối ăn để điều chế clo thì cần bao nhiêu tấn muối:
	A. 74 triệu tấn	B. 74,51 triệu tấn	C. 74,15 triệu tấn	. 74,14 triệu tấn 
Câu 27. Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. K/lượng kết tủa tạo thành là :
	A. 2,875g	B. 1,345g	C. 1,435g	D. 3,345g
Câu 28. Hai dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu dung dịch mới có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng tương ứng là:
	A. 2:5	B. 2:2	C. 2:3	D. 3:2
Câu 29: Trong quá trình sản suất H2SO4, người ta dùng chất nào để hấp thụ SO3?
	A. H2O	B. H2SO4 loãng 	C. H2SO4 đặc	D. Tất cả đúng
Câu 30: Đốt cháy hết m(g) hỗn hợp A gồm Mg và Al bằng oxi thu được (m+1,6) gam oxit. Hỏi nếu cho m(g) hỗn hợp A tác dụng hết với hỗn hợp các axit loãng (H2SO4, HCl, HBr) thì thể tích H2 (đktc) thu được là:
A. 2,2lít.	B. 1,24lít.	C. 1,12lít.	D. 2,24lít.
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (cân bằng và ghi rõ điều kiện nếu có)
	S SO2H2SO4H2SSO2SO3OleumH2SO4
Br2
Câu 2: Cho 6,3 g hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc).
 	a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính thể tích SO2 thu được ở đktc.
Câu 3: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Fe và S, sau phản ứng thu được hốn hợp rắn X. Cho rắn X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí Y (đktc) và 1,6g chất không tan. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được 4,8g kết tủa. Tính m và hiệu suất phản ứng Fe tác dụng S.
----–Hết—----

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_HK_2_KHOI_10NC.doc